Video hướng dẫn giải - a closer look 1 - unit 12. robots – tiếng anh 6 – global success

My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them

[Nối các động từ trong cột A với các từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại chúng]


A

B

1. understand

2. pick

3. do

4. water

5. work

a. fruit

b. the washing

c. our feeling

d. as a guard

e. plants

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

- understand: hiểu

- pick: nhặt

- do: làm

- water: nước

- work: làm việc

- fruit: trái cây

- the washing: giặt

- our feeling: cảm giác của chúng tôi

- as a guard: như một người bảo vệ

- plants: những cái cây

Lời giải chi tiết:

1. c

2. a

3. b

4. e

5. d

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can't do now

[Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn những hoạt động trong 1 bạn có thể hoặc không thể làm bây giờ]

Example:

I can pick fruit but I can't understand your feeling

Tôi có thể hái trái cây nhưng tôi không thể hiểu được cảm giác của bạn

Lời giải chi tiết:

- I can do the washing and water plants but I cant work as a guard.

Tôi có thể giặt giũ và tưới cây nhưng tôi không thể làm bảo vệ.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can't do. Ask and answer the question.

[Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về V10, một robot, có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.]

Skills of V10

Can

Cant

repair a broken machine

do the washing

work as a guard

read our moods

water plants

understand what we say

Example:

A: Can V10 do the washing?

B: Yes, it can

A: V10 có giặt được không?

B: Có, nó có thể

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

- repair a broken machine: sửa chữa một chiếc máy bị hỏng

- do the washing: giặt giũ

- work as a guard: làm việc như một người bảo vệ

- read our moods: đọc tâm trạng của chúng tôi

- water plants: tưới cây

- understand what we say: hiểu những gì chúng tôi nói

Lời giải chi tiết:

1. A: Can V10 repair a broken machine?

B: No, it can't

2. A: Can V10 work as a guard?

B: Yes, it can

3. A: Can V10 read our mood?

B: No: It can't

4. A: Can V10 water plant?

B: Yes, it can

5. A: Can V10 understand what we say?

B: No, it can't

Tạm dịch:

A: V10 có sửa được máy bị hỏng không?

B: Không, không thể.

A: V10 có thể hoạt động như một người bảo vệ?

B: Có, nó có thể.

A: V10 có thể đọc được tâm trạng của chúng tôi không?

B: Không, không thể.

A: V10 tưới cây được không?

B: Có, nó có thể.

A: V10 có thể hiểu những gì chúng tôi nói không?

B: Không, không thể.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4.Listen and repeat the following sentences.

[Nghe và kiểm tra lại các câu sau.]


Bài nghe:

1. I often water plants after school.

2. Shifa can do many things like humans.

3. My dad makes delicious meals on weekends.

4. WB2 is the strongest of all the robots.

5. H8 is a home robot.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Tôi thường tưới cây sau giờ học.

2. Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.

3. Bố tôi làm những bữa ăn ngon vào cuối tuần.

4. WB2 là robot mạnh nhất trong số tất cả các robot.

5. H8 là một robot gia đình.

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat.

[Thực hành nói các câu trong đoạn văn sau. Sau đó nghe và lặp lại.]


Bài nghe:

My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề