So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

  1. Home
  2. Compare
  3. Oppo F9 vs Oppo F11

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024
x

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024
x

Oppo F9 vs Oppo F11 Full Details

DISPLAY Type LTPS IPS LCD LTPS IPS LCD capacitive touchscreen, 16M colors Screen Size 6.3 inches, 97.4 cm2 (~84.0% screen-to-body ratio) 6.53 inches, 105.2 cm2 (~85.3% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~409 ppi density) 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~394 ppi density) BUILD Dimensions 156.7 x 74 x 8 mm (6.17 x 2.91 x 0.31 in) 162 x 76.1 x 8.3 mm (6.38 x 3.00 x 0.33 in) Weight 169 g (5.96 oz) 188 g (6.63 oz) Protection Corning Gorilla Glass 6 - Color SunriseRed, TwilightBlue, StarryPurple, JadeGreen FlouritePurple, MarbleGreen, JewelryWhite REAR CAMERA Rear 16 MP, f/1.8, 1/3.1, 1.0µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth) 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8�m, PDAF 5 MP, f/2.4, 1/5", 1.12�m, depth sensor Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps SELFIE CAMERA Selfie 25 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.1", 1.0�m Video 1080p@30fps 1080p@30fps INTERNAL Chipset Mediatek MT6771 Helio P60 (12 nm) Mediatek Helio P70 (12nm) CPU Octa-core (4x2.0 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53) Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53) GPU Mali-G72 MP3 Mali-G72 MP3 Card microSDXC (dedicated slot) microSD, up to 256 GB (uses shared SIM slot) Builtin 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM BATTERY USB microUSB 2.0, USB On-The-Go microUSB 2.0, USB On-The-Go Battery Li-Po 3500 mAh, non-removable Non-removable Li-Po 4020 mAh battery BASIC Technology GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE Sim Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) OS Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, ColorOS 7.0 Android 9.0 (Pie); ColorOS 6 WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetoth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE GPS Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS NFC No - Radio FM radio FM radio Sensor Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass

Oppo Latest Mobiles

X

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

Oppo F9

X

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

Oppo F11

Bây giờ thì tiến hành thử nghiệm thôi. So sánh thời gian sạc giữa F11 Pro và F9 cho thấy 30 phút đầu, F11 Pro sạc được 39% dung lượng viên pin 4.000 mAh, trong khi viên pin 3.500 mAh của F9 sạc vô được 57%.

Trong suốt thời gian sạc, tốc độ sạc của F11 Pro lên đều chứ không bị tăng hay giảm quá đột ngột. Đến phút 80 thì số % pin của F11 Pro và F9 ngang nhau, đạt 97% và mất 1 tiếng 27 phút để sạc đầy viên pin của F11 Pro. Con số này nhiều hơn 7 phút so với công bố của nhà sản xuất. Trong khi đó, Oppo F9 tốn 90 phút để sạc được 98% và tổng cộng mất 1 tiếng 37 phút để sạc đầy pin.

Trái với công nghệ sạc nhanh của nhiều công ty như Qualcomm, để tăng tốc độ sạc thì họ quyết định nâng hiệu điện thế lên còn Oppo thì ngược lại, vẫn giữ nguyên giá trị hiệu điện thế 5V nhưng đồng thời tăng cường độ dòng điện lên đến 4A, giúp cho công suất sạc đạt mức 20watt. Oppo lý giải nguyên do họ vẫn giữ mức hiệu điện thế như vậy nhằm đảm bảo tính ổn định cũng như duy trì nhiệt độ ở ngưỡng an toàn trong quá trình sạc thiết bị.

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

Vi xử lý và thuật toán mới giúp cho khúc sạc gần đầy không bị chậm như trước. một loạt những thuật toán đặc biệt luôn theo dõi quá trình sạc từ đó liên tục điều chỉnh cường độ dòng điện tùy vào điều kiện của pin.

Cặp đôi smartphone Oppo F11 và F11 Pro là bộ đôi điện thoại Oppo mới, được ra mắt từ cuối tháng 3/2019 tại thị trường Việt Nam. Cho tới nay cặp đôi này vẫn là những smartphone bán chạy hàng đầu trên thị trường.

Với thiết kế độc màn hình giọt nước thời thượng, kết hợp với mặt lưng sang chảnh, thế nhưng người dùng lại thích nhất là ở khả năng chụp ảnh cực kỳ chất với cụm camera 48MP+5MP phối hợp với camera selfie 16MP được hỗ trợ AI.

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

OPPO F11 Pro với camera đột phá

Bên cạnh đó còn có chip Helio P70 kết hợp RAM 6GB, thêm vào là bộ nhớ trong 64GB cho khả năng cân tốt các game nặng thuộc top, đặc biệt là khi nó được hỗ trợ pin 4020 mAh có sạc nhanh.

Trong khi Oppo F11 Pro lại là bảng nâng cấp, chuyển camera sang thanh trượt Pop-Up để tạo màn hình tràn viền hoàn toàn, camera còn được hỗ trợ thêm nhiều công nghệ mới cho khả năng chụp thiếu sáng tuyệt vời hơn.

Oppo F11 pro còn được nâng cấp bộ nhớ trong tới 128GB và sở hữu công nghệ sạc siêu nhanh VOOC 3.0. Giá Oppo F11 và F11 Pro trên thị trường lần lượt tầm 7,200,000 đồng và 8,400,000 đồng.

2. Điện thoại OPPO A3s – thời lượng pin dài

OPPO A3s đứng đầu danh sách là một smartphone giá rẻ tầm trung.

Thế nhưng, mẫu máy này lại có nhiều điểm được yêu thích như thiết kế “tai thỏ”, màu sắc đẹp, tươi trẻ và có tỉ lệ màn hình cân đối.

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

OPPO A3S 32GB

Ưu điểm:

Màn hình tràn viền tai thỏ kích thước khá lớn 6.2 inch

2 cạnh viền được thu gọn tối đa, cho trải nghiệm khá ấn tượng khi giả trí

Màn hình LCD IPS của Oppo A3S hiển thị màu sắc chính xác, độ sáng tốt, vừa đủ để bạn sử dụng điện thoại ngoài trời nắng vừa phải.

Được trang bị con chip Qualcomm SDM450 Snapdragon 450 tám nhân tốc độ 1.8GHz, kết hợp với bộ nhớ RAM 2GB/3GB với bộ nhớ trong tương ứng 16GB/32GB đủ sức để Oppo A3S xử lý tốt các hoạt động hàng ngày cơ bản.

Khả năng xử lý một số trò chơi đồ họa chuyên sâu với chip đồ họa Adreno 506

ColorOS 5.1 trên Oppo A3S được tích hợp thêm một số tính năng thú vị, hữu ích như nhận dạng khuôn mặt nhanh, tăng cường khả năng đồ họa và giảm tải để bộ nhớ nhẹ hơn cho người dùng có được trải nghiệm chơi game mượt mà.

Cũng nhờ đó mà máy có thể cân được game Asphalt 8 và cả PUBG ở thiết lập đồ họa trung bình với độ mượt vừa phải. pin dung lượng 4.230mAh, đây là mức dung lượng khá cao và vượt trội so với các đối thủ trong cùng phân khúc giá.

Nhược điểm:

Độ phân giải màn hình chỉ đạt HD+ và với mật độ điểm ảnh đạt 271 ppi, nhưng nhưng đây lại là tiêu chuẩn chung cho hầu hết các smartphone trong cùng phân khúc.

Nói rõ ra thì đây cũng chưa phải là điểm bất lợi của Oppo A3S.

Còn nhiều ứng dụng vẫn chưa được tối ưu hóa cho màn hình chuẩn tỷ lệ 19:9, nên khi chơi game, xem video toàn màn hình, sẽ thấy một phần nội dung bị lẹm.

Cho là màn hình không thật sự sắc nét như màn hình Full HD, nhưng nó vẫn cho hình ảnh đủ chi tiết ở khoảng cách nhìn thông thường. với phiên bản Oppo A3S với RAM 2GB và phần mềm ColorOS 5.1 thì khả năng đa nhiệm cho phần hạn chế, hiện tượng lag và trễ sẽ xảy ra khi bạn chạy nhiều ứng dụng nặng

Do viên pin dung lượng lớn nên thời gian sạc cũng sẽ lâu hơn thông thường.

Camera selfie độ phân giải 8 megapixel của Oppo A3S chưa thật sự làm hài lòng người dùng.

Nhìn chung, ở mức giá 3.60 triệu đồng cho phiên bản RAM 2GB+ROM 16GB và 4.90 triệu đồng cho bản RAM 3GB+ROM 32GB, thì Oppo A3S không thật sự nổi bật hơn các đối thủ trong cùng phân khúc ngoài trừ thời lượng pin dài.

3. Điện thoại Oppo F9

Oppo F9 được bán hồi tháng 8 năm 2019 tại thị trường Việt Nam, moel này được xem là phiên bản kế nhiệm của chiếc Oppo F7.

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

Tham khảo sản phẩm điện thoại OPPO tại Lê Trịnh Store

Ưu điểm:

Sử dụng vỏ nhựa nhưng thiết kế của Oppo F9 vẫn mang đến cảm giác chắc chắn, bóng mượt dễ cầm nắm, còn các nút bấm dễ tiếp cận với độ nảy tốt.

Oppo F9 nâng cấp còn có thêm một camera phụ độ phân giải 2MP để phục vụ nhu cầu chụp ảnh xóa phông.

Oppo F9 có khả năng xử lý tốt các game 3D nặng hiện nay như PUBG Mobile, Mobile Legends và Asphalt 9 dù vẫn có hiện tượng giật ở những tình huống cháy nổ. pin đã được cải tiến rõ rệt so với F7, dung lượng tăng lên 3500mAh và hỗ trợ công nghệ sạc nhanh VOOC Flash Charge.

Nhược điểm:

Sử dụng vỏ nhựa máy khá bóng mượt dễ cầm nắm, nhưng nếu để sử dụng điều hướng nhanh thì bạn vẫn phải cần cả 2 tay.

Oppo F9 nổi bật với màn hình “giọt nước” 6.3-inch viền mỏng độ phân giải Full HD+ (2340 x 1080 pixel), nhưng F9 vẫn có viền màn hình hơi dày

Dù chất lượng hình ảnh nhìn chung là ổn, camera có khả năng nhận dạng cảnh thông minh AI, nhưng trong điều kiện thiếu sáng camera không thật sự được như mong đợi, độ chi tiết giảm và nhiễu khá nhiều.

Hiện tại Oppo F9 đang được bán ra với mức giá khoảng 7,60 triệu đồng.

4. OPPO A7 – phiên bản kế thừa khá hoàn hảo

Hãng oppo có tốt không thì người dùng có thể nhận ra vì thực tế hãng liên tục tung ra nhiều mẫu máy mới được cải tiến ngày càng hoàn thiện hơn.

Cũng như Oppo A7, là model được xuất xưởng kế thừa khá nhiều điểm mạnh của tiền nhiệm Oppo F9, máy OPPO A7 được trình làng ở một mức giá dễ chịu hơn.

So sánh oppo f11 và f9 năm 2024

Ưu điểm:

Sở hữu màn hình giọt nước IPS LCD có kích thước khá lớn lên đến 6.2 inch cùng độ phân giải HD+ tỷ lệ 19:9, diện tích màn hình chiếm 88.4% toàn mặt trước.

Thiết kế mặt sau OPPO A7 có vẻ hoàn hảo hơn về thiết kế so với các phiên bản trước.

Cả mặt trước và sau được thiết kế bo cong mạnh vào khung máy, cho cảm giác cấn tay và cho trải nghiệm cầm nắm sang trọng hơn.

Chip xử lý Snapdragon 450, RAM 4GB, bộ nhớ trong 64 B. OPPO A7 có thể xử lý mượt mà, trơn tru mọi tác vụ cơ bản thường ngày

Có chức năng xóa phông và tốc độ khởi chạy và chụp rất nhanh, ngay cả khi bạn kích hoạt chế độ HDR.

Về chất lượng ảnh thì máy cho ra cũng khá ổn với màu sắc trung thực và độ chi tiết cao.

Nhược điểm:

Mặt trước của A7 có viền dưới màn hình khá dày, gây mất cân đối và kém sang hơn khi so sánh với Oppo F9.

\======>>>> XEM THÊM VÌ SAO BẠN NÊN MUA MÁY TÍNH BẢNG SAMSUNG

Hy vọng với những chia sẻ trên bạn sẽ chọn được một chiếc điện thoại OPPO ưng ý nhất với mình. Hãy mua ngay và sử dụng sản phẩm điện thoại của OPPO nhé!