Tòa nhà trung tâm Đại học Sư phạm Kỹ thuật

1. Tên dự án: Xây dựng tòa nhà trung tâm

2. Chủ đầu tư: Trường ĐH sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

3. Vị trí công trình: Q. Thủ Đức – TP. HCM

4. Diện tích xây dựng: 30,632 m2

5. Tổng số vốn đầu tư: 128,307,000,000 VNĐ

6. Quy mô xây dựng công trình:

Xây dựng 3 khối nhà: Khối nhà hành chính cao 12 tầng, khối phòng thí nghiệm, giảng đường cao 4 tầng, 1 tầng hầm chung cho cả 3 khối

Công trình cấp: II

7. Một số hình ảnh về công trình

C LCÑ&ÐI CM N Nhn xét ca giáo viên hng dn Nhn xét ca giáo viên phn bin Phn 1 : KIN TRÚCI .V trí công trìn h 2II.Hin trng khu t 2III .Tóm tt d án 2I V.Các ch  tiêu ch ín h 3V.Nhim v thit k .3VI.Ph ân khu chc nng 3VII.Phng án quy hoch công trình 4VIII.T ch c g ia o thông 4I X.Gii pháp k t cu 5Phn 2 : KT CUCHNG I: TÍNH TOÁN SÀN TNG N HÌNH I.S tính sàn 7II.Cu to sàn 8III.Ti trng truyn lên các sàn 9IV.Ni lc 11V.Tính thép cho ô bn 12VI.Kim tra  võng ô bn 15CHNG II: TÍNH CU THANG B I.Kích thc cu thang 18II.Vt liêu 19III.Ti trng 19IV.Tính các cu kin cu thang 20 A.Tính bn thang 20 B.Tính bn chiu ti 30 C.Tính dm thang 31CHNG III: TÍNH TOÁN B NC MÁI I .Tính bn np 36II .Tí nh toán áy b  38III.Tính toán dm np 40I V.T ín h to án dm áy 44IV.Tính toán thành b 49IV.Kim tra nt bn áy 51CHNG IV: TÍNH TOÁN KHUNG BÊ TÔNG CT THÉP A.Tit din và ti trng tác ng lên công trình 54 I.Phân tích chn gii pháp kt cu 54 II.Ti trng 57 III.Kim tra n nh công trình 64B.Tính toán khung trc 12 66 I.Nguyên tc xác nh ni lc tính toán 66 II.Kt qu tính toán ni lc 66 III.Tính ct thép dm 71 III.Tính ct thép ct 79C.Tính toán khung trc 3 84 I.Nguyên tc xác nh ni lc tính toán 84 II.Kt qu tính toán ni lc 84 III.Tính ct thép dm 87 III.Tính ct thép ct 90D.Tính toán dm trc F 92 I.Kt qu ni lc 92 II.Kt qu tính thép dm 92Phn 3 : NN MÓNGCHNG I: S LIU A CHT VÀ NI LC TÍNH TOÁNI.Kt qu kho sát a cht tai h khoan 4 96II.Ni lc tính toán móng 99CHNG II: THIT K MÓNG CC ÉPA.Tính móng M1 101 I.Ngoi lc tính móng 101 II.Chn chiu sâu ài cc 101 III.Vt liu làm móng 101IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 101V.Tính sc chu ti ca cc 101VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 104VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 104VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 108B.Tính móng M2 112 I.Ngoi lc tính móng 112 II.Chn chiu sâu ài cc 112 III.Vt liu làm móng 112IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 112V.Tính sc chu ti ca cc 113VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 116VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 116VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 122CHNG III: THIT K MÓNG CC KHOAN NHIA.Tính móng M1 125 I.Ngoi lc tính móng 125 II.Chn chiu sâu ài cc 125 III.Vt liu làm móng 125IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 126V.Tính sc chu ti ca cc 101VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 129VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 130VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 135B.Tính móng M2 137 I.Ngoi lc tính móng 137 II.Chn chiu sâu ài cc 137 III.Vt liu làm móng 137IV.Chn s b kích thc,ct thép cc 138V.Tính sc chu ti ca cc 138VI.Xác nh s lng cc và b trí cc 141VII.Kim tra các u kin khi thit k móng cc ép 142VIII.Tính toán b trí ct thép cho ài cc 148CHNG IV: SO SÁNH & CHN PHNG ÁN MÓNGI.c m và phm vi áp dng ca các phng pháp 150II.So sánh v vt liu và giá thành s dng 152III.So sánh da trên u kin thi công và k thut 154IV.La chn phng án móng 155-Trang 1 -PHN 1KIN TRÚC-Trang 2 -I.  TRÍ CÔNG TRÌNHKhu t d kin u t xây dng Tòa nhà trung tâm thuc khuôn viên caTrng trên ng Võ Vn Ngân, phng Linh Chiu, qun Thc. trí u t xây dng Toà nhà trung tâm ã c xác nh trong quy hochchi tit t l 1/500 tng th toàn trng do Vin Nghiên cu thit k trng hc - Giáo dc và ào to thit lp trc ây.ây là v trí trung tâm ca toàn b khuôn viên trng.Ø Phía bc hng v phía nhà hiu b hin hu, sc ci to, nâng cp và rng thành khi lp hc.Ø Phía nam hng cng vào chính phía ng Võ Vn Ngân, hin nay là khuc sân vn ng tm thi.Ø Phía ông là sân vn ng theo quy hoch chung ca Trng.Ø Phía tây là khu lp hc là khu thc nghim hin hu.II. HIN TRNG KHU TKhu t d kin xây dng Toà nhà trung tâm hin nay thuc khu vc sân vnng tm thi. ây là khu t rt bng phng, có cao  tng i cao so vi cáckhu vc xung quanh, cao  tuyt i là khong 29m so vi mc nc bin. acht công trình khu vc này rt tt, mc nc ngm khá sâu.Trong tng lai, khu vc sân vn ng sc chuyn di v phía ông cakhuôn viên, sát vi hàng rào. quy hoch: Cn cu chnh quy hoch chung Thành ph H Chí Minhc Th tng Chính ph phê duyt ti quyt nh s 123/Q-TTg ngày16/5/1998, v trí Trng i hc S phm K thut TP. H Chí Minh thuc khuc trung tâm cp khu vc v phía ông bc ca Thành ph. Trong tng lai, tikhu vc s phát trin toàn din các trc tuyn giao thông ln, h thng giao thôngcông cng hin i nh tàu n ngm, to u kin giao thông ht sc thun li.ây là khu vc a chc nng bao gm nhiu công trình công cng, vn phòng,thng mi dch v và nhà  cao tng, …Theo quy hoch chung ca qun Thc ã c U ban nhân dân TP. HChí Minh phê duyt nm 1999, khu vc Trng i hc S phm K thut TP. HChí Minh thuc khu vc quy hoch t giáo dc i hc.III. TÓM TT D ÁNØ Tên d án: u t xây dng công trình toà nhà trung tâm.Ø Chu t: Trng i Hc S Phm K Thut TP. H Chí Minh.Ø a m: s 1 – 3 ng Võ Vn Ngân, qun Thc, thành ph HChí Minh.Ø  quan ch qun: B Giáo Dc và ào to.Ø Ngun vn: Ngân sách u t xây dng c bn ca B Giáo dc và àoo và ngun thu hp pháp ca trng.Ø n v lp d án: Công ty TNHH Thành ph mi.Ø Loi công trình: Giáo dc.Ø Nhóm công trình: Nhóm B.Ø p công trình: Cp II.-Trang 3 -IV. CÁC CH TIÊU CHÍNHØ ng din tích xây dng tng hm : 4180 m2Ø ng din tích xây dng khi thp tng : 17288 m2Ø ng din tích xây dng khi cao tng : 13344 m2Ø ng din tích sàn xây dng : 30632 m2Ø ng din tích sàn s dng : 22364 m2Ø ng din tích sàn ph tr : 8286 m2V. NHIM V THIT KTrên c s yêu cu cp bách tng cng c s vt cht áp ng òi hi ngàycàng tng các hot ng ca Trng, cn cnh hng qui hoch chung phát trin c s vt cht, Trng i hc S phm K thut Tp. H Chí Minh d kin u xây dng mt toà nhà Trung tâm bao gm các hng mc chính nh sau:Ø Nhà u hành cao 12 tng.Ø Khi hi trng, ging ng cao 04 tng.Ø Khi lp hc cao 04 tng.ng din tích xây dng: 30.632 m2.Ø ng din tích xây dng tng hm: 4.180 m2.Ø ng din tích xây dng khi cao tng: 17.288 m2Ø ng din tích xây dng khi thp tng: 13.344 m2Ø ng din tích sàn xây dng: 30.632 m2Ø ng din tích sàn s dng: 22.364 m2Ø ng din tích sàn ph tr: 8.286 m2 công nng, Toà nhà trung tâm cn áp ng yêu cu b trí din tích chotoàn b h thng qun lý ca Trng trong giai n mi, bao gm Ban Giám hiu,các khoa, phòng, ban, các trung tâm nghiên cu, ng dng, chuyn giao công ngh,i trng, ging ng, phòng hp, các vn phòng oàn th… thm m, áp ng nhng nhu cu vt cht ht sc thit thc, Tòa nhà trungtâm còn có giá tr thm m cao, là biu tng ca mt trng i hc hàng u vkhoa hc công nghng dng trong thi k phát trin mi, rt nng ng, trong xuth hi nhp và y sáng to… kinh t, phng án thit k và d án phi bo m tính kh thi cao, s dngkinh phí u t mt cách hiu qu và bo m tng kinh phí u t xây lp và thit trong khong 90 tng.VI. PHÂN KHU CHC NNGØ Toàn b công trình c phân ra làm 03 khi chc nng chính:- Khi nhà u hành  chính gia có chiu cao 12 tng [trt và 11 lu].- Khi bên phi [t ngoài nhìn vào] cao 04 tng [trt và 03 lu] là khu vc b tríi trng, các ging ng, vn phòng các oàn th.- Khi bên trái [ngoài nhìn vào] cao 04 tng [trt và 03 lu] là khi các lp hc.Ø Theo chiu ng, vic phân b các không gian chính nh sau:- Bên di c 03 khi là tng hm b trí ch xe ô tô, xe máy và các khu kthut cho tòa nhà.-Trang 4 -- ng trt b trí snh chung cho toàn toà nhà, hi trng chính a chc nng,n phòng các oàn th và vn bên trong khu lp hc.-  lu 1 n lu 3, khi nhà chính là vn phòng Ban Giám hiu, các phòngp, tip khách, các b phn hành chánh, qun tr, các phòng ban chc nng;các ging ng và khi lp hc.-  lu 4 n lu 11 khi nhà chính b trí các phòng ban chc nng, các trungtâm, các phòng hc chuyên , các vin nghiên cu,…- Sân thng b trí các khi k thut thang máy, b nc PCCC, h thng máynh trung tâm, chng sét, ng ten…VII. PHNG ÁN QUI HOCH CÔNG TRÌNHTheo quy hoch chi tit xây dng toàn trng t l 1/500 do Vin Nghiên cuthit k trng hc - B Giáo dc và ào to thit lp, v trí ca Tòa nhà trung tâmc xác nh mt cách hp lý:- Có v trí trung tâm khu t.- Tip cn vi li vào chính tng Võ Vn Ngân.- Thun tin trong tip cn và liên h vi các khu vc khác ca trng.- Có v trí thun tin quan sát và phát huy hình nh kin trúc công trình. giao thông phng án quy hoch chung cng ã xác nh gii pháp t chcgiao thông chung tng i thun tin, phù hp vi u kin ca trng.Phng án quy hoch xây dng c gng khai thác v trí trung tâm ca côngtrình, thit k mt cách ti u các tuyn giao thông i b, xe c, ch xe… bom ni kt tt vi các công trình k cn, to môi trng giao thông thun li và antoàn, bo m các yêu cu m quan ca trng hc.Khong sân trng phía trc tng i ln cho phép thc hin gii pháp quyhoch t chc khong không gian xanh vi các mc ích:- o không gian chuyn tip t trc ng giao thông tng i nhn nhp vàocông trình giáo dc có yêu cu yên tnh cao. T không gian bên ngoài nhiung, ma vào công trình thông qua không gian xanh.- o khong cách hp lý vi bi, ting n.- o không gian rng, cân i vi chiu cao công trình, hình thành t l hàihòa gia công trình vi bi cnh xung quanh.- Hình thành mt không gian xanh, làm nn cho công trình; b trí nhiu khônggian nh, xen ln trong vn cây to u kin cho giao lu, th giãn ca giáoviên và sinh viên; ci to vi khí hu …Phng án quy hoch xây dng c gng khai thác v trí thun tin ca côngtrình, thit k mt cách ti u cách tuyn giao thông i b, xe c, ch xe… bom ni kt tt vi các công trình k cn, to môi trng giao thông thun li và antoàn, bo m các yêu cu m quan ca trng hc, phù hp vi u kin catrng.VIII.  CHC GIAO THÔNGi vi mt công trình tng i nhiu chc nng, có các mi liên ha dng,có s lng ngi s dng ông và a dng, có các mi quan h vi các công trìnhxung quan nh toà nhà trung tâm này, vic t chc h thng giao thông óng mtvai trò ht sc quan trng.-Trang 5 - chc tt các trc giao thông theo chiu ng, chiu ngang mt cách hp lý giúp vic s dng các khu chc nng c thun li, c lp tng i, t hiuqu kinh t và bo m an toàn. c bn, h thng giao thông chiu ng c t chc tng i c lpcho c 03 khi. Tuy nhiên, snh chung ti tng trt vn cho phép ngi s dng tipn c 03 u mi giao thông này.Trung giao thông chính cho toà nhà chính bao gm 03 thang máy hành kháchvà 01 thang máy ti hàng. ng thi vi trc này là 02 thang thoát him theo úngtiêu chun và 01 thang i b gia các tng b trí tip cn các phòng làm vic. Snhthang c b trí ngay trung tâm ca snh chính ti tng trt, kt hp vi khônggian chính ca snh ln to nên n tng v s trang trng, p mt.Trc giao thông chính ca các khi hai bên là thang b [cho khi nhà 04 tng] trí ti giao m ca snh chính vi khu vc chc nng. Cùng vi thang chính tinh, mi khi bên còn có mt thang b phía góc ngoài công trình va áp ng tiêuchun v s lng, chiu rng và c ly thoát him, va bo m s tip cn thuntin ca ngi s dng t nhiu phía công trình.t c các cm thang bu c tính toán  chiu rng thoát him và nii tng hm  bo m thun tin cho ngi s dng.IX. GII PHÁP KT CUCông trình [TÒA NHÀ TRUNG TÂM] có kích thc 128.5x40m, gm 3 khinhà chính. Khi cao tng  gia có kích thc 28.5x40m, cao 14 tng gm tngm, 12 tng lu và tng mái. Hai khi thp tng  hai bên khi cao tng, hai khinày gm tng hm và 4 tng lu. Công trình c thit k kt cu hai khi thp tngvà cao tng lin nhau.Phi có gii pháp khng ch chuyn v ca hai khi hp lí không gây nt các kt cua cht nn t khu vc xây dng công trình khá tt, nên i vi 2 khi nhàthp tng, kt hp sàn tng hm làm kt cu chu lc, thit k gii pháp móng bè cón bng là hp lý nht. Riêng khi nhà cao tng, do ti trng ng, áp lc gióngang truyn xung nn móng khá ln,  sâu tng hm nông [âm 600mm so vin sân ngoài nhà], thit k móng bè hay bng kt hp s không m bo n nh,kh nng chu lc. Gii pháp móng cc khoan nhi, là gii pháp thay th hoàn honhng hn ch trên.- Trang 6 -PHN 2T CU- Trang 7 -CHƯƠNG I:TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNHI.SƠ ĐỒ TÍNH SÀNH2 3 4 5 6 7 8 91 2 3 4 5 6 7 8 91ABCDEFGD11 1 1 1 1 1 1 1 12 3 4 4 4 4 4 4 4 456 6 6 6 6 6 6 678 96 6 6 6 6 6 6 6744 4 4 4 44101011121314 14 151616 176 6 6 6 6 6 661811Mặt bằng sàn tầng điển hình- Trang 8 -II. CẤU TẠO SÀN:Cấu tạo sàn gồm các lớp sau:1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:.a. Chọn chiều dày bản sàn:Chiều dày sàn chọn theo công thức:[1/ 45 1/ 50]bbhL=÷Chn ô sàn ln nht có L1= 5350 mm[1/ 45 1/ 50]bbhL⇒=÷ =107÷119 mmChọn sàn dày 12 mmb.Chọn kích thước tiết diện dầm:b1. Dầm chính:Nhòp dầm chính lớn nhất L = 10700mmdc dcdc dc11 11h = [ ÷ ]l = [ ÷ ]×10700 = 668 ÷ 89216 12 16 1211 11b = [ ÷ ]h = [ ÷ ]×750 = 187 ÷ 37542 42⇒Chọn kích thước: bxh = 300x750b2. Dầm chính:Nhòp dầm phụ lớn nhất L = 10000dp dpdp dp11 11h = [ ÷ ]l = [ ÷ ]×10000 = 625 ÷ 83316 12 16 1211 11b = [ ÷ ]h = [ ÷ ]×700 = 175 ÷ 35042 42⇒Chọn kích thước: bxh = 300x750b3. Dầm chính:Nhòp dầm phụ lớn nhất L = 7150Lớp gạch bông dày 20mmLớp vữa lót dày 20mmBê tông cốt thép 120mmLớp vữa trát dày 15mm- Trang 9 -dp dpdp dp11 11h = [ ÷ ]l = [ ÷ ]×7150 = 466 ÷ 59516 12 16 1211 11b = [ ÷ ]h = [ ÷ ]×600 = 150 ÷ 30042 42⇒Chọn kích thước: bxh = 300x600b4. Dầm phụ:Nhòp dầm phụ L = 5000dp dpdp dp11 11h = [ ÷ ]l = [ ÷ ]×5000 = 312 ÷ 41716 12 16 1211 11b = [ ÷ ]h = [ ÷ ]×400 = 100 ÷ 20042 42⇒Chọn kích thước:b×h = 200×400Bảng tiết diện dầm:Cấu kiệnDầm chínhĐà kiềngDầm chính Dầm phụnhòp ngắnTiết diện bxh 300x750 300x600 200x4002. Sơ đồ tính:Ta có :3hhsd> do đó ta có thể xem các cạnh của ô bản đều ngàm vào dầmIII. TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN CÁC SÀN:Tải trọng tác dụng lên dầm gồm tỉnh và hoạt tải1. Tải trọng sàn khu vực sảnh  hành lang; phòng ngủ; phòng khách :Loại tảiCấu tạo sànBềdàyδ[m]Trọng lượngriêng γ[kN.10-2/m3]Hệ sốvượttải[n]Trọnglượng=n.δ.γ[kN.10-2/m2]Gạch lót 0.01 1800 1.2 21.6Vữa lót sàn 0.02 2000 1.2 48Bản BTCT 0.12 2500 1.1 330Vữa lót trần 0.015 2000 1.2 36TónhtảiĐường ống, thiết bò50 1.1 55Cầu thang, hànhlang300 1.2 360Phòng ngủ, phòngkhách150 1.3 195HoạtTảiBan công, lô gia200 1.2 240- Trang 10 -2. Tải trọng sàn vệ sinh, sàn mái :Loại tải Cấu tạo sànBềdàyδ[m]Trọng lượngriêng γ[kN.10-2/m3]Hệ sốvượttải[n]Trọnglượng=n.δ.γ[kN.10-2/m2]Gạch lót 0.01 1800 1.2 21.6Vữa lót sàn 0.02 2000 1.2 48Bản BTCT 0.12 2500 1.1 330Vữa lót trần 0.015 2000 1.2 36TónhtảiĐường ống, thiết bò50 1.1 55 Lớp chống thấm 0.03 2000 1.1 66Hoạt tải Sàn vệ sinh 150 1.3 1953.Tónh tải do tường gây ra:Tại những vò trí có ô sàn vệ sinh do xây tường 100 ta không bố trídầm [đặt thép gia cường 214Φ] do đó tải trọng do tường 100 gây ra taqui ra phân bố đều lên ô sàn theo công thức sau:Tải trọng tập trung của tường 100:tQ = nbhL [kN] Trong đó3n = 1.1 = 1800[ . /m ]h = 3.3m - 0.6m = 2.7[m]−2kN 10Tải trọng phân bố lên sàn của tường 100:2ttts 12QQq = = [ . /m ]S LL−2kN 10Bảng tóm tắt tónh tải tường 100 của các ô sàn:ôsànnγ[kN.10-2/m3]B[m]H[m]L[m]Qt[kN.10-2]S[m2]gtttng[kN.10-2/m2]21.11800 0.1 3.3 2.6 1698.84 53.5 31.7531.11800 0.1 3.3 10.7 6991.38 53.5 130.6881.11800 0.1 3.3 2.5 1633.5 16.75 97.5291.11800 0.1 3.3 2.5 1633.5 16.75 97.52101.11800 0.1 1.5 10 2970 53.50 55.51131.1 1800 0.1 3.3 10 6534 38.25 170.82141.11800 0.1 3.3 5 3267 35.67 91.58151.11800 0.1 1.5 5 1485 30.32 48.97181.11800 0.1 3.3 6 3920.4 17.00 230.61- Trang 11 -IV. NỘI LỰC1. Sàn bản kê:- Khi  =12LL 2 thì bản được xem là bản kê, lúc này bản làm việc theo 2phươngL1L2M1M2L2:Phương cạnh dàiL1:Phương cạnh ngắn- Vìbdhh31> nên không xét đến tính liên tục của các ô bản. Các ô bảnlàm việc theo sơ đồ ngàm 4 cạnh [sơ đồ 9].- Tính toán ô bản theo sơ đồ đàn hồi- Công thức tính moment :+ Moment lớn nhất ở giữa ô bản :M1 = mi1. PM2 = mi2. P+ Moment lớn nhất ở gối :MI = ki1. PMII = ki2. PTrong đó :i : Ký hiệu ô bản đang xét [ở trường hợp này i=9]1,2 : Chỉ phương đang xét L1 hay L2L1,L2 : Nhòp tính toán của ô bản là khoảng cách giữa các trục gối tựaP : Tổng tải trọng tác dụng lên ô bảnP = [p+q]xL1xL2- Trang 12 -Với : p : Hoạt tải tính toán g : Tónh tải tính toánmi1; mi2; ki1; ki2 : Các hệ số tra bảng2.Trường hợp bản sàn thuộc loại bản dầm [l2>2l1]MnMgMẶT CẮT A-AL1L1L2AMgAÔ bản làm việc theo phương cạnh ngắn.Khi cắt ô sàn ra một dải trọng 1m thì tải tác dụng:q q 1m[kN/m]=×Tải trọng tác dụng lên toàn bộ bản sàn2q[kN/m ]Momen tại gối và nhòpMomen tại gối:221qlM [kNm.10 ]12−= .Momen tại nhòp :222qlM [kNm.10 ]24−= .V. TÍNH THÉP CHO Ô BẢN1.Đối với ô bản dầm:Cắt bản ra một dải rộng 1mChọn a = 15mm→oh h a 120 15 105[mm]=−= −=022nonoaaMMMA A 0.412R bh 110 100 10.5 1212750 1 1 2AR bh 110 100 10.5F 51.3R 2250= = = ≤=××=−−×××===Kiểm tra hàm lượng thép:maxmin ≤≤- Trang 13 -ac ac ac0minnmaxoaFFFbh 100 10.5 1050 0.05%R 110  0.58 2.836%R 2250===×== = ×=2.Đối với ô bản kê:Theo phương ngắn thép được tính toán giống như ô bản dầm.Theo phương dài do thép được đặt phía trong so với thép phương ngắn nên tatính toán thép với khoảng cách từ mép bêtông đến trọng tâm thanh thépa=20mmBNG B TRÍ THÉPÔbảnM[kNm.10-2] A Fa[m2.10-4]Fa bố tríFa bố trí[m2.10-4]µ%Mg230.20 0.01898 0.01917 0.98 ∅6 α 200 1.41 0.1351Mn 115.10 0.009490.00954 0.49 ∅6 α 200 1.41 0.135Mg 1504.90 0.12409 0.13292 6.82∅10 α 1107.0686 0.6732Mn752.450.06205 0.06410 3.29∅10 α 2003.927 0.374Mg 1711.00 0.14108 0.15275 7.84∅10 α 1007.854 0.7483Mn855.500.07054 0.07322 3.76∅10 α 2003.927 0.374Mg 1438.75 0.11864 0.12666 6.50∅10 α 1107.0686 0.6734Mn719.38 0.05932 0.06119 3.14∅10 α 2003.927 0.374M1311.78 0.02571 0.02605 1.34∅6 α 2001.4137 0.135M2 149.18 0.01356 0.01365 0.67∅6 α 2001.4137 0.135MI692.17 0.05707 0.05880 3.02∅8 α 1603.0159 0.2875MII 332.66 0.03024 0.03071 1.50∅6 α 1601.6965 0.162M1203.720.01680 0.01694 0.87∅6 α 2001.4137 0.135M2 51.21 0.00466 0.00467 0.23∅6 α 2001.4137 0.135MI436.390.03598 0.03666 1.88∅6 α 1401.9792 0.1886MII 109.100.00992 0.00997 0.49∅6 α 2001.4137 0.135- Trang 14 -Mg 581.86 0.04798 0.04919 2.52 ∅8 α 200 2.5133 0.2397Mn290.930.02399 0.02428 1.25∅6 α 2001.4137 0.135M1275.90 0.02275 0.02301 1.18∅6 α 2001.4137 0.135M2 132.01 0.01200 0.01207 0.59∅6 α 2001.4137 0.135MI612.53 0.05051 0.05185 2.66∅8 α 1603.0159 0.2878MII 294.380.02676 0.02713 1.33∅6 α 2001.4137 0.135M1345.92 0.02852 0.02894 1.49∅6 α 1601.6965 0.162M2 165.51 0.01505 0.01516 0.74∅6 α 2001.4137 0.135MI767.97 0.06332 0.06547 3.36∅8 α 1403.5186 0.3359MII 369.090.03355 0.03414 1.67∅6 α 1601.6965 0.162Mg 1554.40 0.12817 0.13764 7.07∅10 α 1107.0686 0.67310Mn777.200.06409 0.06628 3.40∅8 α 1403.5186 0.335M1578.040.04766 0.04886 2.51∅8 α 2002.5133 0.239M2 294.52 0.02677 0.02714 1.33∅8 α 2002.5133 0.239MI1301.96 0.10736 0.11384 5.84∅10 α 1256.2832 0.59811MII 660.61 0.06006 0.06198 3.03∅8 α 1603.0159 0.287Mg 482.59 0.03979 0.04062 2.09∅6 α 1252.262 0.21512Mn241.300.01990 0.02010 1.03 ∅6 α 200 1.4137 0.135M1626.040.05162 0.05303 2.72∅8 α 1603.0159 0.287M2 171.34 0.01558 0.01570 0.77∅8 α 2002.5133 0.239MI1344.34 0.11085 0.11779 6.05∅10 α 1256.2832 0.59813MII 372.330.03385 0.03444 1.68∅8 α 2002.5133 0.239M1583.200.04809 0.04930 2.53∅8 α 2002.5133 0.239M2 279.04 0.02537 0.02570 1.26∅8 α 2002.5133 0.239MI1308.70 0.10791 0.11446 5.88∅10 α 1256.2832 0.59814MII 622.26 0.05657 0.05827 2.85∅8 α 1603.0159 0.287M1448.530.03698 0.03770 1.94∅8 α 2002.5133 0.239M2 154.74 0.01407 0.01417 0.69∅6 α 2001.4137 0.135MI982.28 0.08100 0.08457 4.34∅10 α 1604.7124 0.44915MII 340.880.03099 0.03149 1.54∅6 α 1601.6965 0.162- Trang 15 -M1514.920.04246 0.04340 2.23∅8 α 2002.5133 0.239M2 246.37 0.02240 0.02265 1.11∅8 α 2002.5133 0.239MI1155.48 0.09528 0.10031 5.15∅10 α 1405.4978 0.52416MII 549.41 0.04995 0.05126 2.51∅8 α 2002.5133 0.239M1418.83 0.03454 0.03515 1.80∅8 α 2002.5133 0.239M2 144.50 0.01314 0.01322 0.65∅6 α 2001.4137 0.135MI917.240.07563 0.07873 4.04∅10 α 1604.7124 0.44917MII 318.310.02894 0.02937 1.44∅6 α 1601.6965 0.162Mg 373.74 0.03082 0.03131 1.61 ∅6 α 160 1.6965 0.16218Mn186.870.01541 0.01553 0.80∅6 α 2001.4137 0.135VI. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA Ô BẢN1.Kiểm tra độ võng đối với ô bản dầm.Đối với ô bản dầm độ võng được xác đònh theo công thức:Với fmax : độ võng lớn nhất tại giữa bảnP : tổng tónh tải và hoạt tải phân bố trên 1 met chiều dài bản khi xét bảnchòu lực như 1 dầm chòu uốn [kN/m] l : chiều dài theo phương ngắn[phương chòu lực của ô bản] E : modun đàn hồi của bêtông J : moment quán tính của tiết diện312bhJ = b : chiều rộng dải sàn [1000mm] h : bề dày sànE = Eb = 265000 daN/cm2J = 100*123/12 = 14400 cm4Độ võng được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCXDVN 356:2005 -Khi sàn có L< 5m.Độ võng giới hạn [1/200]L4max384PlfEJ=- Trang 16 - -5m ≤ L ≤ 10 m. Độ võng giới hạn 25mm-L > 10m . Độ võng giới hạn [1/400]L2.Kiểm tra độ võng đối với ô bản kê bốn cạnh:Đối với ô bản kê bốn cạnh độ võng được xác đònh theo công thức:Độ võng lớn nhất tại giữa bản :Vớiα : hệ số tra bảng dựa vào tỷ số L2/L1[tỷ số chiếu dài hai cạnh ôbản]q : tổng tónh tải và hoạt tải tính toán phân bố trên ô bản [kN/m2] a : a =L1 [cạnh ngắn của ô bản] D : độï cứng trụ Eb : modun đàn hồi của bêtôngh : bề dày sànµ : hệ số poatxongĐộ võng được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCXDVN 356:2005 -Khi sàn có L< 5m.Độ võng giới hạn [1/200]L -5m ≤ L ≤ 10 m. Độ võng giới hạn 2.5 m.10-2-L > 10m . Độ võng giới hạn [1/400]LSTTĐộ võng của ô bản[m.10-2]Độ võng giới hạn theotiêu chuẩn [m.10-2]1 0.0075 12 0.3081 2.53 0.3503 2.54 0.2946 2.54.awqDα=3212[1]bEhDµ=−- Trang 17 -5 0.0618 2.56 0.0192 2.57 0.0374 1.48 0.0547 2.59 0.0686 2.510 0.3182 2.511 0.3117 2.512 0.0257 1.27513 0.1946 2.514 0.2693 2.515 0.1329 2.516 0.2378 2.517 0.1241 2.518 0.0122 1- Trang 18 -CHNG II:TÍNH CU THANGI. KÍCH THC CU THANG- Trang 19 -II. T LIU§ Bê tông M250→22 22nkR =110.10 kN/m ; R =8.8.10 kN/m§ t thép bn thang AII→22aR 2800.10 kN/m= .§ t thép dm thang AII→22aR 2800.10 kN/m= .III. I TRNGi trng bao gm Tnh ti và Hot ti§ Hot ti theo TCVN 2737-1995 “Ti Trng Và Tác ng”.§ nh ti là trng lng bn thân bn thang, lan can tay vn qui i.1. Hot ti tác dng lên bn thang, chiu ngh, chiu ti:ptc = 3 kN/m2 ; s vt ti: n = 1.22p 3 1.2 3.60 [kN/m ]→=×=2. Tnh ti tác dng lên bn thang:[Titrng bc xây gch: bc có chiu cao bc h = 165, qui ra phân bu lên bn thang vichiu dày là = 82.5mm].i tác dng lên bn thang : qtt = gtt + ptt = 586 + 360 = 946 kN.10-2/m2→ Khi ct sàn ra 1m theo phng chiu rng bn: qttn= q×1m = 946kN.10-2/mDo cu thang có cu to lan can tay vn: qtttayvn = 48 kN.10-2/mng ti qui i:qtt1 = qttn+ qtttayvn= 949 + 48 = 994 kN.10-2/m3. Ti trng tác dng lên chiu ngh và chiu ti thang:i trng tác dng lên bn chiu ngh và chiu ti bn thang ging nh Ti trng tácng lên bn thang [tr phn xây bc gch].qtt2 = qttn- qttch= 946 – 145 = 801 kN.10-2/m2i tác dng lên chiu ti, chiu ngh khi ct ra 1m: qtt2= q×1m = 801 kN.10-2/mStt u to bn thangδ [m]γ[kN.10-2/m3] nG[ kN.10-2/m2]1 á mài 0.015 2000 1.2 362 Va lót 0.02 1800 1.3 46.83 Gch xây bc 0.0825 1600 1.1 145.24 Bn BTCT 0.1 2500 1.1 2755 Va trát, matit… 0.015 1800 1.3 35.16 Tay vn st g 40 DaN/m 1.2ng tính ti tác dng lên bn thang q = 586 kN.10-2/m2- Trang 20 -IV. TÍNH CÁC CU KIN CU THANGA – TÍNH BN THANG Do cu to hai v ging nhau nên ta ch tính ni lc cho v 1 ri ly kt qu cho 2.1. Ni lc bn thang:Nhp s tính vào chng trình etabs: [n v DaN-m]a.S tính 1Mô hình máy tính- Trang 21 -Biu  lc ctBiu  mômenPhn lc ti gi

Video liên quan

Chủ Đề