Phòng tập thể dục nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort.

Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện.

I can't run a gym this way.

Tôi không thể điều hành một phòng tập thế này.

Go to the gym, John.

Tới phòng tập tạ đi, John.

But your old gym teacher has a big mouth.

Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê.

But it wasn't until you two broke up that you finally got your gym membership.

Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym.

So you must go to the gym a lot?

Vậy hẳn phải đi phòng tập rất nhiều?

Your jungle gym.

Khung leo trèo.

They could have had a gym class together, played flag football, or any one of 100 other reasons.

Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ

[ screams ] We spent two weeks undercover infiltrating the gym.

Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó.

Edwards just planted a gun in someone's gym locker.

Edwards bỏ một khẩu súng vào hộp đồ của ai đó.

And so, when the Police Athletic League, the staple community boxing gyms, shut down their programs, they started Atlas Cops and Kids, which has quickly become one of the most successful boxing programs in the country.

Nên, khi Giải Thể thao Cảnh sát, các phòng tập boxing cộng đồng lớn, đóng cửa chương trình huấn luyện, họ lập ra Phòng tập Atlas Cops và Kids, nhanh chóng trở thành một chương trình huấn luyện boxing thành công nhất nước Mỹ.

There's this kid I train down at the boxing gym.

Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc.

As Schwarzenegger had little money, Bennett invited him to stay in his crowded family home above one of his two gyms in Forest Gate, London.

Bởi Schwarzenegger không có nhiều tiền, Bennett đã mời ông ở trong ngôi nhà đông đúc của mình phía trên một trong hai phòng tập của ông tại Forest Gate, London, Anh.

The 10-story 214,000-square-foot (19,900 m2) office building includes a permanent music recording studio for the new "Converse Rubber Tracks" project, 5,000-square-foot (460 m2) gym with a separate yoga studio designed in partnership with Nike, and a new 3,500-square-foot (330 m2) retail Flagship Store.

Trụ sở 10 tầng 214,000 foot vuông (19,8813 m2) có bao gồm cả một studio nhạc dành riêng cho dự án "Converse Rubber Tracks", 5.000 foot vuông (460 m2) phòng tập gym cùng với nhiều gian phòng tập yoga được thiết kế với sự hợp tác của Nike, một cửa hàng bán lẻ mới 3.500 foot vuông (330 m2) của riêng công ty chuyên cung cấp sản phẩm mới nhất.

Did you try the gym?

Em đã đến phòng tập?

Body in his gym was strung up the same way that the bodies in the warehouse were.

Cái xác trong phòng tập của hắn treo y hệt những cái xác ở nhà kho.

That's my gym.

Tôi tập ở đó.

In early 2009 Eun left CH Entertainment and started his own company, GYM Entertainment.

Đầu năm 2009, Eun rời CH Entertainment và bắt đầu công ty riêng của mình, GYM Entertainment.

There's a gym in the Capitol.

Ở điện Capitol cũng có phòng tập rồi.

Residents who live around this school often walk to campus or exercise by using equipment in the gym.

Cư dân sống xung quanh trường này thường đi bộ đến trường hoặc tập thể dục bằng cách sử dụng thiết bị trong phòng tập thể dục.

The aerial shots at the beginning and end of the film were captured in Sacramento, California, and many of the school scenes were shot at South High School in Torrance, California; several extras in the gym crowd were South High students.

Các cảnh quay trên không ở đầu và kết phim ghi lại từ Sacramento, California và nhiều cảnh trường lớp quay tại South High School thuộc Torrance, California; các học sinh trường South High cũng xuất hiện trong nhiều cảnh quay đám đông tập thể hình.

Floyd Sr. says he did all of his hustling at night and spent his days with his son, taking him to the gym and training him to be a boxer.

Floyd Sr. cho biết ông đã làm việc cả đêm và đã dành cả ngày của mình với con trai của mình, đưa nó đến phòng tập thể dục và đào tạo anh ta để được một võ sĩ quyền Anh.

So let's just build some single stall, gender-neutral bathrooms with a little bench for getting changed into your gym clothes.

Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao.

So I was in New York recently, and I walked past a gym that had an advertisement in the window for a new course, a new evening course.

Phòng tập thể dục ở trường Tiếng Anh là gì?

gym, gymnasium, gymnasia là các bản dịch hàng đầu của "phòng tập thể dục" thành Tiếng Anh.

Nơi tập gym Tiếng Anh là gì?

Phòng tập gym, hay thường được đề biển là fitness center, là nơi có chứa trang thiết bị tập luyện phục vụ cho mục đích tập gym.

Tay sau Tiếng Anh là gì?

Nhóm cơ tay sau (Triceps) hay còn được biết đến với các tên gọi khác như cơ tam đầu, cơ ba càng,... bao gồm các nhóm cơ tương ứng như sau: Long head lớn nhất; liền sau đó là Medial head nằm kề sát cơ thể và xa hơn đôi chút là Lateral head.

Join a gym là gì?

Join a gym/class: đăng ký phòng tập/ lớp.