Paragraph trong tiếng Anh là gì

Bài văn tiếng Anh thường được chia thành nhiều khối được gọi là 'đoạn' [paragraphs] để giúp chúng ta đọc dễ dàng hơn. Các đoạn có thể thay đổi theo độ dài, từ vài trăm từ [ví dụ như trong văn chương hoặc văn viết học thuật], đến một vài câu [ ví dụ như trong báo chí hoặc thư từ]. Sự phân chia đoạn văn luôn được thể hiện bằng việc bắt đầu văn bản trên một dòng mới và thụt đầu dòng [để một khoảng trống ở đầu dòng]. Sự phân chia bài văn thành các đoạn  giúp độc giá có thời gian dừng và suy nghĩ một lúc nếu cần. Những người viết văn tốt có thể thể hiện cấu trúc của bài văn bằng việc phân chia các đoạn văn ở vị trí phù hợp, ví dụ như khi chuyển sang một giai đoạn khác của câu chuyện, một luận điểm mới trong 1 cuộc thảo luận hoặc một phần mới của đoạn mô tả.
Ví dụ:

  • Everything was going wrong at work, everything had already gone wrong at home and the weather in Edinburgh in November was lousy. The only remaining question was: should he commit sucide now or wait till after payday and get drunk first.

[Mọi chuyện ở cơ quan đều đi chệch hướng, chuyện ở nhà cũng vậy và cả thời tiết ở Edinburgh tháng 11 cũng tồi tệ. Câu hỏi duy nhất còn lại là: liệu anh ta nên tự tử bây giờ hay là đợi đến ngày được trả lương rồi đi uống vài chén trước.
[Giai đoạn mới trong câu chuyện] Three month agos, everything had seemed so perfect. His boss had told him that he had an excellent future with the firm.
[Cách đây 3 tháng, mọi chuyện dường như thật hoàn hảo. Sếp của anh ta nói rằng anh ta có một tương lai tươi sáng với công ty.]

  • There are a lot of advantages to working at home. You don't have to travel to your job, you can choose your own working hours, you can take a day off if you want to, you don't waste time in endless unnecessary meetings, and perhaps most important of all - you don't have a boss constantly checking up on you.

[Có rất nhiều lợi ích của việc làm việc tại nhà. Bạn không phải đi đến chỗ làm, bạn có thể lựa chọn thời gian làm việc, bạn có thể nghỉ một ngày nếu muốn, bạn không lãng phí thời gian vào những cuộc họp dài bất tận không cần thiết, và có lẽ điều quan trọng nhất đó là bạn không có một ông chủ người thường xuyên để mắt đến bạn.]
[Một ý mới trong cuộc tranh luận] On the other hand, it can be lonely working by yourself. Without colleagues around you... [Trái lại, có thể rất cô đơn khi làm việc một mình. Không có đồng nghiệp ở xunh quanh...] Có 1 cách phân chia đoạn khác, thông dụng trong các lá thư và tài liệu, đó là bỏ một dòng trống và không thụt đầu dòng. Dear Sirs, Three months ago, I sent you an order for a set of glasses, together with a cheque in full payment. You wrote acknowledging my order and said that the glasses would be dispatched within 15 days. I have still not received the glass and repeated telephone calls to your office have had no results beyond vague promises to look into the matter. I am afraid that my patience is now at an end. If... [Gửi ngài, Ba tháng trước tôi gửi ngài một đơn đặt một bộ ly cùng với một tờ séc thanh toán toàn bộ. Ngài đã nhận đơn đặt hàng và nói rằng bộ ly sẽ được gửi đến trong vòng 15 ngày. Tôi vẫn chưa nhận được bộ ly và đã liên tục gọi điện thoại đến văn phòng nhưng không được kết quả gì ngoài những lời hứa mơ hồ rằng sẽ xem xét vấn đề. Tôi e rằng tôi không thể nhẫn nại thêm nữa. Nếu...]

Tiếng AnhSửa đổi


Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɛr.ə.ˌɡræf/

Hoa Kỳ[ˈpɛr.ə.ˌɡræf]

Danh từSửa đổi

paragraph /ˈpɛr.ə.ˌɡræf/

  1. Đoạn văn.
  2. Dấu mở đầu một đoạn văn; dấu xuống dòng.
  3. Mẫu tin [trên báo, thường không có đề].

Ngoại động từSửa đổi

paragraph ngoại động từ /ˈpɛr.ə.ˌɡræf/

  1. Sắp xếp [một bài... ] thành đoạn; chia thành đoạn.
  2. Viết mẫu tin [về người, vật... ].

Chia động từSửa đổi

paragraph

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to paragraph
paragraphing
paragraphed
paragraph paragraph hoặc paragraphest¹ paragraphs hoặc paragrapheth¹ paragraph paragraph paragraph
paragraphed paragraphed hoặc paragraphedst¹ paragraphed paragraphed paragraphed paragraphed
will/shall²paragraph will/shallparagraph hoặc wilt/shalt¹paragraph will/shallparagraph will/shallparagraph will/shallparagraph will/shallparagraph
paragraph paragraph hoặc paragraphest¹ paragraph paragraph paragraph paragraph
paragraphed paragraphed paragraphed paragraphed paragraphed paragraphed
weretoparagraph hoặc shouldparagraph weretoparagraph hoặc shouldparagraph weretoparagraph hoặc shouldparagraph weretoparagraph hoặc shouldparagraph weretoparagraph hoặc shouldparagraph weretoparagraph hoặc shouldparagraph
paragraph let’s paragraph paragraph

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề