Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 118: Phép trừ phân số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán 4 Bài 118: Phép trừ phân số
Video giải Vở bài tập Toán 4 trang 39 Bài 118: Phép trừ phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 1: Tính:
52−32=..............45−25=..............134−74=..............2741−1541=..............
Lời giải:
52−32=5−32=22=145−25=4−25=25134−74=13−74=64=322741−1541=27−1541=1241
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 2: Rút gọn rồi tính:
1624−13=............................45−1260=............................
Lời giải:
1624−13=23−13=2−13=1345−1260=45−15=4−15=35
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 3: Tính rồi rút gọn:
176−26=...................1615−1115=.................1912−1312=..................
Lời giải:
176−26=17−26=156=521615−1115=16−1115=515=131912−1312=19−1312=612=12
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 4:
Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có 823 số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có 1123 số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã ?
Lời giải:
Số trẻ em ngày thứ hai tiêm nhiều hơn ngày thứ nhất là:
1123−823=323 [trẻ em]
Đáp số: 323 trẻ em
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 119: Phép trừ phân số [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 120: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 42 Bài 121: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 43 Bài 122: Phép nhân phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Bài 123: Luyện tập
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 39 bài 118 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính:
1. Tính:
a] \[{5 \over 2} - {3 \over 2}\] b] \[ {4 \over 5} - {2 \over 5}\]
c] \[{{13} \over 4} - {7 \over 4}\] d] \[{{27} \over {41}} - {{15} \over {41}}\]
2. Rút gọn rồi tính
a] \[{{16} \over {24}} - {1 \over 3}\] b] \[{4 \over 5} - {{12} \over {60}}\]
3. Tính rồi rút gọn
a] \[{{17} \over 6} - {2 \over 6}\] b] \[{{16} \over {15}} - {{11} \over {15}}\] c] \[{{19} \over {12}} - {{13} \over {12}}\]
4. Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \[{8 \over {23}}\] số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \[{{11} \over {23}}\] số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.
Bài giải
1.
a] \[{5 \over 2} - {3 \over 2} = {2 \over 2} = 1\] b] \[ {4 \over 5} - {2 \over 5} = {2 \over 5}\]
c] \[{{13} \over 4} - {7 \over 4} = {6 \over 4} = {3 \over 2}\] d] \[{{27} \over {41}} - {{15} \over {41}} = {{12} \over {41}}\]
2.
a] \[{{16} \over {24}} - {1 \over 3} = {2 \over 3} - {1 \over 3} = {{2 - 1} \over 3} = {1 \over 3}\]
b] \[{4 \over 5} - {{12} \over {60}} = {4 \over 5} - {1 \over 5} = {3 \over 5}\]
3.
a] \[{{17} \over 6} - {2 \over 6} = {{17 - 2} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\]
b] \[{{16} \over {15}} - {{11} \over {15}} = {{16 - 11} \over {15}} = {5 \over {15}} = {1 \over 3}\]
c] \[{{19} \over {12}} - {{13} \over {12}} = {{19 - 13} \over {12}} = {6 \over {12}} = {1 \over 2}\]
4. Tóm tắt
Bài giải
Số trẻ em ngày thứ hai tiêm nhiều hơn ngày thứ nhất là:
\[{{11} \over {23}} - {8 \over {23}} = {3 \over {23}}\] [trẻ em]
Đáp số: \[{3 \over {23}}\] trẻ em
Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Phép trừ phân số Trang 39 vbt toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2. Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 39 vbt toán 4 tập 2
Tính:
a] \[{5 \over 2} – {3 \over 2} = {2 \over 2} = 1\]
b] \[ {4 \over 5} – {2 \over 5} = {2 \over 5}\]
c] \[{{13} \over 4} – {7 \over 4} = {6 \over 4} = {3 \over 2}\]
d] \[{{27} \over {41}} – {{15} \over {41}} = {{12} \over {41}}\]
Bài tập 2: Trang 39 vbt toán 4 tập 2
Rút gọn rồi tính
a] \[{{16} \over {24}} – {1 \over 3} = {2 \over 3} – {1 \over 3} = {{2 – 1} \over 3} = {1 \over 3}\]
b] \[{4 \over 5} – {{12} \over {60}} = {4 \over 5} – {1 \over 5} = {3 \over 5}\]
Bài tập 3: Trang 39 vbt toán 4 tập 2
Tính rồi rút gọn
a] \[{{17} \over 6} – {2 \over 6} = {{17 – 2} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\]
b] \[{{16} \over {15}} – {{11} \over {15}} = {{16 – 11} \over {15}} = {5 \over {15}} = {1 \over 3}\]
c] \[{{19} \over {12}} – {{13} \over {12}} = {{19 – 13} \over {12}} = {6 \over {12}} = {1 \over 2}\]
Bài tập 4: Trang 39 vbt toán 4 tập 2
Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \[{8 \over {23}}\] số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \[{{11} \over {23}}\] số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.
Hướng dẫn giải:
Ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất số phần của số trẻ em trong xã là:
\[{{11} \over {23}} – {8 \over {23}} = {3 \over {23}}\] [phần]
Đáp số: \[{3 \over {23}}\] phần
Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 39 bài 118 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính:
1. Tính:
a] \[{5 \over 2} – {3 \over 2}\] b] \[ {4 \over 5} – {2 \over 5}\]
c] \[{{13} \over 4} – {7 \over 4}\] d] \[{{27} \over {41}} – {{15} \over {41}}\]
2. Rút gọn rồi tính
a] \[{{16} \over {24}} – {1 \over 3}\] b] \[{4 \over 5} – {{12} \over {60}}\]
3. Tính rồi rút gọn
a] \[{{17} \over 6} – {2 \over 6}\] b] \[{{16} \over {15}} – {{11} \over {15}}\] c] \[{{19} \over {12}} – {{13} \over {12}}\]
4. Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \[{8 \over {23}}\] số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \[{{11} \over {23}}\] số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.
1.
a] \[{5 \over 2} – {3 \over 2} = {2 \over 2} = 1\] b] \[ {4 \over 5} – {2 \over 5} = {2 \over 5}\]
c] \[{{13} \over 4} – {7 \over 4} = {6 \over 4} = {3 \over 2}\] d] \[{{27} \over {41}} – {{15} \over {41}} = {{12} \over {41}}\]
2.
Quảng cáoa] \[{{16} \over {24}} – {1 \over 3} = {2 \over 3} – {1 \over 3} = {{2 – 1} \over 3} = {1 \over 3}\]
b] \[{4 \over 5} – {{12} \over {60}} = {4 \over 5} – {1 \over 5} = {3 \over 5}\]
3.
a] \[{{17} \over 6} – {2 \over 6} = {{17 – 2} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\]
b] \[{{16} \over {15}} – {{11} \over {15}} = {{16 – 11} \over {15}} = {5 \over {15}} = {1 \over 3}\]
c] \[{{19} \over {12}} – {{13} \over {12}} = {{19 – 13} \over {12}} = {6 \over {12}} = {1 \over 2}\]
4. Tóm tắt
Bài giải
Số trẻ em ngày thứ hai tiêm nhiều hơn ngày thứ nhất là:
\[{{11} \over {23}} – {8 \over {23}} = {3 \over {23}}\] [trẻ em]
Đáp số: \[{3 \over {23}}\] trẻ em