Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5: can you swim

Bài có đáp án. Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? ? [Test 1] . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Exercise 1: Choose the odd one out.

1. 

  • A. VOLLEYBALL
  • B. FOOTBALL
  • D. TABLE TENNIS

2. 

3. 

  • B. CLASSMATE
  • C. PUPIL
  • D. TEACHER

4.

  • A. TEACHER
  • B. WORKER
  • C. DOCTOR

5. 

 Exercise 2: Complete the words with missing lettters.

1. My parents don't go to _ _rk today. Then they stay at home.

2. Can he make a _ _ke? Yes, he can.

3. I can't sing but I am a good foot_ _ller. I can play football well.

 Exercise 3: Choose the best option to complete each sentence.

1. ______ can you do ? - I can sing and dance.

  • B. Whats
  • C. Whatz
  • D. What's

2. What is your favourite sport ? - I like bad_ _ _ton.

3. Mary often ____ in the park in her free time.

  • A. walk
  • B. walking
  • D. walked

4. The book is ___ the desk. It's old.

5. Look at Mai! She is ____ very well.

  • A. sing
  • C. sings
  • D. singings

Exercise 4: Read the text and choose the correct answers.

My name is Cuong. This is my family. There are four people in my family: my father, my mother and me. My father is a teacher. He is forty-five years old. He can play baseball. My mother is a nurse. She is forty years old. She can play the piano. My brother is pupil at Pink Primary School. He is ten years old. He is in class 5C. He can sing and dance very well. How about your family.

1. There are ______ people in Cuong's family.

2. His father is a ______ .

  • B. worker
  • C. farmer
  • D. engineer

3. His _____ can sing and dance very well.

  • A. mother
  • B. father
  • D. sister

Exercise 5: Choose the correct sentence.

1.

  • A. Linda can plays the piano but she cannot play the guitar.
  • B. Linda can playing the piano but she cannot play the guitar.
  • C. Linda can play piano but she cannot play the guitar.

2.

  • B. Phong likes playing badminton with her friends very much.
  • C. Phong like playing badminton with his friends very much.
  • D. Phong likes play badminton with his friends very much.

3. 

  • A. David is tall but strong. He plays volleyball very well.
  • C. David is tall and strong. He playing volleyball very well.
  • D. David is tall and strong. She plays volleyball very well.
 


Xem đáp án

I. Choose the best answer:

1. Odd one out:

A. cook

B. skip

C. can

D. swim

2. I can _____ a cat.

A. swim

B. skate

C. draw

D. dance

3. What _____ you do?

A. are

B. can

C. about

D. is

4. I can’t dance, ____ I can sing.

A. but

B. and

C. can

D. x

5. Can you play _______?

A. table

B. the guitar

C. a cat

D. a bike

6. Phong can _____ a bike.

A. skate

B. play

C. cook      

D. ride

7. Can you swim? – _________________.

A. Yes, I can’t

B. No, I can’t

C. Yes, you can      

D. No, I

8. What can you do? – ___________________.

A. I can’t skip

B. She can cook

C. I can play chess

D. Yes.

II. Match.

1. I can draw my school. a. She can skate.
2. What can Mai do? b. No, she can’t.
3. Can you play badminton? c. I can play the piano.
4. Can Hang dance? d. I can draw my school, too.
5. What can you do? e. Yes, I can.

III. Choose the correct sentence:

  1. A. She can play chess.
    B. She play chess can.
  2. A. You can ride a bike?
    B. Can you ride a bike?
  3. Can he swim?
    A. Yes, he can
    B. Yes, he can’t
  4. A. What can your father do?
    B. What your father can do?
  5. Can you cook?
    A. No, I can
    B. No, I can’t

IV. Reorder the words:

  1. do/ What/ you/ can/ ? 🡪 ______________________________________________
  2. play/ can/ Duong/ football/ . 🡪 ______________________________________________
  3. you/ volleyball/ Can/ play/ ? 🡪 ______________________________________________

V. Answer the questions:

  1. Can you swim? 🡪 ______________________________________________
  2. Can you play chess? 🡪 ______________________________________________
  3. Can your father play football? 🡪 ______________________________________________
  4. Can you ride a bike? 🡪 ______________________________________________
  5. Can your mother cook? 🡪 ______________________________________________

Tags: đề thilớp 4tiếng Anh

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5: Can you swim? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]

1. sing

2. swim

3. sit

4. sweets

2. Complete with the words…[Hoàn thành những từ trên và đọc to những câu sau]

1. swim

2. sing

3. sit

4. sweets

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có biết bơi không?

2. Bạn có hát được không?

3. Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?

4. Tôi thích kẹo.

1. Look and match. [Nhìn và nối]

2. Look and write. [Nhìn và viết]

1. skate

2. cook

3. sing

4. skip

5. dance

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể trượt băng

2. Anh ấy có thể nấu ăn

3. Cô ấy có thể hát

4. Họ có thể nhảy dây

5. Họ không thể nhảy

1. Look, circle and write. [Nhìn khoanh tròn và viết]

1 – b 2 – b 3 – a 4 – a 5 – b

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thể hát không? – Không, anh ấy không thể.

2. Anh ấy có thể nhảy không? – Không, anh ấy không thể.

3. Cô ấy có thể trượt băng không? – Có, cô ấy có thể.

4. Họ có thể vẽ mèo được không? – Có, họ có thể.

5. Họ có thể đạp xe được không? – Không, họ không thể.

2. Write the answers. [Viết câu trả lời]

1. He can cook.

2. She can cycle/ ride a bike.

3. They can dance.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn.

2. Cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe.

3. Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy.

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

1. I can draw.

2. He can sing.

3. She can play badminton.

4. They can ride a bike.

2. Ask and answer…[Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong gia đình bạn có thể làm gì]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

1. pet

2. Yes

3. can

4. sing

5. it

Hướng dẫn dịch:

Nam: Cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.

Nam: Ồ, tuyệt vời.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

1. Ha Noi International school

2. music 

3. sing

4. play

5. play

6. sing

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.

Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.

Cô ấy thích âm nhạc.

Cô ấy có thể hát.

Cô ấy không thể chơi piano.

Anh trai cô ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

1. Look and complete. [Nhìn và hoàn thành]

1. Mai can sing

2. Tom can dance

3. Nam can’t skip

4. Tony can play football

5. Linda can’t play the piano

Hướng dẫn dịch:

1. Mai có thể hát.

2. Tom có thể nhảy.

3. Nam không thể nhảy dây.

4. Tony có thể chơi bóng đá

5. Linda không thể chơi piano.

2. Write about your family. [Viết về gia đình của bạn]

My mother can cook very well.

She can’t play the guitar.

My father can play football.

He can’t skate.

I can skate.

I can’t sing.

Video liên quan

Chủ Đề