Nhà máy thủy điện nào lớn nhất nước ta năm 2024

Sau khi hoàn thành năm 2012, Nhà máy Thủy điện Sơn La trở thành nhà máy thủy điện lớn nhất Việt Nam và cả khu vực Đông Nam Á ở thời điểm đó. (Ảnh: Trường Đại học Thủy lợi)

Theo trang web của Công ty Cổ phần Sông Đà 9, Nhà máy Thủy điện Sơn La nằm trên Sông Đà tại xã Ít Ong, huyện Mường La, Sơn La.

Theo báo VTC News, để xây dựng công trình Thủy điện Sơn La, 3 tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu phải di chuyển hơn 20.000 hộ dân; trong đó tỉnh Sơn La di chuyển hơn 12.500 hộ. Theo quyết quyết định của Thủ tướng năm 2012 về việc tạm phê duyệt tổng mức đầu tư điều chỉnh thì dự án Thủy điện Sơn La có chi phí gần 60.200 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách gần 16.900 tỷ đồng, chủ yếu phục vụ di dân tái định cư, giao cho các địa phương thực hiện. Còn lại, số vốn hơn 43.000 tỷ đồng là vốn góp của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN); trong đó, kinh phí để xây dựng nhà máy thủy điện là hơn 34.800 tỷ đồng; và một phần cho giải phóng mặt bằng.

So với mức vốn dự kiến ban đầu trong khoảng 31.000 - 37.000 tỷ đồng, tổng mức vốn đầu tư cho Nhà máy Thủy điện Sơn La đến thời điểm hoàn thành đã lên tới 58.483,412 tỷ đồng, tăng gần 60%.

Với tổng vốn đầu tư cao như vậy, Nhà máy Thủy điện Sơn La đã trở thành dự án thủy điện có vốn đầu tư lớn nhất ở Việt Nam.

Nhà máy thủy điện nào lớn nhất nước ta năm 2024

Nhà máy Thủy điện Sơn La đã trở thành dự án thủy điện có vốn đầu tư lớn nhất ở Việt Nam. (Ảnh: Cục Điều tiết Điện lực)

Theo trang web của Khoa Công trình thuộc Trường Đại học Thủy lợi, công trình thủy điện Sơn La được thiết kế và thi công theo công nghệ mới – Bê tông đầm lăn với nhiều ưu điểm về khống chế ứng suất nhiệt trong bê tông khối lớn và đẩy nhanh tiến độ thi công.

Nhà máy này khai thác thủy năng sông Đà để cung cấp điện năng lên lưới điện Quốc gia với 6 tổ máy, công suất lên tới 2.400 MW. Hồ chứa nước của Nhà máy Thủy điện Sơn La rộng 224 km², lớn hơn hồ chứa nước của Nhà máy thủy điện Hòa Bình (208 km²). Tuy nhiên, dung tích của hồ chứa nước Sơn La lại nhỏ hơn, chỉ đạt 9,26 tỷ mét khối, so với 9,45 tỷ mét khối của hồ Hòa Bình. Dù dung tích nhỏ hơn nhưng với công suất 2.400 MW, công trình thủy điện Sơn La đang là nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Việt Nam.

Nhà máy thủy điện nào lớn nhất nước ta năm 2024

Hình ảnh bên trong Nhà máy Thủy điện Sơn La. (Ảnh: Trường Đại học Thủy lợi)

Điện lượng trung bình hàng năm của Nhà máy Thủy điện Sơn La đạt 10.246 GWh. Giả sử mỗi hộ gia đình tiêu thụ khoảng 3.600 kWh/năm thì với con số trên Nhà máy Thủy điện Sơn La có thể cung cấp điện cho khoảng 2.846.111 hộ gia đình Việt Nam mỗi năm. Đây là sản lượng điện nhiều nhất mà một nhà máy điện ở Việt Nam có thể sản xuất.

Ngoài ra, hồ thủy điện Sơn La có đập chính ngăn sông Đà cao 138,1 m; chiều dài đỉnh đập 961,6 m, cao gần 90m, sử dụng công nghệ bê tông đầm lăn hiện đại nhất thời bấy giờ. Đập thủy điện Sơn La là đập bê tông đầm lăn cao nhất Việt Nam và đứng thứ 9 trong top những đập cao nhất thế giới, bên cạnh những công trình của Trung Quốc, Nga, Paraguay, Mỹ, Venezuela.

