Cách giải bài tập hóa 9 bai 4 trang 69 năm 2024
Câu a: (1) 2Al + O2 → Al2O3 (2) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O (3) AlCl3 + 3NaOH (vừa đủ) → 3NaCl + Al(OH)3 (4) 2Al(OH)3 → Al2O3+ ЗН2О (5) 2Al2O3 (đpnc)→ 4Al + 3O2 (6) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 Câu b: (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 (3) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O Câu c: (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (5) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 -- Mod Hóa Học 9 HỌC247 Video hướng dẫn giải bài 4 SGK\(a)Al\xrightarrow{{(1)}}A{l_2}{O_3}\xrightarrow{{(2)}}Al{(OH)_3}\xrightarrow{{(3)}}A{l_2}{O_3}\xrightarrow{{(4)}}Al\) \(\xrightarrow{{(5)}}AlC{l_3}\)
\(a)Al\xrightarrow{{(1)}}A{l_2}{O_3}\xrightarrow{{(2)}}Al{(OH)_3}\xrightarrow{{(3)}}A{l_2}{O_3}\xrightarrow{{(4)}}Al\) \(\xrightarrow{{(5)}}AlC{l_3}\)
Bài 4 trang 69 sgk hóa 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn giải bài tập một cách chi tiết dễ hiểu, hy vọng thông qua các bài giải này sẽ giúp củng cố kĩ năng làm bài tập cho các bạn học sinh, từ đó vận dụng làm các dạng bài tập tương tự. Bài 4 sgk hóa 9 trang 69Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây
Hướng dẫn giải a. Al + O2 Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 Fe(OH)2 + CuCl2 → FeCl2 + Cu(OH)2 c. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4 Mời các bạn xem giải bài tập 1; 2; 3; 5; 6; 7 sách giáo khoa Hóa 9 trang 69 tại: Giải bài tập Hóa 9 Bài 22 SGK: Luyện tập Chương 2 Kim loại ........................... Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Bài 4 trang 69 sgk hóa 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Video hướng dẫn giải Quảng cáo Lời giải chi tiết Viết các phương trình hóa học cho dãy biến hóa: а) (1) 4Al + 3O2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) 2Al2O3 (2) Al2O3 + 6HCl → 3Н2О + 2AlCl3 (3) AlCl3 + 3NaOH (vừa đủ) → 3NaCl + Al(OH)3 (4) 2Al(OH)3 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) Al2O3+ ЗН2О (5) 2Al2O3 \( \xrightarrow[]{đpnc}\) 4Al + 3O2 (6) 2Al + 3Cl2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) 2AlCl3
(2) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 (3) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
(2) 2Fe(OH)3 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 3CO \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) 2Fe + 3CO2 (4) 3Fe + 2O2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) Fe3O4 Loigiaihay.com
Giải bài 3 trang 69 SGK Hoá học 9. Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng : |