Bài tập và lý thuyếtankadien vũ khắc ngọc năm 2024

tùy theo gi tr pH của dung dch. Thí dụ, quỳ tím đổi màu hồng khi pH < 5, không đổi màu khi pH = 7, và đổi thành màu xanh khi pH > 8 ; phenolphtalein không màu khi pH < 8, c màu đỏ tím trong khoảng pH từ

8-

10, và đổi thành màu đỏ khi pH > 10. Người ta còn pha chế hỗn hợp gồm nhiều chất chỉ th, mà màu thay đổi từ pH = 1 đến pH = 14. Khi cần xc đnh chính xc pH người ta dùng my đo pH.

Tính axit, bazơ của dung dịch mui:

CHƯƠNG 2:

NI

- PHOTPHO

Phân nhm chính nhm V gồm năm nguyên tố ghi trong bảng dưới đây :

Tên nguyên t

Kí hi

u hóa h

c Z Các l

p electron Bán kinh nguyên t

Độ

âm

điệ

n

Nitơ

N 7 2 5 0.7 Å 3 Photpho P 15 2 8 5 1.1 Å 2.1 Asen As 33 2 8 18 5 1.21 Å 2.0 Stibi (Antimon) Sb 51 2 8 18 18 5 1.41 Å 1.8 Bitmut Bi 83 2 8 18 32 18 5 1.46 Å 1.8 Ta s

ch

nghiên c

u hai nguyên t

quan tr

ng là nitơ và photpho.

  1. Tnh chất của nitơ N

2

:

là một chất khí không màu, không mùi, không v, chiếm khoảng 4/5 th tích không khí và nhẹ hơn không khí tan rất ít trong nước, ha lỏng ở

-195.8

o

C và ha rắn ở

-210

o

C.

Nitơ không duy trì s chy và s hô hấp.

1.

Tác dụng với hidro

ở t

0

trên 400

0

C c Ni làm xc tc

N

2

+ 3H

2

2NH

3

+ Q

2. Tác dụng với oxi

: Ở 3000

0

C ( hoặc c tia lửa điện) N

2

ha hợp với O

2

tạo ra nitơ oxit, NO.

NO

+ O

2

NO

2

- Q

Ở nhiệt độ thường, NO ha hợp ngay với oxi trong không khí tạo ra chất c màu nâu đỏ là nitơ đioxit

2NO

+ O

2

2NO

2

(màu nâu đỏ)

Ngoài ra, ngườ

i ta còn bi

ế

t có các oxit khác n

a c

ủa nitơ (cc oxit này không điề

u ch

ế

đượ

c t

ph

n

ng tr

c ti

ế

p c

a N

2

O

2

): N

2

O N

2

O

3

, N

2

O

5

3. Điều chế v ứng dụng của nitơ

-

Trong CN người ta c điều chế N

2

bằng cch cất phân đoạn không khí lỏng. Hạ nhiệt độ xuống rất thấp đ không khí ha lỏng. Sau đ nâng nhiệt độ lên dần đến –

196

0

C thì N

2

sôi và bay lên, còn lại O

2

(t

0

sôi-183

0

C).

-Trong PTN N

2

tinh khiết đ nghiên cứu, được điều chế bằng cch đun nng dung

dch amomi nitrit bão hòa

(NH

4

NO

2

là muối của axit nitrơ HNO

2

): NH

4

NO

2

2H

2

O + N

2

II. Mt s hp chất của Nitơ.

1. Amoniac

NH

3

là một chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. C th thu amoniac bằng cch đẩy không khí.

Amoniac ha lỏng ở

-34

0

C và ha rắn ở

-78

0

C, tan được nhiều nhất trong nước.

Tính chất hoá học của amoniac:

Dung dch NH

3

c tc dụng làm cho phenolphtalein từ không màu chuyn thành màu đỏ tím, làm cho quỳ tím đổi thành màu xanh.

Sự phân hủy

: Amoniac phân hủy ở nhiệt độ 600

-700

0

C và p suất thường. 2NH

3

N

2

+ 3H

2

  1. Tác dụng với nước

H

2

O + NH

3

NH

4+

+ OH

-

dung dịch amoniac là một dung dịch bazơ yếu

  1. Tác dụng với axit

NH

3

+ HCl

NH

4

Cl

Amoniac là một bazơ

.

  1. Tác dụng với chất oxi hóa.

Tác dụng với O

2

. 4NH

3

+ 3O

2

2N

2

+ 6H

2

O + Q NH

3

cháy trong O

2

Khi

c chất xc tc và ở nhiệt độ 850

0

C: 4NH

3

+ 5O

2

4NO + 6H

2

O + Q b)

Tác dụng với Cl

2

. Dẫn khí NH

3

vào bình khí Cl

2

, NH

3

t bốc chy tạo ra ngn lửa c khi trắng

2NH

3

+ 3Cl

2

6HCl + N

2

NH

3

cháy trong Cl

2

tạo khi trắng là những hạt

nhỏ tinh th NH

4

Cl

  1. Tác dụng với dung dịch mui của kim loại m hiđroxit l chất không tan.

VD 3NH

3

+ 3H

2

O + FeCl

3

Fe(OH)

3

+ 3NH

4

Cl

Bài tập và lý thuyếtankadien vũ khắc ngọc năm 2024

Bài tập và lý thuyếtankadien vũ khắc ngọc năm 2024

Tài li

u luy

n thi THPT Qu

c Gia 2019 môn Hóa h

c Theo dõi Page : Th

để

nh

n nhi

u tài li

u b

ích hơn .

Tham gia tr

n v

n COMBO PEN môn Hóa h

c t

để

điể

m s

cao nh

t trong kì thi THPT Qu

c Gia 2019!

2. Muối amoni

:

Cũng như cc muối natri, muối kali..., tất cc muối amoni đều tan. Trong dung dch, muối amoni điện li gần như hoàn toàn. NH

4

NO

3

NH

4+

+ NO

3

ˉ

  1. Phản ứng trao đổi ion:

(NH

4

)

2

SO

4

+ 2NaOH

2NH

3

+ 2H

2

O + Na

2

SO

4

Hay

NH

4+

+

OHˉ

NH

3

+ H

2

O D

a vào tính ch

ất này đ

nh

n bi

ết ion amoni và điề

u ch

ế

NH

3

trong phòng thí nghi

  1. b. Ph

n

ng phân h

y: Mu

i amoni d

b

phân h

y b

i nhi

  1. NH

4

Cl

NH

3

+ HCl ; NH

4

NO

2

2H

2

O + N

2

; NH

4

NO

3

2H

2

O + N

2

O

Tầm quan trọng của amoniac:

NH

3

c nhiều ứng dụng, đặc biệt trong nông nghiệp. Dung dch amoniac c th dùng trc tiếp làm phân bn. Từ amoniac c th điều chế ra cc muối amoni mà ứng dụng chủ yếu là phân bn. Ngoài ra, còn điều chế được HNO

3

và nhiều ha chất khc như ure, xođa...

3. Axit nitric: HNO

3

  1. Tính chất vật lí

:

là một chất lỏng không màu, bốc khi trong không khí ẩm, sôi ở khoảng 86

0

Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào, khi đun nng HNO

3

phân hủy sinh ra H

2

O, NO

2

và O

2

.

Ngay ở nhiệt độ thường n đã phân hủy một phần, do vậy HNO

3

thường c màu vàng do c lẫn NO

2

. Dung dch đặc nhất c nồng độ là 68%. Axit nitric dễ gây bỏng và c tc dụng ph hủy da, giấy, vải...

  1. Tính chất hoá học của axit nitric

b

1

.

Tnh chất axit:

Dung dch HNO

3

c cc tính chất đặc trưng của dd axit: (5tính chất cơ bản)

b

2

.

Tính ch

t oxi hóa m

nh.

Với kim loại

: oxi

ha được hầu hết cc kim loại trừ Pt và Au

Cu + 4H

+

+ 4 NO

3

ˉ

Cu

2+

+ 2NO

3

ˉ

+ 2NO

2

+ 2H

2

O (HNO

3

loãng thì khí bay ra là NO)

dung d

ch HNO

3

đặ

c và ngu

ội không tác dụng với Fe và Al

V

i phi kim

: Dung d

ch HNO

3

có th

oxi hóa m

t s

phi kim như S, C, P... cc phi kim b

oxi hóa t

i m

c cao nh

  1. Thí d

, cho t

ng gi

t dung d

ch HNO

3

đặc vào than đung nng, than bùng

cháy 4HNO

3

+ C

2H

2

O + CO

2

+ 4NO

2

Than bùng cháy 6HNO

3

+ S

H

2

SO

4

+ 6NO

2

+ 2H

2

O Lưu huỳ

nh tan nhanh

Điều chế axit nitric

PTN:

Cho dung d

ch H

2

SO

4

đặ

c tác d

ng v

i dung d

ch mu

i nitrat thí d

NaNO

3

và đun nng nhẹ

: NaNO

3

+ H

2

SO

4

NaHSO

4

+ HNO

3

(Đ

thu đượ

c HNO

3

, người ta chưng cấ

t dung d

ch trong chân không)

TCN

: Nguyên li

u chính là NH

3

và O

2

. 4NH

3

+ 5O

2

4NO + 6H

2

O + Q.

Cho nitơ oxit ha hợ

p v

i oxit c

a không khí

nhi

ệt độ

thườ

ng 2NO + O

2

2NO

2

Ti

ếp theo, cho nitơ đioxit ha hợ

p v

ới nước trong điề

u ki

n có oxi 4NO

2

+ O

2

+ 2H

2

O

4HNO

3

B

ằng phương php này đ

điề

u ch

ế

đượ

c dung d

ch HNO

3

kho

ng 50%.

**Tầm quan trọng của axit nitric

:

là một trong những ha chất cơ bản được dùng vào việc sản xuất cc muối nitrat (muối này c nhiều ứng dụng mà chủ yếu là làm phân bn ha hc), thuốc nổ, phẩm nhuộm và dược phẩm.

4. Muối nitrat:

Muối nitrat là muối của axit HNO

3

: NaNO

3,

Ca(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

... Ở th rắn, muối nitrat là những tinh th ion. Tất cả cc muối nitrat đều tan trong nước và là những chất điện li