Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của kim loại lớp 9

1. Tác dụng với oxi

   2Mg + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2MgO

   3Fe + 2O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Fe3O4

* Kết luận: Hầu hết các kim loại [trừ Ag, Au, Pt] phản ứng với oix ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit.

2. Tác dụng với phi kim khác

- Tác dụng với Cl2: tạo muối clorua [kim loại có hóa trị cao nhất]

Cu + Cl2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ CuCl2

2Fe + 3Cl2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2FeCl3

Nếu Fe dư: Fedư + 2FeCl3 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 3FeCl2

- Tác dụng với lưu huỳnh: khi đun nóng tạo muối sunfua [trừ Hg xảy ra ở nhiệt độ thường]

Fe + S $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ FeS

Hg + S → HgS

=> Ứng dụng: dùng lưu huỳnh để thu hồi thủy ngân khi ống nhiệt kế bị vỡ

II. Tác dụng với dung dịch axit

1. Tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng [trừ Cu, Ag, Au, Pt]

Fe + HCl → FeCl2 + H2

Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2

2. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng và HNO3 đặc nóng

2Ag + H2SO4 đặc $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Ag2SO4 + SO2 ↑ + 2H2O

2Al + 6H2SO4 đặc $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Al2[SO4]3 + 3SO2↑ + 6H2O

Lưu ý: Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội

III. Tác dụng với dung dịch muối

Cu + 2AgNO3 → Cu[NO3]2 + 2Ag

Nhận xét: Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Nhận xét: Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu

=> Hoạt động hóa học của Fe > Cu > Ag

KẾT LUẬN: Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn [trừ Na, K, Ca, Ba…] có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.

Sơ đồ tư duy: Tính chất hoá học của kim loại


Tiết 22. Baøi 16: Hãy nêu tính chất vật lí của kim loại . Kim loại có:- Tính dẻo- Tính dẫn điện- Tính dẫn nhiệt- Ánh kim Kể tên vài kim loại mà em đã biết.Nhơm, sắt, magie, kẽm, chì, đồng …… TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII/Phản ứng của kim loại với phi kim1.Tác dụng với oxi:Đốt nóng đỏ sắt cháy trong Oxi . Fe + O2 Sắt cháy trong khí oxiFe3O43 2t0Al + O2 Al2O34 3 2t0Pt:Kết luận: Hầu hết kim loại [trừ Ag, Au, Pt…] phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit bazơ. Ở nhiệt độ thường kim loại có phản ứng với oxi không?Lấy ví dụ. Có kim loại nào không phản ứng với oxi không?Lấy ví dụ .Một số kim loại không tác dụng với oxi như Ag,Au,Pt… Qua các phương trình và thông tin trên em nào nêu kết luận về tính chất hóa học của kim loại tác dụng với oxi? VD: Sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ chuyển thành màu đỏ nâu.? Sản phẩm tạo thành là gì ? 1.Tác dụng với oxi:2.Tác dụng với phi kim khácNatriKhí CloNatriNaClTIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII/Phản ứng của kim loại với phi kimThí nghiệm: Đưa muỗng sắt đựng natri nóng chảy vào lọ đựng khí clo+Hiện tượngNatri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khối trắng.+Nhận xétNatri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua, có màu trắng a/Kim loại tác dụng với khí clo+ Thí nghiệm:+ Pt:Na + Cl2 t0NaCl22 1.Tác dụng với oxi:2.Tác dụng với phi kim khácTIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII/Phản ứng của kim loại với phi kim a/Kim loại tác dụng với khí clo+ Thí nghiệm:+ Pt:Na + Cl2 t0NaCl22 b/Kim loại tác dụng với lưu huỳnh Tương tự với clo ở nhiệt độ cao Cu, Mg, Fe, Al… phản ứng với lưu huỳnh cho sản phẩm là các muối sunfua CuS, MgS, FeS, Al2S3… Fe + St0t0FeS Al + S Al2S32 3+ Pt:* Kết luận :Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối. Từ các phương trình trên em nào nêu kết luận về kim loại tác dụng với phi kim khác? 1.Tác dụng với oxi:TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII/Phản ứng của kim loại với phi kim2.Tác dụng với phi kim khácII. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: Dung dịch axit [H2SO4 loãng, HCl…] tác dụng với một số kim loại sản phẩm tạo thành những chất nào? Một số kim loại +Axit [HCl, H2SO4loãng ] Muối + H2Pt: Zn + H2SO4ZnSO4 + H2Mg + HCl MgCl2 + H22•Lưu ý Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và dung dịch HNO3 đặc, nóng thường không giải phóng khí hiđrô. 1.Tác dụng với oxi:TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII/Phản ứng của kim loại với phi kim2.Tác dụng với phi kim khácII. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối: TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIIII. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:2. Phản ứng của Fe với dung dịch đồng [II] sunfat:3. Phản ứng của đồng với dung dịch Nhôm clorua:*Dụng cụ: Giá gỗ :1chiếc Kẹp gỗ : 1chiếc Ống nghiệm : 3 chiếc *Hoá chất :Dây đồng Đinh Sắt Dung dịch CuSO4 Dung dịch AgNO3 Dung dịch AlCl3 Mỗi nhóm cần chuẩn bị và kiểm tra TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIIII. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:2. Phản ứng của Fe với dung dịch đồng [II] sunfat:TN 2: Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.TN1 :Cho một dây đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3Các em tiến hành làm các thí nghiệm sau:+Hiện tượng: Có chất rắn màu xám bám ngoài dây đồng DD ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh, đồng tan dần+ Nhận xét: Đồng đẩy bạc ra khỏi dung dịch bạc nitratPt: Cu + AgNO3 Cu[NO3]2 + Ag2 2Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt Màu xanh của đồng [II] sunfat nhạt dần, sắt ta dần. Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch đồng [II] sunfat +Hiện tượng:+ Nhận xét:Pt:Fe + CuSO4 FeSO4 + CuFe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.3. Phản ứng của đồng với dung dịch Nhôm clorua:TN 3:Cho một dây đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIIII. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:2. Phản ứng của Fe với dung dịch đồng[ II] sunfat:TN 2: Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.Các em tiến hành làm các thí nghiệm sau:Pt: Cu + AgNO3 Cu[NO3]2 + Ag2 2Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt Màu xanh của đồng [II] sunfat nhạt dần Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch đồng [II] sunfat +Hiện tượng:+ Nhận xét:Pt:Fe + CuSO4 FeSO4 + CuFe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.3. Phản ứng của đồng với dung dịch Nhôm clorua:TN 3:Cho một dây đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3+Hiện tượng:+ Nhận xét:Không có hiện tượng gì xảy ra Đồng không đẩy được nhôm ra khỏi dung dịch nhôm cloruaCu hoạt động hóa học yếu hơn Al. TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIIII. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:2. Phản ứng của Fe với dung dịch đồng II sunfat:Pt: Cu + AgNO3 Cu[NO3]2 + Ag2 2Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.Pt:Fe + CuSO4 FeSO4 + CuFe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu. Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn [ trừ Na, K, Ca, Ba…] có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.Kết luận: Viết phương phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau.a/ Cho kim loại Mg vào dd AgNO3b/ Cho kim loại Al vào dd FeSO4Mg + 2AgNO3 Mg[NO3]2 + 2Ag2Al +3 FeSO4 Al2[SO4]3 + 3Fe Qua thí nghiệm và các phương trình trên em nào nêu kết luận về tính chất hóa học của kim loại tác dụng dung dịch muối? 3. Phản ứng của đồng với dung dịch Nhôm clorua:Cu hoạt động hóa học yếu hơn Al.? Kim loại có những tính chất hóa học nào? Tiết: 22. Bài 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI →ot2 3 43Fe + 2O Fe O→ot22Na + Cl 2NaCl↑2 4 4 2VD : Zn + H SO ZnSO + H→3 3 2TN1: Cu + 2AgNO Cu[NO ] + 2Ag→ ↓4 4TN2 : Fe + CuSO FeSO + Cu→ ↓TN OxiTN Clo TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Bài tập:4/51SGK Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau. Mg[1][2][3][4][5]MgOMgSO4Mg[NO3]2MgSMgCl21/ Mg MgCl2+ 2HCl + H2 Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu 2/ Mg MgO + O22 23/ Mg MgSO4 + H2SO4+ H2 Mg + CuSO4 MgsO4+ Cu 4/ Mg Mg[NO3]2+ Cu[NO3]2 +Cu5/ Mg MgS + S t0 TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIa. Zn + S  ?b. ? + Cl2  AlCl3c. ? + ?  MgOd. ? + ?  CuCl2e. ? + HCl  FeCl2 + ?g. Al + CuCl2  ? + CuBài tập 1: Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: Đáp án : a. Zn + S  ZnS b. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 c. 2Mg + O2  2MgO d. Cu + Cl2  CuCl2 e. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 g. 2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cut0t0t0t0 TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII/Phản ứng của kim loại với phi kim1.Tác dụng với oxi: Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao Kim loại + Oxi  Oxit bazơ [trừ Ag, Au, Pt…] 2.Tác dụng với phi kim khácỞ nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muốiII. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:Một số kim loại +Axit [HCl, H2SO4loãng ] Muối + H2III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối: Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn [ trừ Na, K, Ca, Ba…] có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mớiHướng dẫn về nhà- Học bài và Làm bài tập 3,5,6 SGK/51.[Bài 7 giảm tải ]- Chuẩn bị bài: “Dãy hoạt động hóa học của kim loại” Cho tiết sauCho tiết sau + Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?- Đọc và nghiên cứu trước thí nghiệm 1,2,3,4.-Từ 4 thí nghiệm trên rút ra được kết luận gì?+Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào? Xin ch©n thµnh c¶m ¬n Xin ch©n thµnh c¶m ¬n Ban giám khảoBan giám khảo v c¸c em à v c¸c em à!! Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 300 ml dung dịch HCl [d = 1,15 g/ml].a.PT Mg + HCl MgCl2 + H2 2Hướng dẫnVH2 = nH2.22,4a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính thể tích khí sinh ra [đktc]c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.nMg = mMnMg = =4,824=0,2 molTheo pt: nH2 = n Mg = 0,2 mol mMVậy : VH2[đktc] = nH2.22,4= 0,2 . 22,4 = 4,48 [lít]b.Tính thể tích khí H2 [đktc]nH2 tính theo nMgTIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Bài 4: Hòa tan 4,8 gam Mg vào 300 ml dung dịch HCl [d = 1,15 g/ml].a.PT Mg + HCl MgCl2 + H2 2Hướng dẫna.Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính thể tích khí sinh ra [đktc]c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.mMnMg= =4,824=0,2 molTheo pt: nH2 = n Mg = 0,2 mol Vậy : VH2[đktc] = nH2.22,4= 0,2 . 22,4 = 4,48 lítb.Tính thể tích khí H2 [đktc]c. Tính nồng độ phần trăm MgCl2C%dd MgCl2 =mct MgCl2 = nMgCl2. MMgCl2nMgCl2 tính theo nMg mddMgCl2 = mMg + mddHCl – mH2 mH2 = 0,2x2 =0,4 gmddHCl = V.d Mct MgCl2mdd MgCl2X 100%Theo pt : nMgCl2 = n Mg = 0,2 molmct MgCl2 = 0,2 x 95 = 19gmH2 = nH2.MH2mddHCl = V.d =300 x1,15 = 345 gmddMgCl2 = 4,8 +345 – 0,4 =349,4 g C%NaCl =19349,4 X 100% = 5,44%TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

Video liên quan

Chủ Đề