the wuhan là gì - Nghĩa của từ the wuhan

the wuhan có nghĩa là

Một động từ. Hành động kéo xuống một cá nhân khác mặt nạ, sau đó ho vào mặt họ trong một nỗ lực để lây nhiễm họ với một căn bệnh.

Ví dụ

Hãy cẩn thận! Tôi đã thấy những người đó cách ly đang cố gắng Vũ Hàn một y tá.

the wuhan có nghĩa là

-Thành phố ở Trung Quốc đã bắt đầu virus corona lây lan vào đầu 2020.
Được sử dụng như một tính từ để mô tả bệnh.

Ví dụ

Hãy cẩn thận! Tôi đã thấy những người đó cách ly đang cố gắng Vũ Hàn một y tá. -Thành phố ở Trung Quốc đã bắt đầu virus corona lây lan vào đầu 2020.
Được sử dụng như một tính từ để mô tả bệnh.

the wuhan có nghĩa là

"Dừng hắt hơi, bạn đang cho tôi Vũ Hán." "Tôi có thể cảm nhận được Vũ Hán trong không khí."

Ví dụ

Hãy cẩn thận! Tôi đã thấy những người đó cách ly đang cố gắng Vũ Hàn một y tá.

the wuhan có nghĩa là

-Thành phố ở Trung Quốc đã bắt đầu virus corona lây lan vào đầu 2020.
Được sử dụng như một tính từ để mô tả bệnh. "Dừng hắt hơi, bạn đang cho tôi Vũ Hán." "Tôi có thể cảm nhận được Vũ Hán trong không khí." -A Metropolitan ở Trung Trung Quốc, thủ đô của tỉnh Hubei.
+Yangtze sông, cùng với sông Han, chia Vũ Hán thành ba phần, cụ thể là Wuchang, Hankou và Hanyang.
+Nó nổi tiếng với sức nóng của nó vào mùa hè, nhưng thực sự trời rất lạnh vào mùa đông. Wuhan cũng nổi tiếng với đồ ăn nhẹ, được biết đến nhiều nhất là mì nóng và khô và cổ vịt. Bạn đã bao giờ đã thử nóng và khô từ Vũ Hán chưa?

Ví dụ

Hãy cẩn thận! Tôi đã thấy những người đó cách ly đang cố gắng Vũ Hàn một y tá. -Thành phố ở Trung Quốc đã bắt đầu virus corona lây lan vào đầu 2020.
Được sử dụng như một tính từ để mô tả bệnh.

the wuhan có nghĩa là

"Dừng hắt hơi, bạn đang cho tôi Vũ Hán."

Ví dụ

"Tôi có thể cảm nhận được Vũ Hán trong không khí."

the wuhan có nghĩa là

-A Metropolitan ở Trung Trung Quốc, thủ đô của tỉnh Hubei.

Ví dụ

+Yangtze sông, cùng với sông Han, chia Vũ Hán thành ba phần, cụ thể là Wuchang, Hankou và Hanyang.

the wuhan có nghĩa là

+Nó nổi tiếng với sức nóng của nó vào mùa hè, nhưng thực sự trời rất lạnh vào mùa đông. Wuhan cũng nổi tiếng với đồ ăn nhẹ, được biết đến nhiều nhất là mì nóng và khô và cổ vịt.

Ví dụ

Bạn đã bao giờ đã thử nóng và khô từ Vũ Hán chưa?

the wuhan có nghĩa là

Trước khi Covid là một thứ, Vũ Hán thực sự là một thành phố khá đẹp. Nằm ở khu vực miền Trung Trung Quốc, Vũ Hán là thành phố thủ đô của tỉnh Hubei và có dân số hơn 11 triệu người.

Ví dụ

Wuhan is wuhan

the wuhan có nghĩa là

Thành phố này có một lịch sử phong phú do các triều đại Trung Quốc cổ đại để lại, vì vậy bạn sẽ tìm thấy nhiều cấu trúc lịch sử như Tháp cần cẩu vàng.

Ví dụ

Dear, please stop Wuhaning and pay attention to me!

the wuhan có nghĩa là

Thành phố cũng nằm ngay bên cạnh sông Yangtze, dòng sông dài thứ 3 trên thế giới. Cầu sông Dương Tử cũng nằm ở đây và là cây cầu treo dài thứ 2 của thế giới.

Ví dụ

Be wary about those Chinese, they will wuhan you the moment you get close to them.

Chủ Đề