At the touch of a button nghĩa là gì năm 2024
/tʌtʃ/Thông dụngDanh từSự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạmXúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)blind people rely a lot on touch người mù dựa nhiều vào xúc giác Show Cảm thấy cái gì khi sờ vàosoft to the touch sờ vào thấy mềm Chi tiết nhỏhumorous touches những chi tiết hài Nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..)a bold touch một nét vẽ táo bạo to add a few finishing touches hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh the touch of a master bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy his work lacks that professional touch tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp Tài hoaMột chút, một ít, số lượng rất íta touch of jealousy hơi ghen a touch of salt một chút muối a touch of indigestion hơi bị đầy bụng Sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dángto keep(stay) in touch with giữ quan hệ với; có dính líu với to be out of touch with không có quan hệ với, mất liên lạc với to lose touch with mất liên lạc với, tiếp xúc đến (thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng dá, bóng bầu dục)(âm nhạc) lối bấm phím(y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ(từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thửto put to the touch đem thử thách true as touch rất chính xác at a touch nếu như đụng nhẹ vào the machine stops and starts at a touch chiếc máy dó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay in/out of touch (with somebody) còn/không còn liên lạc in/out of touch with something có/không có tin tức về cái gì a touch hỏi, một chút Ngọai động từChạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữaone of the branches was just touching the water một cành cây chạm mặt nước Sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bỏng tay..)Don't touch that dish - it's very hot! Đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng he touched me on the arm anh ta đập nhẹ vào vai tôi Đến, đạt tới (một điểm.. nào dó)I can touch the ceiling tôi có thể với tới trần the thermometer touched 37 o; yesterday hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o to touch bottom xuống dốc đến cùng cực to touch the spot (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa Gần, kề, sát bên, liềnhis garden touches ours vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi Đả động đến, đề cập đến, động chạm, can thiệp vàoto touch on a subject in the conversation đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện Gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)to touch the piano bấm phím đàn pianô Đụng vào, dính vào, mó vào,vầy vào, vọc vàoplease do not touch my papers xin đừng mó vào giấy tờ của tôi Có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líuthe question touched your interests vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh what happens to him doesn't touch me at all những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả Đụng đến, ăn, uống, dùng đếnhe promises not to touch alcohol hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu Làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc độnghis grief touched us deeply nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động Làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, động chạm (tình cảm)that touched him home điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta Có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đếnnothing you can say will touch him tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đốii với nó Làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹthe frost has touched the vines sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho Sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chấtnobody can touch him in causticity không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay (hàng hải) cập, ghé (bến...)the ship touched Colombo con tàu cập bến Cô-lom-bô (từ lóng) gõ, vayhe touched me for 10 d nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng Nội động từtiếp xúc=====Chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau===== the two wires were touching hai dây điện chập nhau Gần sát, kề nhauCấu Trúc Từto touch at(hàng hải) cập, ghé, đỗ vào (bến...) to touch at a portcập bến to touch down(thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang (hàng không) hạ cánh to touch invẽ phác, phác hoạ to touch in the eyebrows of the portraitvẽ phác đôi lông mày của bức chân dung to touch offcắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) Vẽ phác, phác hoạ Bắn, nổ, xả, nhả (đạn) Gây ra, phát động (phong trào phản đối...) to touch on (upon)bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến to touch on (upon) a subjectđề cập đến một vấn đề to touch up a drawingsửa qua bức vẽ Quất roi vào (ngựa...)===== to touch withnhuốm, đượm, ngụ praise touched with jealousy lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông to touch bottomchạm tới đáy của cái gì chứa nước Xuống bùn đen to touch somebody on the rawchạm tự ái, chạm nóc to touch the right chordgãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý to touch at somethingcập, ghé (tàu) to touch somebody upchạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục Hình Thái Từ
Chuyên ngànhXây dựngvạchCơ - Điện tửSự tiếp xúc, xúc giác, sự chạm, vết, nét, (v)tiếp xúc, chạm, sờToán & tinnhấn núttouch call gọi nhấn nút gõ phímkey touch selector bộ lựa chọn các gõ phím sự chạm nhẹKỹ thuật chungtiếp xúctouch area vùng tiếp xúc touch contact switch công tắc tiếp xúc chạm touch screen màn hình tiếp xúc touch sensor bộ cảm biến tiếp xúc touch voltage điện áp tiếp xúc touch-sensitive nhạy tiếp xúc touch-sensitive screen màn hình nhạy tiếp xúc touch-sensitive table bảng nhạy tiếp xúc Kinh tếđi vayđộ chênh lệch giáđộ lệch saiđộ vênh giáCác từ liên quanTừ đồng nghĩanounblow , brush , caress , collision , communication , contact , contingence , crash , cuddling , embrace , feel , feeling , fondling , graze , grope , handling , hit , hug , impact , junction , kiss , lick , manipulation , nudge , palpation , pat , peck , perception , percussion , petting , push , rub , rubbing , scratch , shock , stroke , stroking , tactility , taction , tap , taste , touching , bit , dash , detail , drop , hint , inkling , intimation , jot , pinch , scent , shade , smack , small amount , smattering , soup |