Cập nhật 12/04/2022 bởi Pin Toàn Đại học Đà Lạt [DLU] là ngôi trường không chỉ đào tạo đa ngành nghề cho sinh viên mà còn là địa điểm du lịch thu hút rất nhiều khách tham quan về trường. Bởi nền kiến trúc mang phong cách nước Pháp và vị trí địa lý nên trường được mệnh danh là xứ sở thơ mộng và trữ tình làm lay động con tim của du khách. Cùng với đó là chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất không ngừng được nhà trường hoàn thiện và nâng cao. Vậy điểm chuẩn Đại học Đà Lạt [DLU] sẽ như thế nào. Bài viết dưới đây sẽ được Reviewedu giới thiệu nhé. Xem cụ thể hơn ở đây: Trường Đại học Đà Lạt [DLU]Giới thiệu chung về Trường Đại học Đại học Đà Lạt
Đại học Đà Lạt dự kiến mức điểm chuẩn năm 2022 mới nhất
Dựa trên mức điểm chuẩn các năm trước, dự kiến điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022 có thể tăng từ 1 đến 2 điểm với phương thức xét tuyển tùy theo kết quả thi THPT.
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2021
Năm 2021, DLU công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực đối với các ngành đào tạo tại trường cụ thể là 600 điểm và theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 – 27 điểm tùy từng ngành, cụ thể như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn ĐGNL |
Ghi chú |
CNKT điện tử – viễn thông | ĐGNL | 600 | |
Quản trị dịch vụ DL và LH | ĐGNL | 600 | |
Công nghệ sau thu hoạch | ĐGNL | 600 | |
Khoa học môi trường | ĐGNL | 600 | |
Giáo dục Tiểu học | ĐGNL | 600 | |
Kỹ thuật hạt nhân | ĐGNL | 600 | |
Công nghệ thông tin | ĐGNL | 600 | |
Công nghệ sinh học | ĐGNL | 600 | |
Quản trị kinh doanh | ĐGNL | 600 | |
Sư phạm Lịch sử | ĐGNL | 800 | |
Sư phạm Tiếng Anh | ĐGNL | 800 | |
Sư phạm Toán học | ĐGNL | 800 | |
Sư phạm Sinh học | ĐGNL | 800 | |
Sư phạm Ngữ Văn | ĐGNL | 800 | |
Đông phương học | ĐGNL | 600 | |
Sư phạm Hóa học | ĐGNL | 800 | |
Sư phạm Vật lý | ĐGNL | 800 | |
Sư phạm Tin học | ĐGNL | 800 | |
Công tác xã hội | ĐGNL | 600 | |
Quốc tế học | ĐGNL | 600 | |
Việt Nam học | ĐGNL | 600 | |
Xã hội học | ĐGNL | 600 | |
Văn hóa học | ĐGNL | 600 | |
Ngôn ngữ Anh | ĐGNL | 600 | |
Vật lý học | ĐGNL | 600 | |
Lịch sử | ĐGNL | 600 | |
Toán học | ĐGNL | 600 | |
Nông học | ĐGNL | 600 | |
Kế toán | ĐGNL | 600 | |
Văn học | ĐGNL | 600 | |
Sinh học | ĐGNL | 600 | |
Hóa học | ĐGNL | 600 | |
Luật | ĐGNL | 600 | |
CNKT điện tử – viễn thông | A00, A01, D90, A12 | 18 | Học bạ |
Quản trị dịch vụ DL và LH | D01, C00, C20, D78 | 22 | Học bạ |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D90, D08 | 18 | Học bạ |
Khoa học môi trường | A00, B00, D90, D08 | 18 | Học bạ |
Giáo dục Tiểu học | D01, C15,A16, C14 | 24 | Học bạ |
Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01,D01, D90 | 18 | Học bạ |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D90, D07 | 18 | Học bạ |
Công nghệ sinh học | A00, D90 | 18 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 22.5 | Học bạ |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19, C20 | 24 | Học bạ |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D96, D72 | 26.5 | Học bạ |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D90, D07 | 25.5 | Học bạ |
Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, B90 | 27 | Học bạ |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, C14, D15, D14 | 25 | Học bạ |
Đông phương học | D01, D96, C00, D78 | 21 | Học bạ |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90, A12 | 24 | Học bạ |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D90, D07 | 25 | Học bạ |
Công tác xã hội | D01, C00, D78, C14 | 18 | Học bạ |
Quốc tế học | D01, C00, C20, D78 | 18 | Học bạ |
Việt Nam học | C00, D14, D15, D78 | 18 | Học bạ |
Xã hội học | D01, C00, D78, C14 | 18 | Học bạ |
Văn hóa học | C00, D14, D15, D78 | 18 | Học bạ |
Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72 | 21 | Học bạ |
Vật lý học | A00, A01, D90, A12 | 18 | Học bạ |
Lịch sử | C00, D14, C19, D78 | 18 | Học bạ |
Toán học | A00, A01, D90, D07 | 18 | Học bạ |
Nông học | B00, D90, D07, D08 | 18 | Học bạ |
Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 22 | Học bạ |
