Bài 48 trang 57 vở bài tập Toán lớp 4
Bài 48. LUYỆN TẬP CHUNG a) b) c) d) 298157 +460928 458976 41026 500002 759085 545617 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899 = 4000 + 899 = 4899 620842 65287 555555 Đặt tính rồi tính: b) 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045) + 685 = 9000 + 685 = 9685 Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diên tích của hình chữ nhât đó. Tóm tắt ạ=ỵ cm Chiều dài: k'"'' J 8cm Chiều rộng:p^b - ? Nửa chu vi là: a + b = 26cm s = a X b = ? Bài giải Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm). Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 34 : 2 = 17 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 - 8 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 17 X 9 = 153 (cm2) Đáp số: 153cm2 Ba hình vuông đều có cạnh là 20cm và sắp xếp như hình vẽ. 10cm M 10cm c G A s 'I Viết tiếp vào chỗ chấm: Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là: Cách 1: p (hình tạo bởi 3 hình) — BC + CD + DE + EG + GH + HI + IN + NA + AB = 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20 = 160 (cm) Cácli 2: p (hình tạo bời 3 hình) = P(DCGE) - CG + p (BAMN) - MN - CM + P(MNIH) - MN - GH = 80 - 20 + 80 - 20 - 10 + 80 - 20 - 10 = 160 (cm)
Soạn tiếng Việt lớp 4 tập 1
Soạn tiếng Việt lớp 4 tập 2
Soạn vở BT tiếng Việt 4 tập 1
Soạn vở BT tiếng Việt 4 tập 2
Soạn VNEN tiếng việt 4 tập 1
Soạn VNEN tiếng việt 4 tập 2
Soạn vở BT toán lớp 4 tập 1
Soạn vở BT toán lớp 4 tập 2
Soạn VNEN lịch sử và địa lí 4 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 298157 + 460928 b. 819462 – 273845 c. 458976 + 541026 d. 620842 – 65287 Trả lời: Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 3478 + 899 + 522 b. 7955 + 685 + 1045 Trả lời: a. 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899 = 4000 + 899 = 4899 b. 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045 ) + 685 = 9000 + 685 = 9685 Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Trả lời: Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm) Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 34 : 2 = 17 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 – 8 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 17 × 9 = 153 ($cm^{2}$) Đáp số : 153 ($cm^{2}$) Bài 4: Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ: Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : …………… b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:………… Trả lời: a. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI. b. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là: P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB = 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20 = 160 (cm)
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 57, 58 Bài 48: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1. Quảng cáo Bài 1 trang 57 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Đặt tính rồi tính: a) 298157 + 460928 b) 819462 – 273845 c) 458976 + 541026 d) 620842 – 65287 Lời giải: Bài 2 trang 57 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 3478 + 899 + 522 b) 7955 + 685 + 1045 Lời giải: a) 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899 = 4000 + 899 = 4899 Quảng cáo b) 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045 ) + 685 = 9000 + 685 = 9685 Bài 3 trang 57 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó Lời giải: Tóm tắt: Nửa chu vi là: a + b = 26cm S = a × b = ? Bài giải Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm) Hai lần số đo chiều dài là: 26 + 8 = 34 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 34 : 2 = 17 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 17 – 8 = 9 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 17 × 9 = 153 (cm2) Đáp số : 153 (cm2) Quảng cáo Bài 4 trang 58 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : …………… b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:………….. Lời giải: a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI. b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là: Cách 1 P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB = 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20 = 160 (cm) Cách 2 P = PDCGE – CG + PBAMN – MN – CM + PMNIH– MN – GH = 80 – 20 – 80 – 20 – 10 + 80 – 20 – 10 = 160 (cm) Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |