Bàn bóng bàn có chiều rộng là bao nhiêu?

Tìm hiểu kích thước sân bóng bàn tiêu chuẩn, phòng đặt bóng bàn tiêu chuẩn để luyện tập môn thể thao tốt cho cơ thể này trong nhà hay ngoài trời đều hợp lý, khoa học và phát huy hiệu quả tốt nhất qua bài viết sau đây. 

Kích thước không gian cần thiết để chơi bóng bàn phải đảm bảo tiêu chí đầu tiên là lớn hơn kích thước bàn bóng bàn. Tùy theo mục đích tập luyện sẽ có những quy định khác nhau về kích thước của không gian đặt bàn bóng bàn. Cùng tìm hiểu chi tiết các kích thước sân bóng bàn theo tiêu chuẩn của Liên đoàn bóng bàn thế giới ngay sau đây.

1. Kích thước sân bóng bàn cho giải đấu quốc tế

Theo quy định của Liên đoàn bóng bàn thế giới, kích thước sân bóng bàn tiêu chuẩn dành cho các sự kiện mang tầm cỡ quốc tế hoặc giải đấu vô địch thế giới & Thế vận hội Olympic như sau:

  • Chiều dài sân: 14 m [tương đương với 46 feet].
  • Chiều rộng: 7 m [tương đương với 23 feet].

2. Kích thước sân bóng bàn cho giải đấu quốc gia

Đối với các giải đấu quốc gia, kích thước sân bóng bàn quy định cụ thể:

  • Chiều dài sân bóng bàn: 12 m [tương đương 40 feet].
  • Chiều rộng sân bóng bàn: 6 m [tương đương 20 feet].
  • Ngoài ra, kích thước sân bóng bàn 10m X 5m [33 feet x 16 feet 6 inch] cũng được sử dụng khá phổ biến.

3. Kích thước sân bóng bàn cho giải đấu địa phương

Đối với các giải đấu cấp khu vực, địa phương thì kích thước sân bóng bàn được quy định cụ thể như sau:

  • Chiều dài: 9.0m [tương đương 30 feet].
  • Chiều rộng: 5.0m [tương đương 16 feet 6 inch].

4. Kích thước phòng bóng bán trong các câu lạc bộ

Trong các câu lạc bộ hay nơi tập trung nhiều bàn chơi bóng bàn thì yêu cầu về kích thước và khoảng cách như sau:

  • Giữa các bàn cần phải cách nhau từ 5.5m – 6m.
  • Giữa các bàn bóng bàn nên được đặt các tấm phân cách bằng vật liệu mềm mại để không gây chấn thương khi người chơi va chạm vào. Chiều cao của các tấm phân cách được khuyến nghị nên cao từ 75cm trở lên. 

5. Kích thước phòng đặt bàn bóng bàn trong nhà

Nếu không có quá nhiều không gian cho sân bóng bàn ngoài trời, bạn có thể đặt bàn bóng bàn trong nhà để thuận tiện cho việc luyện tập cũng như trong mọi điều kiện thời tiết. Kích thước phòng đặt bàn bóng bàn để người chơi có thể thoải mái và phát huy hết khả năng được kiến nghị như sau:

  • Chiều dài phòng: 8.5m [tương đương 28 feet].
  • Chiều rộng phòng: 4m [tương đương 13 feet].
  • Ngoài ra, tường phòng đặt bàn bóng cần cao ít nhất 3m và sơn màu đậm để người chơi có thể dễ dàng thấy đường bóng.
  •  Sàn phòng nên sơn màu trắng để thuận tiện cho mắt người chơi không bị chói mắt, khó chịu.
  • Trong phòng đặt bàn bóng bàn không nên để gương, đồ thủy tinh, đồ có khả năng phản quang, phản chiếu. Điều này giúp người chơi không bị ảnh hưởng khi luyện tập và thi đấu.

6. Diện tích tối thiểu để chơi bóng bàn 

Nếu có một không gian đủ rộng để chơi bóng bàn thì diện tích 14m x 7m là lý tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu không có đủ diện tích 8.5m x 4m, bạn có thể sắp xếp phòng diện tích tối thiểu để chơi bóng bàn: 

  • Chiều dài: 5.8m.
  • Chiều rộng: 3.4m.
  • Khoảng cách từ đường biên dọc của bàn tới tường: khoảng 0.9m.
  • Khoảng cách từ đường biên ngang của bàn tới tường: 1.53m.

Bóng bàn là một môn thể thao không đòi hỏi kích thước quá cụ thể khi chơi giải trí. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể chơi bóng bàn ở bất kỳ đâu, trong những không gian nhỏ hơn. Tuy nhiên, có thể chơi bóng bàn trong không gian nhỏ có nghĩa là bạn nên chơi tại những không gian đó. Không gian nhỏ có thể khiến bạn không thực sự thoải mái để đánh bóng cũng như chơi hết mình.

Đó là một số thông tin về bàn bóng bàn đạt tiêu chuẩn và kích thước tiêu chuẩn của một góc chơi bóng bàn phù hợp. Nếu bạn đang tìm bàn bóng bàn hoặc có nhu cầu trải thảm cho sân thì Phố bóng bàn là lựa chọn uy tín và hàng đầu của bạn. Đến với Phố, bạn sẽ có được một sự an tâm vững chãi và khâu phục vụ tốt nhất!

B贸ng b脿n l脿 m峄檛 trong nh峄痭g m么n th峄� thao 膽瓢峄 nhi峄乽 ng瓢峄漣 l峄盿 ch峄峮 v脿 y锚u th铆ch hi峄噉 nay. 膼芒y l脿 b峄� m么n kh么ng ch峄� gi煤p r猫n luy峄噉 th芒n th峄�, n贸 c貌n nh岷璶 膽瓢峄 nhi峄乽 s峄� quan t芒m tr峄� th脿nh m么n th峄� thao thi 膽岷 ch铆nh th峄ヽ t岷 Olympic. Hi峄噉 nay c贸 r岷 nhi峄乽 ng瓢峄漣 ch峄峮 b贸ng b脿n 膽峄� luy峄噉 t岷璸 n锚n vi峄嘽 c岷 bi岷縯 c谩c k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n chu岷﹏ l脿 v么 c霉ng c岷 thi岷縯. B脿i vi岷縯 sau s岷� chia s岷� 膽岷縩 b岷 c谩c th么ng tin v峄� k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n ti锚u chu岷﹏ v脿 nh峄痭g l瓢u 媒 khi l峄盿 ch峄峮 s岷 ph岷﹎.

Xem th锚m: Mua b脿n b贸ng b脿n 峄� 膽芒u ch岷 l瓢峄g t峄憈, gi谩 r岷�? – ThethaoViet

T岷 sao l岷 c岷 quan t芒m t峄沬 th么ng s峄� k铆ch th瓢峄沜 c峄 b脿n b贸ng b脿n?

Ngo脿i k峄� n膬ng luy峄噉 t岷璸, ng瓢峄漣 ch啤i c农ng c岷 quan t芒m 膽岷縩 c谩c th么ng s峄� k峄� thu岷璽 v脿 ch岷 l瓢峄g c峄 d峄g c峄� luy峄噉 t岷璸. N岷縰 b岷 mu峄憂 luy峄噉 t岷璸 b贸ng b脿n 膽峄� gi岷 tr铆 th矛 c谩c th么ng s峄� k峄� thu岷璽 kh么ng c岷 qu谩 ch铆nh x谩c. Tuy nhi锚n, n岷縰 thi 膽岷 th矛 m峄峣 th么ng s峄� c岷 膽岷 chu岷﹏, 膽岷穋 bi峄噒 l脿 k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n.

Khi ch峄峮 膽瓢峄 k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n chu岷﹏, ng瓢峄漣 thi 膽岷 c贸 th峄� c膬n c峄� v脿o 膽贸 膽峄� t铆nh c谩c b瓢峄沜, t瓢 th岷� 膽谩nh, k峄� thu岷璽 膽谩nh sao cho ch铆nh x谩c v脿 chu岷﹏ nh岷. 膼岷穋 bi峄噒, k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng chu岷﹏ gi煤p tr峄峮g t脿i c贸 th峄� quy岷縯 膽峄媙h 膽峄� ch铆nh x谩c khi qu岷� b贸ng b脿n r啤i 膽峄� t铆nh 膽i峄僲.

K铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n s岷� g峄搈 k铆ch th瓢峄沜 m岷穞 b脿n, ch芒n b脿n; kho岷g c谩ch c峄 l瓢峄沬 v脿 膽瓢峄漬g bi锚n; 膽峄� d脿y m岷穞 b脿n; 膽峄� d脿y n岷筽. 膼芒y l脿 nh峄痭g th么ng s峄� k峄� thu岷璽 c啤 b岷 s岷� 膽瓢峄 nh脿 s岷 xu岷 cung c岷 cho kh谩ch h脿ng khi l峄盿 ch峄峮 s岷 ph岷﹎. C谩c lo岷 b脿n b贸ng kh谩c nhau s岷� c贸 th么ng s峄� kh谩c nhau v峄� 膽峄� d脿y, tr峄峮g l瓢峄g, k铆ch th瓢峄沜.

Th么ng s峄� k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n ti锚u chu岷﹏

K铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n ti锚u chu岷﹏ theo Li锚n 膽o脿n b贸ng b脿n th岷� gi峄沬 quy 膽峄媙h hi峄噉 n脿y nh瓢 sau:

  • Chi峄乽 d脿i c峄 b脿n b贸ng b脿n ti锚u chu岷﹏: 274 cm.
  • Chi峄乽 r峄檔g: 152.5 cm.
  • Chi峄乽 cao t铆nh t峄� ch芒n b脿n t峄沬 m岷穞 b脿n: 76 cm.
  • Chi峄乽 cao c峄 l瓢峄沬: 15.25 cm.
  • Ph岷 l瓢峄沬 d脿i h啤n m岷穞 b脿n: 15.25 cm m峄梚 b锚n.

K铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n theo inches

  • Chi峄乽 d脿i: 107.87 inches.
  • Chi峄乽 r峄檔g: 60 inches.
  • Chi峄乽 cao: 29.92 inches.
  • Ph岷 l瓢峄沬 d脿i ra ph铆a ngo脿i m岷穞 b脿n: 6 inches.

K铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n theo feet

  • Chi峄乽 d脿i: 9.0 ft.
  • Chi峄乽 r峄檔g: 5.0 ft.
  • Chi峄乽 cao: 2.5 ft.
  • Ph岷 l瓢峄沬 d脿i ra ph铆a ngo脿i m岷穞 b脿n: 0.5 ft.

膼岷穋 膽i峄僲 c啤 b岷 c峄 b脿n b贸ng b脿n ti锚u chu岷﹏

Ngo脿i k铆ch th瓢峄沜, m峄檛 chi岷縞 b脿n b贸ng b脿n ti锚u chu岷﹏ c貌n c岷 膽岷 膽瓢峄 c谩c th么ng s峄� sau:

M岷穞 b脿n cho thi 膽岷 s岷� 膽瓢峄 l脿m t峄� ch岷 li峄噓 g峄� 茅p MDF. 膼芒y l脿 lo岷 g峄� nh岷祅, m峄媙, c峄﹏g, 膽峄� n岷 t峄憈. 膼峄� n岷 t峄憈 nh岷 kho岷g 23cm t峄� 膽峄� cao 30cm xu峄憂g m岷穞 b脿n.

