Sự khác biệt trong tiếng Anh là gì

sự hiểu biết khác nhau

không biết sự khác nhau

bạn biết sự khác nhau

nhận biết sự khác nhau

sự khác nhau

thực sự khác nhau

1. Sẽ khác biệt gì?

What would be different?

2. Không khác biệt gì mấy.

It didn't make a big difference.

3. Cũng có tí khác biệt.

Something a little different.

4. Sự khác biệt giữa hai loại ung thư tuyến tụy là một sự khác biệt quan trọng .

The distinction between types of pancreatic cancer is an important one .

5. Đây là một khác biệt quan trọng vì nó nhấn mạnh 2 khác biệt về hình thái học.

That's an important difference because it marks two completely different morphologies.

6. Cũng chả khác biệt gì mấy.

It doesn't make any difference at all.

7. Chỉ là cô ấy khác biệt."

She's just different."

8. Mỗi người đều kỳ lạ, khác biệt.

Each one, unique, different.

9. Ngôi trường không chỉ khác biệt về cách nó được xây bằng tre, nhưng nó còn khác biệt về cách dạy.

Green School is not only different in the way that it is built out of bamboo, but also in the way that it teaches.

10. MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT

A FEARSOME BEAST PROVES TO BE DIFFERENT

11. Đó là điều khác biệt giữa con rối

It's the thing that distinguishes the puppet

12. Các em đang tạo ra một sự khác biệt.

You are making a difference.

13. Chứng co rút cổ tay có gì khác biệt?

What's the differential for a twitch in the wrist?

14. Sự khác biệt là trong nhập khẩu năng lượng.

The difference is in the energy import.

15. Đây là điểm khác biệt chủ yếu giữa chúng.

Here is the critical difference between these:

16. Một lá phiếu tạo nên sự khác biệt sao?

One vote makes a difference?

17. Đây là chủ đề về gia đình khác biệt.

A happy family is our concept.

18. Sự khác biệt này có thể gây lúng túng

This could be embarrassing.

19. Kích thích khoái cảm, bạn muốn sự khác biệt.

Arousal addiction, you want different.

20. * Sự khác biệt tự nhiên giữa nam và nữ

* Natural differences between men and women

21. Ngoài các khác biệt về khẩu phần ăn uống, ở đây còn có khác biệt đáng kể trong chiến lược sinh sản trong họ Phasianidae.

In addition to the variation in diet, a considerable amount of variation exists in breeding strategies among the Phasianidae.

22. Trên màn ảnh, việc làm này hoàn toàn khác biệt.

Now, in the movies it's quite different.

23. “Lệ Quyên: "Tôi và chồng có nhiều sự khác biệt"”.

"It's true, wife and I are getting a divorce.

24. Tầm nhìn bạn xa không phải là rất khác biệt.

You foresight not to regard as very difference.

25. Ba địa điểm khác biệt, một đồ hình duy nhất.

Three distinct locations, one unique pattern.

26. Và tôi nghĩ kiến trúc chính là sự khác biệt.

And I think that is what architecture is, it's radical.

27. Một số người bị hư mất vì họ khác biệt.

Some are lost because they are different.

28. Khác biệt giữa câu hỏi và cáo buộc là gì?

What's the difference between a question and an allegation?

29. Vậy điều gì khiến những khoá học này khác biệt?

So what made these courses so different?

30. Những hoàn cảnh cá nhân thì khác biệt rất nhiều.

Personal circumstances vary greatly.

31. Điểm khác biệt là, anh biết giữ mồm giữ miệng.

Difference is, I know how to keep my mouth shut.

32. Việc ăn gia cầm không xảy ra sự khác biệt.

Acquittal makes no difference.

33. Cây hồ tiêu có cơ chế hoạt động khác biệt .

Kava acts by way of a different mechanism .

34. Sự khác biệt văn hóa và rào cản ngôn ngữ

Culture Gaps and Language Barriers

35. Có sự khác biệt lớn giữa các tầng lớp xã hội.

There was a clear separation between social classes.

36. Lực thủy triều là tỷ lệ thuận với sự khác biệt.

The tidal force is proportional to the difference.

37. Nhưng mà mục đích dùng tiền thì cực kỳ khác biệt

But enormously different motivations here.

38. Các nguồn chính của sự khác biệt sản phẩm như sau.

The major sources of product differentiation are as follows.

39. Kích thước bộ gene khác biệt rất lớn giữa các loài.

Genome size varies greatly between species.

40. 14 Sự khác biệt thứ hai liên quan đến cư dân.

14 Second, the inhabitants.

41. Tôi nghĩ ký Hiệp định có thể tạo nên khác biệt.

I thought maybe the Accords can split the difference.

42. Một sự khác biệt quan trọng là phục hồi dịch vụ.

One important difference is service recovery.

43. Nhưng chúng ta có thể thấy những khác biệt lạ thường

But then we see extraordinary differences.

44. Well, Cậu quên mất sự khác biệt về múi giờ à.

Well, you're forgetting about the time difference.

45. Đây là nét khác biệt cơ bản giữa hai triều đại.

This is the essential difference between the two branches of Magick.

46. Chúng ta đều trải qua những kinh nghiệm sống khác biệt.

We all go through different life experiences.

47. Môi trường hàn lâm đã khác biệt rất nhiều bây giờ

The academic publishing environment is very different now.

48. Đó là cách duy nhất tạo ra khác biệt thực sự.

It's the only way to make a real difference.

49. Phong cảnh bên trong biên giới quốc gia khá khác biệt.

The landscape within the nation's boundaries is quite varied.

50. Sự khác biệt đáng tin cậy là bộ phận sinh dục.

An important new aspect is the gender balance.

Video liên quan

Chủ Đề