Nhà máy thủy điện nào lớn nhất nước ta năm 2024

Đập thủy điện Sơn La đứng thứ 9 trong top những đập cao nhất thế giới. (Ảnh: VTC News)

Nhà máy Thủy điện Sơn La được thiết kế và thi công bởi các kỹ sư và công nhân Việt Nam, các chuyên gia nước ngoài chỉ đóng vai trò giám sát.

Từ những kỷ lục của Nhà máy Thủy điện Sơn La đã minh chứng cho sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp nước ta mà còn khẳng định được bản lĩnh và trí tuệ của dân tộc Việt Nam. Hy vọng trong tương lai, nhà máy này sẽ viết nên những trang sử mới cho ngành năng lượng tái tạo Việt Nam.

Tên thủy điện Công suất PLM (MW) Sản lượng (triệu KWh /năm) Năm khởi công Năm hoạt động Tọa độ Trên sông Vị trí hành chính Ankroet 4.4 1942 1946 11°59'53"B 108°21'34"Đ Suối Vàng xã Lát huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng Sông Bạc 42 166,2 2010 201422°27′04″B 104°43′17″Đ / 22,45103°B 104,721281°ĐSông Bạc xã Tân Trịnh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang Xuân Minh HG 522°29′04″B 104°44′13″Đ / 22,484501°B 104,736918°ĐSông Bạc xã Xuân Minh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang Bắc Nà 17 70 2014 201622°30′17″B 104°20′10″Đ / 22,504828°B 104,33611°ĐBắc Nà xã Thải Giàng Phố và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai Sông Chảy 3 14 2017 201122°44′22″B 104°37′48″Đ / 22,73944°B 104,63°ĐSông Chảy xã Tụ Nhân & Pờ Ly Ngài huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang Sông Chảy 5 16 62 2010 201222°42′53″B 104°32′06″Đ / 22,714756°B 104,53495°ĐSông Chảy xã Thèn Phàng và Ngán Chiên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang Sông Chảy 6 16 2/2017 2/201922°41′29″B 104°27′47″Đ / 22,691463°B 104,462924°ĐSông Chảy Tt. Cốc Pài và xã Thèn Phàng huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang Pa Ke 26 96,4 2016 201822°41′15″B 104°20′11″Đ / 22,68762°B 104,336418°ĐSông Chảy xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai & xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang Bắc Hà (Cốc Ly) 90 378 2005 201222°30′31″B 104°11′50″Đ / 22,508545°B 104,197144°ĐSông Chảy xã Cốc Ly huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai Vĩnh Hà 21 89 2013 201622°18′13″B 104°27′12″Đ / 22,303611°B 104,453333°ĐSông Chảy xã Tân Dương & Thượng Hà huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai Sông Chừng 19.5 70 2008 201122°25′46″B 104°37′59″Đ / 22,429486°B 104,63307°ĐSông Con Tt. Yên Bình huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang Bảo Lạc A 30 170 2020 202222°57′40″B 105°46′31″Đ / 22,961208°B 105,775194°ĐSông Gâm xã Cô Ba huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng Bảo Lạc B 18 35,3 2017 6/202022°56′49″B 105°35′43″Đ / 22,946887°B 105,595266°ĐSông Gâm xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng Bảo Lâm 1 30 124 11/2014 12/201622°56′32″B 105°32′56″Đ / 22,942286°B 105,548844°ĐSông Gâm xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng Mông Ân 30 110 2017 201922°51′20″B 105°29′08″Đ / 22,855687°B 105,485566°ĐSông Gâm Tt. Pác Miầu và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng Bắc Mê 45 197 2014 201722°45′27″B 105°25′46″Đ / 22,757626°B 105,429388°ĐSông Gâm xã Yên Phong & Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang Chiêm Hóa 48 198,6 2009 201322°11′54″B 105°19′41″Đ / 22,198333°B 105,328056°ĐSông Gâm xã Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang Yên Sơn 90 296 2013 202021°59′49″B 105°12′58″Đ / 21,996966°B 105,216218°ĐSông Gâm xã Quý Quân huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang Nậm Lang 12 42 201722°57′43″B 105°15′55″Đ / 22,962039°B 105,265238°ĐNậm Lang xã Ngọc Long huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang Phong Quang 18 63,2 201722°50′18″B 104°58′24″Đ / 22,838338°B 104,973367°ĐSông Lô p. Quang Trung Tp. Hà Giang Sông Lô 2 28 117 10/2015 201822°43′30″B 104°58′21″Đ / 22,724898°B 104,972595°ĐSông Lô xã Đạo Đức và Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Lô 3 18 201122°39′40″B 104°59′37″Đ / 22,66113°B 104,993551°ĐSông Lô Tt. Vị Xuyên và xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Lô 4 24 80 2015 201722°32′41″B 104°54′41″Đ / 22,544846°B 104,911361°ĐSông Lô xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang Sông Lô 5 29.7 115,8 2020 Sông Lô xã Quang Minh & Kim Ngọc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang Sông Lô 6 48 187,2 9/2015 6/202022°17′46″B 104°55′02″Đ / 22,296175°B 104,917122°ĐSông Lô xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang. Sông Lô 8A 27 106,6 2018 6/202022°03′53″B 105°03′23″Đ / 22,064808°B 105,05638°ĐSông Lô Tt. Tân Yên và xã Tân Thành huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang Sông Lô 8B 27 109,1 2018 11/202021°54′25″B 105°10′29″Đ / 21,906929°B 105,174717°ĐSông Lô xã Thắng Quân & Phúc Ninh huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang Nậm Lúc 24 100 200921°20′28″B 104°20′59″Đ / 21,341211°B 104,3498°ĐNậm Lúc xã Nậm Lúc và Cốc Lầu huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai Nậm Ly 5.1 22,6 2/2009 10/201722°33′23″B 104°34′11″Đ / 22,556391°B 104,569684°ĐNậm Ly xã Quảng Nguyên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang Nậm Mạ 18 72 2015 201822°53′44″B 105°04′41″Đ / 22,89566°B 105,07815°ĐNậm Mạ xã Tùng Bá huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Miện 1 6 25 4/2009 10/201123°09′25″B 105°01′02″Đ / 23,156976°B 105,017348°ĐSông Miện xã Bát Đại Sơn huyện Quản Bạ và xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang Thái An 82 400 2008 9/201022°59′56″B 105°03′56″Đ / 22,998902°B 105,065431°ĐSông Miện xã Thái An huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang. Thuận Hòa 38 160 2014 6/201722°57′39″B 105°02′00″Đ / 22,960782°B 105,033318°ĐSông Miện xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Miện 5 16.5 201222°55′24″B 105°00′23″Đ / 22,923324°B 105,006382°ĐSông Miện xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Miện 5A 9 35 3/2011 3/201522°53′36″B 104°59′32″Đ / 22,893316°B 104,99225°ĐSông Miện xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Miện 6 12 3/201722°50′55″B 105°00′49″Đ / 22,848615°B 105,013571°ĐSông Miện p. Quang Trung Tp. Hà Giang Nậm Mu 12 56 2002 200422°32′59″B 104°52′36″Đ / 22,549631°B 104,87675°ĐNậm Mu xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang Nậm Ngần 13.5 2005 200922°36′44″B 104°53′35″Đ / 22,612182°B 104,893062°ĐNậm Ngần xã Thượng Sơn & Quảng Ngần huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Sông Nhiệm 3 10 9/2019 11/202123°02′29″B 105°24′22″Đ / 23,04135°B 105,406101°ĐSông Nhiệm xã Niêm Sơn huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang Sông Nhiệm 4 6 6/2018 11/202123°00′41″B 105°28′29″Đ / 23,011508°B 105,474624°ĐSông Nhiệm xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang Nho Quế 1 32 129 2013 201723°13′52″B 105°25′38″Đ / 23,231101°B 105,427198°ĐNho Quế xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang Nho Quế 2 48 225 8/2012 08/201623°10′53″B 105°28′40″Đ / 23,181384°B 105,477844°ĐNho Quế xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang Bảo Lâm 3 46 192,2 7/2015 6/201823°00′47″B 105°29′12″Đ / 23,013075°B 105,486747°ĐNho Quế xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang Bảo Lâm 3A 8 33,4 2/2016 6/2018 Nho Quế xã Đức Hạnh và Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng Nậm Khánh 12 48,9 2007 201222°29′14″B 104°22′00″Đ / 22,487111°B 104,366694°ĐNậm Phàng xã Nậm Khánh và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai Nậm Phàng 36 146 2008 201222°24′56″B 104°19′06″Đ / 22,41566°B 104,318392°ĐNậm Phàng xã Nậm Đét và Nậm Khánh huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai Thác Xăng 16 65,3 2008 201622°10′17″B 106°29′55″Đ / 22,171324°B 106,498572°ĐBắc Giang xã Hùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn Thân Giáp 6 5/2016 12/201822°44′03″B 106°32′52″Đ / 22,73418°B 106,547782°ĐBắc Vọng xã Đoài Dương huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng Nà Lòa 6 30 200622°41′05″B 106°35′56″Đ / 22,684633°B 106,599022°ĐBắc Vọng xã Bế Văn Đàn huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng Nà Tẩu 6 18,5 2013 1/201422°40′20″B 106°30′18″Đ / 22,672175°B 106,504972°ĐBắc Vọng xã Cai Bộ huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng Tiên Thành 16.5 49 2009 201922°34′14″B 106°26′00″Đ / 22,570529°B 106,433418°ĐSông Bằng xã Tiên Thành huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng Hòa Thuận 17.4 9/2009 201822°32′34″B 106°29′40″Đ / 22,54283°B 106,494385°ĐSông Bằng Tt. Hòa Thuận huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng Bình Long 6.5 20,9 2020 202122°44′05″B 106°07′20″Đ / 22,734798°B 106,122213°ĐDẻ Rào xã Bình Long huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng Hoa Thám 5.8 23,3 2007 9/201822°37′09″B 106°06′01″Đ / 22,619159°B 106,100172°ĐSông Hiến xã Hoa Thám huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng Bạch Đằng 5 17 2017 202022°35′52″B 106°09′50″Đ / 22,597833°B 106,163859°ĐSông Hiến xã Bạch Đằng huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng Pác Cáp 6 4/2019 202022°12′47″B 106°07′50″Đ / 22,212974°B 106,130434°ĐNa Rì xã Lương Thành và Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn Bản Rạ 18 70 2007 201222°51′32″B 106°41′59″Đ / 22,85895°B 106,699769°ĐQuây Sơn xã Đàm Thủy huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng Sử Pán 1 30 125 2016 201922°17′28″B 103°54′54″Đ / 22,290999°B 103,91512°ĐNgòi Bo xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai Sử Pán 2 34.5 165 2006 201222°16′19″B 103°56′33″Đ / 22,271888°B 103,942384°ĐNgòi Bo xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai Bản Hồ 10 6/201822°15′45″B 103°58′28″Đ / 22,26251°B 103,974544°ĐNgòi Bo xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai Nậm Củn 40 2016 201822°16′02″B 103°58′55″Đ / 22,267279°B 103,982037°ĐNgòi Bo xã Mường Bo Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai Tà Thàng 60 242 2009 201322°17′55″B 104°01′20″Đ / 22,298694°B 104,022117°ĐNgòi Bo xã Suối Thầu và Thanh Bình Tx. Sa Pa, và xã Gia Phú huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai Suối Chăn 1 27 2015 201822°06′52″B 104°12′28″Đ / 22,114483°B 104,20785°ĐSuối Chăn xã Làng Giàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Suối Chăn 2 14 2015 201722°08′18″B 104°13′06″Đ / 22,138429°B 104,218263°ĐSuối Chăn xã Nậm Rạng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Minh Lương 28 103 2016 201822°02′43″B 104°05′21″Đ / 22,045185°B 104,089225°ĐNậm Chăn xã Thẩm Dương và Minh Lương huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Nậm Đông 21.4 97 2004 201121°35′17″B 104°23′53″Đ / 21,58806°B 104,39806°ĐNậm Đông xã Túc Đán huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái Ngòi Hút 2 48 209 2010 201521°47′35″B 104°20′15″Đ / 21,7931°B 104,337627°ĐNgòi Hút xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái Cốc San 30 120 2010 201622°24′52″B 103°54′24″Đ / 22,414439°B 103,90655°ĐNgòi Dum xã Trung Chải Tx. Sa Pa, Tòng Sành huyện Bát Xát, Cốc San Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ngòi Đường 1 5.5 201222°22′08″B 