Thiên hạ tiếng anh là gì năm 2024

Năm siêu tân tinh đã được xác định trong thiên hà M100.

Five supernovae have been identified in M100.

Do đó, tôi muốn nhìn các ngôi sao càng ở gần trung tâm thiên hà càng tốt.

So, I want to see the stars that are as close to the center of the galaxy as possible.

Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà!

And it is estimated that there are billions of galaxies!

Hey, đó là một Thiên Hà.

Hey, there's another galaxy.

Không hẳn, không hẳn là hoàn hảo, bạn có thể thấy, ở không gian liên thiên hà

Well, not quite, not quite perfect.

Thiên hà này không đủ cho 2 ta đâu.

The galaxy's not big enough for the both of us.

Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way.

There are about 100 known globular clusters in our Milky Way galaxy.

không gian liên thiên hà hoàn toàn chìm trong bóng tối.

You see, intergalactic space is completely dark, pitch dark.

Điều đó làm cho nó trở thành một thiên hà loại Magellanic.

This makes it a galaxy of the Magellanic type.

Thiên hà vòng là một thiên hà có dạng như một vòng tròn.

A ring galaxy is a galaxy with a circle-like appearance.

Có thể chúng ta là nền văn minh tiên tiến đầu tiên trong thiên hà này.

Maybe we are the first such civilization in our galaxy.

Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà.

It's the galaxy.

Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau.

It is a perpetual impulse that pushes galaxies apart from each other.

Tôi thậm chí không biết mình đến từ thiên hà nào.

I don't even know what galaxy they were from.

Khi ta nhìn lên trời, ta thấy ngôi sao và thiên hà.

When we look out into space, we see stars and galaxies.

Có cả thảy bao nhiêu thiên hà?

How many galaxies are there?

Ngoài ra, các thiên hà này rất lớn và xa.

In addition, these galaxies were very large and very far away.

Mình sẽ chết giữa những kẻ đần độn nhất thiên hà này mất thôi.

I'm gonna die surrounded by the biggest idiots in the galaxy.

Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.

I'm an elite agent of an intergalactic paramilitary force.

Chúng tôi đang tìm kiếm ngược thời gian... khi các thiên hà vẫn chưa được hình thành

We're looking so far back in time... that the galaxies hadn't even formed yet.

Giờ thì, làm thế nào chúng ta tính được vị trí của thiên hà ấy?

Now, how do we deduce where the galaxy is?

Dự án Illustris Quần tụ thiên hà (Galaxy cluster) ^ “Hubble views a bizarre cosmic quartet”.

Illustris project see 1022 m for distance comparisons "Hubble views a bizarre cosmic quartet".

Ở trung tâm Thiên hà của chúng ta cũng vậy.

So does the centre of our Milky Way Galaxy.

Thiên hà mới do vụ va chạm tạo ra được đặt biệt danh là Milkomeda hay Milkdromeda.

The galaxy product of the collision has been nicknamed Milkomeda or Milkdromeda.

Nó nói về một cuộc chiến giữa các thiên hà.

This talks about an intergalactic war.

xem người đời

Mặc thiên hạ muốn nói gì thì nói

Let the world say what it will

xem người ta

Thiên hạ thấy nó giàu đâm ra ganh

People envy (him) his wealth

Tôi chẳng cần biết thiên hạ nghĩ gì

I don't care what folk think

xem người khác

Ráng học tiếng Anh như thiên hạ , khỏi hơn khỏi kém ai

Try to learn English like others, no better and no worse

Lo chuyện thiên hạ

To busy oneself with other people's problems

Nó ngỡ thiên hạ không ai bằng nó

He thinks he's above everyone else

天下: …And God said, Let the waters under the heaven be gathered together unto one place, and let the dry land appear: and it was so. 天下 (Vietnamese) Noun 天下 (thiên hạ) the…

hạ: see also Variations of "ha"‎ hạ (Vietnamese) Origin & history I Sino-Vietnamese word from 夏 Noun (slightly literary) summer Synonyms mùa hạ hè Derived words…

thiên: …word from 天 ("sky, heaven") Noun sky, heaven, nature Derived words & phrases Thiên Chúa (God) thiên hạ Thiên Sơn thiên văn học Proper noun thiên…

thiên hà: see also thiên hạ‎ thiên hà (Vietnamese) Origin & history Sino-Vietnamese word from 天河 ("Milky Way") Noun galaxy See also Ngân Hà ("Milky Way")

Thiên hạ trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, thiên hà được gọi là galaxy. Từ tiếng Anh này được dùng để chỉ cả thiên hà lẫn Thiên Hà. Từ galaxy bắt nguồn từ từ tiếng Hy Lạp chỉ Ngân Hà, galaxias (γαλαξίας) hay kyklos galaktikos có nghĩa "vòng sữa" theo hình dáng biểu thị của nó trên bầu trời.

Thiên thúc trong tiếng Anh là gì?

ECLIPSE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Vũ trụ dịch tiếng Anh là gì?

universe, cosmos, space là các bản dịch hàng đầu của "vũ trụ" thành Tiếng Anh.