Phòng ban tiếng Trung là gì

Từ chức vụ tiếng Trung là 职务 phiên âm là Zhíwù. Người giữ chức vụ phải được một tổ chức, đơn vị quản lý và đặc điểm cơ bản của chức vụ là được một tổ chức đơn vị công nhận, ghi nhận vị trí, quyền hạn của cá nhân đó đối với chức vụ đang nắm giữ.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ chức vụ trong tiếng Trung.

董事长 [ dǒngshìzhǎng]: Chủ tịch hội đồng quản trị.

科员 [Kēyuán]: Nhân viên.

领班 [lǐngbān]: Trưởng nhóm.

副组长 [Fùzǔzhǎng]: Tổ phó.

总经理 [zǒngjīnglǐ]: Tổng Giám Đốc.

副总经理 [fùzǒngjīnglǐ]: Phó Tổng Giám Đốc.

总裁 [zǒngcái]: Chủ tịch.

副总裁 [fùzǒngcái]: Phó Chủ tịch.

经理 [jīnglǐ]: Giám đốc.

福理 [fùlǐ]: Phó giám đốc.

襄理 [xiānglǐ]: Trợ lí giám đốc.

副处长 [fùchùzhǎng]: Phó phòng.

主任 [zhǔ rèn]: Chủ Nhiệm.

助理 [zhùlǐ]: Trợ lí.

秘书 [mìshū]: Thư ký.

Bài viết từ chức vụ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề