Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

the traffic jam

Cách một người bản xứ nói điều này

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

rời đi; để rời đi

to leave

theo tôi; đi theo tôi

follow me

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.

In the case of the man mentioned at the outset, force of habit cost him only some time stuck in city traffic.

Cleo, Teresa và tài xế của họ cố gắng đến bệnh viện nhưng bị kẹt xe giữa các cuộc biểu tình bạo lực.

Cleo, Teresa, and their driver try to get to the hospital but are stuck in traffic amid the violent protests.

Anh Toru cho biết: “Thoạt tiên, tôi hướng về nhà được xây trên vùng đất cao, nhưng chẳng bao lâu tôi bị kẹt xe.

“First I headed toward my home, which was on high ground, but I was soon caught in a traffic jam,” Toru explained.

Khi công an lên xe ra về, họ thấy là thắng xe bị kẹt và xe không chịu chuyển bánh.

When the detectives got into their car to leave, they discovered that the brakes had locked and the car would not move.

Một con chó bị kẹt dưới xe, nhưng thật phi thường, tất cả đều bình an vô sự.

There's a dog trapped under the sledge but, miraculously, even this one emerges unharmed.

Thế nên bạn bị kẹt trên xe buýt.

And so you're stuck on a bus.

Hãy so sánh điều này với việc cố len lỏi vào một con đường gồ ghề tại các quốc gia đang phát triển, hay thậm chí bị kẹt xe trong một quốc gia tiên tiến hơn trên thế giới.

Compare this with trying to trespass a bad road in the developing world, or even being stuck in traffic in a developed world country.

Kẹt xe, tắc đường thường xảy ra vào các đợt nghỉ lễ. Bạn có biết nói về các tình huống này trong tiếng Anh như thế nào không?

Một con đường có nhiều xe cộ (vehicles) qua lại được gọi là “busy”: Roads around universities are often busy (Đường xung quanh các trường đại học thường xuyên đông đúc).

Khi trên đường có quá nhiều xe, gây tắc nghẽn giao thông, một từ quen thuộc trong tiếng Anh là “traffic jam”: It took me 2 hours to get home because there was a traffic jam on the main road (Tôi phải mất 2 giờ để về đến nhà vì đường chính bị kẹt xe).

Từ congestion, tức là tắc nghẽn, có thể dùng thay “jam”: There is always traffic congestion in big cities before national holidays (Các thành phố lớn luôn ùn tắc trước ngày nghỉ lễ).

Nếu có thứ gì đó đang chặn (block) trên đường, xe cộ thường khó di chuyển (move): The accident was blocking the road. Nobody could move for half an hour (Vụ tai nạn khiến đường đi bị tắc nghẽn. Không ai di chuyển được trong suốt nửa giờ).

Nếu hàng dài phương tiện đang chặn những tuyến đường giao nhau như ngã tư (crossroad) hay nút giao (intersection), khiến giao thông ở mọi hướng hoàn toàn không di chuyển được, tiếng Anh dùng từ “gridlock”.

Ví dụ: There was a gridlock in the city centre after two buses crashed into each other at the crossroad (Ùn tắc xảy ra ở trung tâm thành phố sau khi hai xe buýt đâm vào nhau ở ngã tư).

Thường ngày, tắc đường hay xảy ra trong giờ cao điểm, gọi là “rush hour”: Traffic during rush hour is often slow (Giao thông trong giờ cao điểm thường hay chậm).

Nếu muốn nói mình bị kẹt xe, từ thông dụng nhất là “stuck”: Families planned to leave early to avoid getting stuck in traffic (Các gia đình dự định khởi hành sớm để tránh bị kẹt xe).

Bị kẹt xe tiếng anh là gì năm 2024

Đường Hoàng Văn Thụ dẫn vào sân bay Tân Sơn Nhất. TP HCM … xảy ra ùn tắc cục bộ, hôm 31/8. Ảnh: Quỳnh Trần

Nếu một chiếc xe muốn di chuyển sang một đường khác để thoát tắc, có thể dùng “pull out”: The driver saw a long line of cars in front of him and immediately tried to pull out (Tài xế nhìn thấy hàng dài ô tô phía trước và ngay lập tức tìm cách thoát ra).

Chuyển làn còn được gọi là “switch lane”, còn “alternate route” được dùng để chỉ một con đường khác: I took an alternate route because I know there’d be traffic congestion on major roads the day before the Independence Day (Tôi đã chọn tuyến đường thay thế vì tôi biết sẽ có tắc nghẽn giao thông trên các tuyến đường lớn vào ngày trước Ngày Quốc khánh).