Văn học | C00, D14, D15, D78 | 18 | Học bạ |
Sinh học | A00, B00, D90, D08 | 18 | Sinh học thông minh |
Hóa học | A00, B00, D90, D07 | 18 | Hóa học chuyên ngành hóa dược
Học bạ |
Luật | A00, D01, C00, C20 | 22 | Học bạ |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 21 | Học bạ |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D90, D07 | 25 | Học bạ |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, A02 | 18 | Học bạ |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D90, D07 | 18 | Học bạ |
Khoa học dữ liệu | A00, A01, D90, D07 | 18 | Học bạ |
CNKT điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D90, A12 | 18 | Học bạ |
Văn hóa Du lịch | D01, D96, C20, D78 | 18 | Học bạ |
Dân số và phát triển | C00, C19, C20, D66 | 18 | Học bạ |
Trung Quốc học | D01, D96, C20, D78 | 21 | Học bạ |
Tài chính – Ngân hàng | ĐGNL | 600 | |
Công nghệ thực phẩm | ĐGNL | 600 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ĐGNL | 600 | |
Khoa học dữ liệu | ĐGNL | 600 | |
CNKT điều khiển và tự động hóa | ĐGNL | 600 | |
Văn hóa Du lịch | ĐGNL | 600 | |
Trung Quốc học | ĐGNL | 600 | |
Dân số và phát triển | ĐGNL | 600 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt [DLU] năm 2020
Điểm trúng tuyển các ngành tại trường Đại học Đà Lạt năm 2020 dao động ở mức 15 – 24 điểm cụ thể:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
CNKT điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, A12 | 15 |
Quản trị dịch vụ DL và LH | 7810103 | D01, C00, C20, D78 | 17.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, D90, D08 | 15 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D90, D08 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, C15, A16, C14 | 19.5 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, D07 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, D90 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, C20 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D96, D72 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D90, D07 | 18.5 |
Sư phạM Sinh học | 7140213 | A00, B00, B08, D90 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15, C20 | 18.5 |
Đông phương học | 7310608 | D01, D96, C00, D78 | 16 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D90, D07 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, D90, A12 | 21 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D90, D07 | 24 |
Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, D78, C14 | 15 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, C00, C20, D78 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D14, D15, D78 | 15 |
Xã hội học | 7310301 | D01, C00, D78,C14 | 15 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, D14, D15, D78 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D00, D96, D72 | 16 |
Vật lý học | 7440102 | A00, A01, D90, A12 | 15 |
Lịch sử | 7229010 | C00, C14, C19, D78 | 15 |
Toán học | 7460101 | A00, A01, D90, D07 | 15 |
Nông học | 7620109 | B00, D90, D07, D08 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 16 |
Văn học | 7229030 | C00, D14, D15, D78 | 15 |
Sinh học | 7420101 | A00, B00, D90, D08 | 15 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 15 |
Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C20 | 17 |
Dân số và phát triển | 7760104 | C00, C19, C20, D66 | 600 |
Học phí của trường Đại học Đà Lạt [DLU]
Có thể thấy mức học phí của DLU phụ thuộc vào số tín chỉ môn học mà mỗi sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Cụ thể, năm 2021 học phí trung bình là 6.000.000 VNĐ/học kỳ.Dự kiến năm 2022, trường Đại học Đà Lạt sẽ tăng thêm 20% so với năm 2021.
Bạn có thể xem ở đây: Học phí Trường Đại học Đà Lạt [DLU] mới nhất
Kết Luận
Các bạn sĩ tử có thể căn cứ vào mức điểm chuẩn qua các năm của Đại học Đà Lạt để cân nhắc và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Điểm chuẩn của trường tương đối ổn định qua các năm so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thật thuận lợi và may mắn.
Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM [UIT] mới nhất