Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường dữ liệu?

CÂU HỎI TNKQ

1. Xác định và khai thác cấu trúc bảng gồm những công việc nào?

A. Khai báo kích thước cho bảng; C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường;

B. Đặt tên các trường; D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

2. Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?

A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi khi nhập dữ liệu C. Để có thể tính kích thước bản ghi [bộ dữ liệu] và xác định vị trí các trường trong bản ghi;

B. Để hệ thống dữ trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu; D. Tất cả các phương án trên.

3. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng?

A. Thêm một vài trường mới; C. Thay đổi dữ liệu của một trường;

B. Thay đổi kích thước của một trường; D. Không có phương án nào đúng.

4. Những phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây có thể làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?

A. Thêm một trường vào cuối bảng; C. Đổi tên một trường;

B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường; D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.

5. Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây?

A. Nhất thiết phải chứa khóa chính;

B. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết

C. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa;

6. Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi;

B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL;

C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn.

7. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:

A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác; C. Xem một số trường của mỗi bản ghi;

B. Xem nội dung các bản ghi; D. Tất cả các phương án trên.

8. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:

A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng. C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi;

Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút số 3 môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ TỔ CÔNG NGHỆ- TD- GDQP BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 3 MÔN TIN HỌC 12 CÂU HỎI TNKQ 1. Xác định và khai thác cấu trúc bảng gồm những công việc nào? A. Khai báo kích thước cho bảng; C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường; B. Đặt tên các trường; D. Tất cả các phương án trên đều đúng. 2. Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường? A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi khi nhập dữ liệu C. Để có thể tính kích thước bản ghi [bộ dữ liệu] và xác định vị trí các trường trong bản ghi; B. Để hệ thống dữ trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu; D. Tất cả các phương án trên. 3. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng? A. Thêm một vài trường mới; C. Thay đổi dữ liệu của một trường; B. Thay đổi kích thước của một trường; D. Không có phương án nào đúng. 4. Những phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây có thể làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng; C. Đổi tên một trường; B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường; D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có. 5. Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây? A. Nhất thiết phải chứa khóa chính; B. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết C. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa; 6. Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi; B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL; C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn. 7. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác; C. Xem một số trường của mỗi bản ghi; B. Xem nội dung các bản ghi; D. Tất cả các phương án trên. 8. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng. C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi; B. Xem cấu trúc bảng. D. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế riêng [biểu mẫu xem]. 9. Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không? A. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra; C. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra; 10. Mô hình dữ liệu là: A. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. B. mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. C. mô hình về cấu trúc dữ liệu. D. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu. 11. Sau khi thực hiện một vài pháp truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi; B. thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL; C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn. 12. Mọi hệ quản trị CSDL đều A. có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xóa B. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B C. có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới; D. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xóa 13. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. cập nhật dữ liệu. C. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. B. in dữ liệu. D. xóa các dữ liệu không cần đến nữa. 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ. B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng D. trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi. 15. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. B. CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access. C. tập hợp các bảng dữ liệu. D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau. 16. Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. D. phần mềm Microsoft Access. 17. Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. B. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung 18. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì? A. các ràng buộc dữ liệu. C. cấu trúc của CSDL. B. các thao tác, phép toán trên CSDL. D. tất cả các yếu tố trên 19. Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì: A. chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấn; B. có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọc. C. đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu. D. đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trước. 20. Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng: A. nhập qua báo cáo; C. nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng; B. nhập bằng câu lệnh SQL; D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu. 21. Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau: A. có các phép toán và các thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng. B. dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh. C. cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng. D. Cả A, B và C 22. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ? A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị C. các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ. 23. Trong một bảng có thể: A. Xóa các bản ghi; C. Sửa bản ghi; B. Thêm các bản ghi; D. Tất cả các phương án trên đều đúng. 24. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Tên trường; C. Thuộc tính của trường; B. Tên các bảng; D. Thuộc tính khóa. 25. Có mấy đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. 4; B. 5; C. 3; D. 6. HÃY ĐIỀN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG VÀO Ô TƯƠNG ỨNG DƯỚI ĐÂY Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO Họ và tên.STT.. Lớp 12

File đính kèm:

  • KT 45' so 3 ky2.doc

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

#Hãy chọn phương án trả lời đúng.

Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn [tuy có thể rất lớn]. Vậy số lượng tối đa các bản ghi [số lượng bộ] trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?

@A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL

@B. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành

@C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể

@D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp

#D

#Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn [tuy có thể rất lớn]. Vậy số lượng tối đa các bản ghi [số lượng bộ] trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?

@A. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành

@B. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể

@C. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp

@D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp.

#D

#Về khai báo độ rộng cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí?

@A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL

@B. Không thể khai báo

@C. Khai báo được

@D. Tất cả đều đúng

#B

#Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:

@A. Địa chỉ của các bảng

@B. Thuộc tính khóa

@C. Tên trường

@D. Thuộc tính của các trường được chọn [không nhất thiết phải là khóa]

#B

#Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

@A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng

@B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó

@C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia

@D. Tất cả đều đúng

#B

#Một trường khóa [nhưng không phải là khóa chính] được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

@A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết

@B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu

@C. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó

@D. Tất cả đều đúng

#A

#Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

@A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi

@B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau [nếu không tính cách đặt tên]

@C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau

@D. Cả A, B đều sai

#D

#Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi: “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” :

@A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu

@B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu

@C. Để có thể tính kích thước của bản ghi [bộ dữ liệu] và xác định vị trí các trường trong bản ghi

@D. Tất cả đều đúng

#D

#Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:

@A. Thêm một vài trường mới

@B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính

@C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa

@D. Tất cả đều được

#D

#Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:

@A. Thêm một vài trường mới

@B. Thay đổi kích thước của một trường

@C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường

@D. Tất cả đều được

#A

#Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:

@A. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính

@B. Thay đổi kích thước của một trường

@C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường

@D. Tất cả đều được

#A

#Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:

@A. Thay đổi kích thước của một trường

@B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường

@C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa

@D. Tất cả đều được

#C

#Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?

@A. Thêm một trường vào cuối bảng

@B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường

@C. Đổi tên một trường

@D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có

#B

#Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?

@A. Thêm một trường vào cuối bảng

@B. Đổi tên một trường

@C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có

@D. Tất cả các phương án trên

#D

#Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là  “5 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa thành “155 Trần Hưng Đạo”. Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?

@A. Tăng thêm 2 byte

@B. Không thay đổi

@C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi.

@D. Tất cả đều sai

#B

#Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây?

@A. Nhất thiết phải chứa khóa chính

@B. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa

@C. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết [*]

@D. Tất cả các phương án trên

#C

#Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”

@A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi

@B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL

@C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn

@D. Tất cả đều đúng

#A

#Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:

@A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác

@B. Xem nội dung các bản ghi

@C. Xem một số trường của mỗi bản ghi

@D. Tất cả đều đúng

#D

#Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?

@A. Khoá bất kì

@B. Khoá có ít thuộc tính nhất

@C. Chỉ là khoá có một thuộc tính

@D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh

#C

#Liên kết giữa các bảng được dựa trên:

@A. thuộc tính khoá

@B. ý định người quản trị hệ CSDL

@C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng

@D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn

#A

#Có thể tạo liên kết giữa hai bảng nhờ:

@A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2

@B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng

@C. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng

@D. khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2

#D

#Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

@A. Tạo cấu trúc bảng

@B. Chọn khoá chính

@C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

@D. Nhập dữ liệu ban đầu

#D

#Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu?

@A. Nhập dữ liệu ban đầu

@B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

@C. Thêm bản ghi

@D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

#D

#Thao tác nào sau đây KHÔNG là khai thác CSDL quan hệ?

@A. Sắp xếp các bản ghi

@B. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu

@C. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng

@D. Tạo các truy vấn

#B

Bài này đã được đăng trong Uncategorized. Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Video liên quan

Chủ Đề