Video hướng dẫn giải
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
LANGUAGE
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Task 1.Listen and tick [] the word if it is the same as the word you hear and cross [x] it if it is different.
[Nghe và chọn [] từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn [x] nếu khác.]
Lời giải chi tiết:
1. lock |
x |
7. cream |
x |
2. community |
8. grocer |
x |
|
3. kind |
x |
9. vampire |
|
4. cracker |
x |
10. beard |
|
5. flavour |
11. fruit |
||
6. fear |
12. vary |
x |
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Task 2.Choose the word whose underlined part is pronounced differently
[Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác.]
1. A. high |
B. rough |
C. tough |
D. laugh |
2. A.bag |
B. frog |
C.original |
D. flag |
3. A. hurricane |
B. scarf |
C. city |
D. cracker |
4. A.labour |
B. flour |
C. favour |
D. honour |
5. A.fear |
B. earn |
C. hear |
D. clear |
Lời giải chi tiết:
1 - A |
2 - C |
3 - C |
4 - B |
5 - B |
1. high bởi vì [gh] được phát âm là âm câm, còn những từ khác được phát âm là /f/.
2. original bởi vì [g] được phát âm là /dʒ/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. city bởi vì [c] được phát âm là /s/, còn những từ khác được phát âm là /k/.
4. flour bởi vì [our] được phát âm là /aʊə/, còn những từ khác được phát âm là /ə/.
5. earnbởi vì âm [ear] được phát âm là /ɜː/, còn những từ khác được phát âm là /ɪə/.
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Task 3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick [] the one[s] you yourself do.
[Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.]
helping the old
tidying up your room
raising money for the poor
collecting stamps
washing your hands before meals
eating a lot of fruit
opening classes for street children
collecting rubbish in your area
Activities for |
|
yourself |
your community |
- - - |
- - - |
Lời giải chi tiết:
Activities for [Những hoạt động cho ...] |
|
yourself [chính bản thân bạn] |
your community [cộng đồng của bạn] |
- tidying up your room[] [dọn dẹp phòng của bạn] - collecting stamps [sưu tầm tem] - washing your hands before meals[] [rửa tay trước khi ăn] - eating a lot of fruit[] [ăn nhiều trái cây] |
- helping the old[] [giúp đỡ người già] - raising money for the poor [quyên tiền cho người nghèo] - collecting rubbish in your area[] [thu gom rác trong khu vực của bạn] - open classes for street children [mở các lớp học cho trẻ em đường phố] |
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Task 4.How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example.
[Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.]
staying in shape community obesity calories hobby donating |
Word/ Phrase |
|
0. You are interested in pens. You collect and keep them. [Bạn thích những cây bút. Bạn thu thập và cất giữ chúng.] |
collecting pens [sưu tầm bút] |
1. a disease from eating too much |
|
2. people living in an area |
|
3. the energy you need for daily activities |
|
4. keeping fit |
|
5. giving things to help people in need |
|
6. a thing you enjoy doing |
Lời giải chi tiết:
Description [Mô tả] |
Word/Phrase [Từ/ Cụm từ] |
0. you are interested in pens. You collect and keep them. [Bạn thích những cây bút. Bạn sưu tầm và giữ chúng.] |
collecting pens [sưu tầm bút] |
1. a disease from eating too much [một căn bệnh do ăn quá nhiều] |
obesity [bệnh béo phì] |
2. people living in an area [những người sống trong một vùng] |
community [cộng đồng] |
3. the energy you need for daily activities [năng lượng bạn cần cho các hoạt động thường ngày] |
calories [ca-lo] |
4. keeping fit [giữ cơ thể cân đối] |
staying in shape [giữ dáng] |
5. giving things to help people in need [cho đồ để giúp những người khó khăn] |
donating [quyên tặng] |
6. a thing you enjoy doing [một điều bạn thích làm] |
hobby [sở thích] |
Bài 5
Video hướng dẫn giải
Task 5.Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
[Chọn đáp án đúng nhất A, B, hoặc C để hoàn thành câu.]
1. People ____________ between 1,600 and 2,500 calories a day to stay healthy.
A. need
B. needed
C. have needed
2. The room smells bad. Somebody __________ in here.
A. smoke
B. smoked
C. has smoked
3. In that area, it ____________ difficult to find enough food in winter.
A. is
B. was
C. has been
4. He ate a lot of junk food, so he __________ fat quickly.
A. gets
B. got
C. has gotten
5. In the history of mankind, people _______________ for new foods.
A. always look
B. always looked
C. have always looked
6. Be a Buddy was founded _____________ to help the street children.
A. since 2010
B. in 2011
C. every year
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
6. B |
1.A
People need between 1,600 to 2,500 calories a day to stay healthy.
[Người ta cần 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.]
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
2. B
The room smells bad. Somebody has smoked in here.
[Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.]
Giải thích: Một hành động xảy ra ở hiện tại nhưng không rõ thời gian ==> hiện tại hoàn thành
3.A
In that area, it is difficult to find enough food in winter.
[Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.]
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
4.B
He ate a lot of junk food, so he got fat quickly.
[Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.]
Giải thích: hành động đã xảy ra trong quá khứ ==> quá khứ đơn
5.C
In the history of mankind, people have always looked for new foods.
[Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.]
Giải thích: Một hành động bắt đầutrong quá khứ vàkéo dài đến hiện tại ==> hiện tại hoàn thành
6.B
Be a Buddywas founded in 2011 to help the street children.
[Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.]
Giải thích: in + thời gian quá khứ ==> quá khứ đơn
Bài 6
Video hướng dẫn giải
Task 6. Match the beginnings in A with the endings in B.
[Nối câu đầu của cột A với phần kết thúc của cột B.]
A |
B |
1. These people live in the mountains, 2. To help your community, you can join in Be a Buddy, 3. Don't eat too close to your bedtime, 4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, 5. Place a bin here and there, |
A. or you will get fat. B. and people will throw rubbish into them. C. but he never sells them. D. so they have a lot of fresh air. E. or you can start your own activities. |
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. E |
3. A |
4. C |
5. B |
1. These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.
[Những người này sống trên núi, vì vậy họ có nhiều không khí trong lành.]
2. To help your community, you can join in Be a Buddy, or you can start your own activities.
[Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình Làm bạn đồng hành, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn.]
3. Dont eat too close to your bedtime, or you will get fat.
[Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập.]
4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them.
[Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.]
5. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.
[Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đó.]
Bài 7
Task 7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits.
[Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?]
1.Do you wash your hands before and after a meal?
[Bạn có rửa tay trước và sau bữa ăn không?]
2.Do you throw food wrappers in a bin when you finish eating?
[Bạn có vứt giấy gói đồ ăn vào thùng rác khi bạn ăn xong không?]
3.Do you stop eating when you start feeling full?
[Bạn có ngừng ăn khi cảm thấy no bụng không?]
4.Do you eat lying on your stomach?
[Bạn có nằm sấp khi ăn không?]
5.Do you eat long before you go to bed?
[Bạn có ăn cách xa giờ đi ngủ không?]
Phương pháp giải:
Yes, I do./ No, I dont.
[Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.]