So sánh hơn và so sánh nhất của new năm 2024

Khi chúng ta muốn mô cái gì đó hoặc người nào đó thay đổi như thế nào , chúng ta có thể sử dụng hai tính từ so sánh với “ and” :

The balloon got bigger and bigger.

Everything is getting more and more expensive.

Grandfather is looking older and older.

SO SÁNH NHẤT

Superlative adjectives

Tính từ so sánh nhất để mô tả một người hay một thứ như có nhiều chất lượng hơn tất cả những người khác hoặc những thứ trong một nhóm:

The ‘Silver Arrow’ will be the fastest train in the world when it is built.

The most frightening film I’ve ever seen was Alfred Hitchcock’s ‘Psycho’.

What is the least expensive way of travelling in Japan?

It was the happiest day of my life.

Everest is the highest mountain in the world.

That’s the best film I have seen this year.

I have three sisters, Jan is the oldest and Angela is the youngest .

SO SÁNH HƠN HAY SO SÁNH NHẤT ?

So sánh hơn để so sánh một người hay vật với người khác hoặc vật khác. so sánh nhất để so sánh một người hoặc một vật với cả nhóm mà người hoặc vật đó là một thành viên:

Joe’s older than Mike. (so sánh 1 người này với một người khác )

Sheila is the youngest girl in the family. (so sánh 1 người với toàn bộ gia đình của cô ấy )

Note : so sáng hơn : dùng “than”

Could you carry this? You’re stronger than me.

Why did you choose Robert? Marie is more experienced than him.

trong các tình huống trang trọng hơn, thay vì dùng than + túc từ , chúng ta có thể dùng “ than + đại từ nhân xưng chủ ngữ + be”

You managed to answer the ten questions correctly? Well, you’re definitely cleverer than I am!

I preferred Henrietta to Dennis. She was always more sociable than he was.

When có 2 thành người / vật trong 1 nhóm, dùng so sánh hơn. Tuy nhiên, trong một vài tình huống , mọi người thường dùng so sánh nhất.

So sánh hơn được hiểu là việc so sánh giữa 1 chủ thể với 2 hay nhiều sự vật, hiện tượng với nhau để nhấn mạnh hơn sự vật, hiện tượng được nhắc tới. Vậy các bạn đã nắm chắc kiến thức so sánh hơn trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Ms Hoa TOEIC tìm hiểu chi tiết nhé!

- So sánh hơn trong tiếng Anh là gì và được vận dụng như thế nào trong tiếng Anh?

- Và cần lưu ý điều gì khí sử dung dạng so sánh hơn!

Tất cả những thắc này Ms Hoa Toeic sẽ giúp các bạn giải đáp thông qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm dạng bài so sánh trong TOEIC

\>>> THAM GIA NGAY: Thi thử toeic online miễn phí có chấm điểm đánh giá đúng năng lực tiếng anh

I. CÔNG THỨC VÀ KHÁI NIỆM SO SÁNH HƠN

1. Khái niệm

So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).

2. Cấu trúc so sánh hơn

So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn

Cấu trúc:

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:

  • S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”
  • S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”
  • S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
  • S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
  • Axiliary V: trợ động từ
  • (object): tân ngữ
  • N (noun): danh từ
  • Pronoun: đại từ

Ví dụ:

- This book is thicker than that one.

- They work harder than I do. = They work harder than me.

So sánh hơn và so sánh nhất của new năm 2024

\>>> BỎ TÚI NGAY: Tất tần tật kiến thức về câu bị động (Passive Voice) và thể bị động

So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài

Cấu trúc:

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:

  • L-adj: tính từ dài.
  • L-adv: trạng từ dài.

Ví dụ:

- He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.

- My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.

Lưu ý:

So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh

Ví dụ: My house is far more expensive than hers.

\>> XEM THÊM: So sánh nhất trong tiếng Anh

3. Chú ý khi so sánh hơn

Short adj (Tính từ ngắn)

– Với tính từ có 1 âm tiết: long, short, tall,…

\=> Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm.

Ví dụ: Big => bigger; hot => hotter.

– Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure như: narrow, simple, quiet, polite. (ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài).

\=> Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i.

Ví dụ: Happy => happier; dry => drier.

– Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia).

Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

Long adj (Tính từ dài)

Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),…

So sánh hơn và so sánh nhất của new năm 2024
(Mới + HOT) - Inbox nhận tài liệu chinh phục 800 TOEIC

Các trường hợp bất quy tắc

Trường hợp

So sánh hơn

Good/ well

Better

Bad/ badly

Worse

Many/ much

More

Little

Less

Far

Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra)

Near

Nearer

Late

Later

Old

Older (về tuổi tác) Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)

Happy

happier

Simple

simpler

Narrow

narrower

Clever

cleverer

\>>> ĐỪNG BỎ LỠ: Tất tần tật về các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh


II. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH HƠN (Comparative)

Exercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.

1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.

2. Lana is…………… (old) than John.

3. China is far ………… (large) than the UK.

4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.

5. Helen is …………… (quiet) than her sister.

6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.

7. My Class is …………. (big) than yours.

8. The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.

9. This box is ……………… (beautiful) than that one.

10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

ĐÁP ÁN

1- more intelligent

2- older

3- larger

4- more colourful

5- quieter

6- more boring

7- bigger

8- worse

9- more beautiful

10- better

Excercise 2: Chọn đáp án đúng

1. I think New York is more expensive/expensiver than Pari.

2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?

3. Are you a better/good job than your sister?

4. My mom’s funny/funnier than your mom!

5. Crocodiles are more dangerous than/as fish.

6. Math is badder/worse than chemistry.

7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.

8. Australia is far/further hotter than Ireland.

9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.

10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.

Đáp án

1- expensive

2- bigger

3- better

4- funnier

5- than

6- worse

7- much safer

8- far

9- expensive

10- longer.

Excercise 3: Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

1. beautiful

2. hot

3. crazy

4. slowly

5. few

6. little

7. bad

8. good

9. attractive

10. big

Đáp án

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautifully

beautifully

the most beautifully

2. hot

hotter

the hottest

3. crazy

crazier

the craziest

4. slowly

more slowly

the most slowly

5. few

fewer

the fewest

6. little

less

the least

7. bad

worse

the worst

8. good

better

the best

9. attractive

more attractive

the most attractive

10. big

bigger

the biggest

Excercise 4: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. He is ....... singer I’ve ever met.

  1. worse B. bad C. the worst D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

  1. more B. the most C. much D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

  1. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy

4. He sings ……….. among the singers I have known.

  1. the most beautiful B. the more beautiful
  1. the most beautifully D. the more beautifully

5. He is ....... student in my class.

  1. most hard-working B. more hard-working
  1. the most hard-working D. as hard-working

6. The English test was ....... than I thought it would be.

  1. the easier B. more easy C. easiest D. easier

7. Physics is thought to be ....... than Math.

  1. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

  1. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest

9. She runs …… in my class.

  1. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

  1. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than

11. My office is ....... away than mine.

  1. father B . more far C. farther D. farer

12. Lana is ....... than David.

  1. handsome B. the more handsome
  1. more handsome D. the most handsome

13. She did the test ……….. I did.

  1. as bad as B. badder than
  1. more badly than D. worse than

14. A boat is ....... than a plane.

  1. slower B. slowest C. more slow D. more slower

15. Her new house is ....... than the old one.

  1. more comfortable B. comfortably
  1. more comfortabler D. comfortable

16. Her sister dances ……….. than me.

  1. gooder B. weller C. better D. more good

17. Her bedroom is ....... room in her house.

  1. tidier than B. the tidiest
  1. the most tidy D. more tidier

18. This road is ....... than that road.

  1. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower

19. She drives ……. Her brother.

  1. more careful than B. more carefully
  1. more carefully than D. as careful as

20. It was ....... day of the year.

  1. the colder B. the coldest C. coldest D. colder

Đáp án

1. C 2. D 3. C 4. C 5. C 6. D 7. A 8.A 9.D 10.D 11.C 12.C 13. D 14.A 15.A 16.C 17.B 18.A 19.C 20.B

Excercise 5: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.

1. He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes. 3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had. 4. Well, the place looks (clean) …………………….now. 5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one. 6. I’ll try to finish the job (quick).……………………. 7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa 9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen. 10. He runs ( fast )………………….of all. 11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country. 12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun? 13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……………………. 14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer. 15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine. 16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers. 17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one. 18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language. 19. It’s the (large)……………………. company in the country.

Đáp án

1. the cleverest 6. more quickly 11. the most popular 16. better 2. longer 7. more dangerous 12. the closest 17. big - bigger 3. the best 8. more sweetly 13. beautifully – most beautifully 18. more difficult - the most difficult 4. cleaner 9. the most exciting 14. hotter 19. largest 5. more expensive 10. the fastest 15. worse

Cấu trúc so sánh hơn cũng được sử dụng nhiều trong các bài thi tiếng anh. Và nếu bạn không nắm vững cách dùng so sánh hơn trong tiếng anh thì rất có thể sẽ có những nhầm lẫn đáng tiếc ảnh hưởng đến kết quả làm bài của bạn. Vậy nên hãy ôn luyện kĩ càng, và để lại những comment, câu hỏi mà bạn đang gặp phải nhé.