Th么ng th瓢峄漬g, c谩c m岷穞 b脿n thi 膽岷 s岷� 膽瓢峄 s啤n th锚m 1 l峄沺 s啤n ch峄憂g l贸a. M脿u s岷痗 c峄 s啤n th瓢峄漬g xanh l谩 s岷玬, xanh n瓢峄沜 bi峄僴 s岷玬 ho岷穋 膽en. M岷穞 b脿n s岷� 膽瓢峄 k岷� th锚m c谩c v岷h k岷� bi锚n d峄峜 v脿 ngang m脿u tr岷痭g r峄檔g 2cm. Chi峄乽 d脿i bi锚n d峄峜 l脿 274cm, chi峄乽 d脿i bi锚n ngang l脿 152.5cm.

M岷穞 b脿n b贸ng s岷� 膽瓢峄 chia th脿nh 2 ph岷 v峄沬 v岷h nh峄� 峄� gi峄痑 r峄檔g kho岷g 3mm k岷� song song v峄沬 膽瓢峄漬g bi锚n d峄峜.

膼峄� d脿y ti锚u chu岷﹏ l脿 19mm. Trong c谩c cu峄檆 thi t岷 gi岷 qu峄慶 t岷�, 膽峄� d脿y m岷穞 b脿n 膽瓢峄 quy 膽峄媙h l脿 25mm. N岷縰 m峄沬 b岷痶 膽岷 ch啤i b岷 c贸 th峄� lo岷 m岷穞 b脿n d脿y 15mm.

M峄檛 s峄� quy 膽峄媙h c峄 m岷穞 b脿n b贸ng ti锚u chu岷﹏

  • M岷穞 b脿n ph岷 ph岷硁g, song song v峄沬 m岷穞 膽岷.
  • B脿n ph岷 t岷 膽瓢峄 膽峄� n岷 cho b贸ng 23cm khi r峄漣 t峄� 膽峄� cao 30cm xu峄憂g.
  • M岷穞 b脿n c岷 s啤n m脿u t峄慽, 4 c岷h b脿n s啤n b岷眓g 膽瓢峄漬g th岷硁g m脿u tr岷痭g r峄檔g 2cm.
  • 膼瓢峄漬g k岷� tr岷痭g d脿i 274cm theo chi峄乽 d脿i b脿n g峄峣 l脿 膽瓢峄漬g bi锚n d峄峜.
  • 膼瓢峄漬g k岷� tr岷痭g d脿i 152.5cm theo chi峄乽 r峄檔g b脿n g峄峣 l脿 膽瓢峄漬g bi锚n ngang.
  • L瓢峄沬 b贸ng b脿n tr岷 d脿i h岷縯 chi峄乽 r峄檔g b脿n, chia b脿n th脿nh 2 ph岷 b岷眓g nhau v峄沬 k铆ch th瓢峄沜 m峄梚 b锚n l脿 134cm.
  • 膼峄塶h l瓢峄沬 c谩ch m岷穞 b脿n 15.25cm.
  • B脿n 膽谩nh 膽么i c岷 膽瓢峄 chia th脿nh 4 ph岷 b岷眓g c谩ch k岷� 膽瓢峄漬g tr岷痭g r峄檔g 3mm 峄� ch铆nh gi峄痑 b脿n, song song v峄沬 膽瓢峄漬g bi锚n d峄峜.

Khi mua b脿n b贸ng b脿n c岷 ch煤 媒 g矛?

  • X谩c 膽峄媙h r玫 m峄 膽铆ch s峄� d峄g 膽峄� l脿m g矛, luy峄噉 t岷璸 gi岷 tr铆 hay thi 膽岷.
  • B脿n 膽岷穞 trong nh脿 hay ngo脿i tr峄漣.
  • Kh么ng gian 膽岷穞 b脿n th岷� n脿o 膽峄� ch峄峮 k铆ch th瓢峄沜.
  • C谩c t铆nh n膬ng mong mu峄憂 c峄 b脿n b贸ng.

Tr锚n 膽芒y ch煤ng t么i 膽茫 chia s岷� 膽岷縩 b岷 c谩c th么ng tin li锚n quan 膽岷縩 k铆ch th瓢峄沜 b脿n b贸ng b脿n. Hy v峄峮g th么ng tin trong b脿i s岷� h峄痷 铆ch v峄沬 b岷.


Video liên quan

Chủ Đề