103°57′39″Đ / 22,368803°B 103,960841°ĐNgòi Đường xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai Ngòi Đường 2 5 2006 200822°23′37″B 103°58′51″Đ / 22,393695°B 103,980804°ĐNgòi Đường xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai Ngòi Hút 1 8.4 36 2007 201121°48′28″B 104°26′05″Đ / 21,807767°B 104,43465°ĐNgòi Hút xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái Ngòi Hút 2A 8.4 201521°46′25″B 104°23′46″Đ / 21,773615°B 104,396062°ĐNgòi Hút xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái Nậm Khắt 7.5 33 2016 201822°03′51″B 104°06′33″Đ / 22,064068°B 104,109286°ĐNậm Khắt xã Thẩm Dương và Dần Thàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Nậm Khóa 18 2008 201122°03′48″B 103°58′43″Đ / 22,063446°B 103,978684°ĐNậm Khóa xã Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Ngòi Phát 72 314 2007 11/201422°33′16″B 103°44′36″Đ / 22,554575°B 103,743353°ĐNgòi Phát xã Bản Vược, Cốc Mỳ và Bản Xèo huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Mường Hum 32 121 2008 201122°32′26″B 103°42′51″Đ / 22,540417°B 103,714172°ĐNgòi Phát xã Bản Xèo và Dền Thàng huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Nậm Pung 9.3 30 2007 200922°30′25″B 103°41′26″Đ / 22,506894°B 103,690619°ĐNgòi Phát xã Nậm Pung và xã Mường Hum, huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Tà Lơi 1 15 58 2015 Tà Lơi xã Trung Lèng Hồ huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Tà Lơi 2 10.5 48 10/2012 07/201622°29′21″B 103°39′56″Đ / 22,489292°B 103,665572°ĐTà Lơi xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Tà Lơi 3 7.5 30 3/2010 11/201222°30′22″B 103°41′26″Đ / 22,506232°B 103,690628°ĐTà Lơi xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Pờ Hồ 13.2 52,1 1/2016 201922°27′06″B 103°40′11″Đ / 22,451709°B 103,669721°ĐPờ Hồ xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Trạm Tấu 30 123 201821°30′22″B 104°27′01″Đ / 21,506081°B 104,450361°ĐNgòi Thia xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái Văn Chấn 57 246,5 2009 201321°40′55″B 104°33′03″Đ / 21,681923°B 104,550714°ĐNgòi Thia xã Suối Quyền và An Lương huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái Thác Cá 1 27 4/2018 202021°42′03″B 104°38′08″Đ / 21,700817°B 104,635428°ĐNgòi Thia xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái Thác Cá 2 14.521°44′48″B 104°38′40″Đ / 21,746642°B 104,644315°ĐNgòi Thia xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái Đồng Sung 20 68 1/2018 201921°49′16″B 104°39′29″Đ / 21,821197°B 104,658155°ĐNgòi Thia xã Yên Phú & Đại Phác huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái Nậm Toóng 30 151 2007 201622°13′28″B 103°56′47″Đ / 22,224311°B 103,946321°ĐNậm Trung Hồ xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai Séo Chong Hô 22 100 2008 201322°14′53″B 103°53′47″Đ / 22,248083°B 103,896294°ĐSéo Trung Hồ xã Tả Van và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai Ngòi Xan 1 10.5 42 2005 200722°28′24″B 103°52′22″Đ / 22,473372°B 103,872908°ĐNgòi Xan xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Ngòi Xan 2 8 75 2006 200822°28′31″B 103°51′34″Đ / 22,475372°B 103,859458°ĐNgòi Xan xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Sùng Vui 18 58 2005 201222°26′04″B 103°49′16″Đ / 22,434439°B 103,821047°ĐNgòi Xan xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai Nậm Xây Luông 15 2015 201721°58′29″B 104°05′20″Đ / 21,9746°B 104,088998°ĐNậm Xây Luông xã Nậm Xây huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Nậm Xây Nọi 12 2015 201721°57′47″B 104°03′25″Đ / 21,96292°B 104,057042°ĐNậm Xây Nọi xã Nậm Xây và Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai Nậm Ban (3 bậc) 50 2014 201922°24′05″B 103°06′28″Đ / 22,401304°B 103,107693°ĐNậm Ban xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu Nậm Bụm 1 16 56,8 11/2018 9/202022°24′17″B 102°58′56″Đ / 22,404835°B 102,982097°ĐNậm Bum xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu Nậm Bụm 2 25 85,1 11/2019 202122°22′27″B 102°51′23″Đ / 22,374033°B 102,856309°ĐNậm Bum xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu Nậm Cát 5 18 200922°37′43″B 103°17′27″Đ / 22,628568°B 103,290918°ĐNậm Cát xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu Nậm Cấu 1 10 201722°25′54″B 102°47′54″Đ / 22,43157°B 102,798349°ĐNậm Cấu xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu Nậm Cấu 2 10 33,4 201722°23′39″B 102°48′34″Đ / 22,394039°B 102,809521°ĐNậm Cấu xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu Nậm Chiến 2 32 132 2007 200921°30′00″B 104°05′27″Đ / 21,500128°B 104,090833°ĐNậm Chiến xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La Pá Chiến 22 82 2012 201321°28′34″B 104°02′25″Đ / 21,476039°B 104,040272°ĐNậm Chiến xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La Nậm Chim 1 16 2006 201021°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°ĐNậm Chim huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Nậm Chim 1A 10 2013 2015 Nậm Chim huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Nậm Chim 1B 10 2016 Nậm Chim huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Nậm Chim 2 14 2013 201521°18′58″B 104°17′30″Đ / 21,316158°B 104,291768°ĐNậm Chim xã Chim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Mường Mươn 22 201821°44′57″B 103°02′21″Đ / 21,749166°B 103,039099°ĐNậm Chim xã Ma Thì Hồ và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên Phi Lĩnh 16 2017 202021°47′06″B 102°57′06″Đ / 21,784984°B 102,95179°ĐNậm Chim xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên Nậm Củm 4 54 237 2017 201922°31′52″B 102°35′46″Đ / 22,530978°B 102,596181°ĐNậm Củm xã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu Nậm Đích 1 18 61,6 2018 10/202022°14′12″B 103°37′11″Đ / 22,236584°B 103,619826°ĐNậm Đích xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu Đông Pao 6.5 27 2019 2021 Nậm Đích xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu Chu Va 2 12 11/2017 5/2019 Nậm Giê xã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu Nậm Giôn 20 2007 201121°40′22″B 103°46′18″Đ / 21,67278°B 103,77167°ĐNậm Giôn xã Nậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La Nậm He 16 59 2010 201421°57′54″B 103°06′05″Đ / 21,964962°B 103,101254°ĐNậm He xã Mường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên Nậm Hồng 1&2 16 2011 201321°27′27″B 104°11′35″Đ / 21,4575°B 104,19306°ĐNậm Hồng xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La Nậm Khốt 14 56 2007 201121°37′53″B 104°10′18″Đ / 21,631508°B 104,171764°ĐNậm Khắt xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La Khao Mang Thượng 24.5 71 2012 201521°52′03″B 103°59′56″Đ / 21,867566°B 103,999024°ĐNậm Kim xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái Khao Mang Hạ 30 2013 201721°52′41″B 103°56′35″Đ / 21,87793°B 103,942984°ĐNậm Kim xã Khao Mang, Lao Chải & Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái Hồ Bốn 18 73 2008 201221°52′40″B 103°56′31″Đ / 21,877756°B 103,941975°ĐNậm Kim xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái Mường Kim 13.5 54 2007 201021°52′33″B 103°55′25″Đ / 21,875909°B 103,923733°ĐNậm Kim xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái Mường Kim 2 10.5 2018 202021°52′32″B 103°53′36″Đ / 21,875658°B 103,893396°ĐNậm Kim xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái Nậm La 32 103,5 12/2007 201121°24′18″B 103°59′01″Đ / 21,404925°B 103,983642°ĐNậm La xã Chiềng Xôm và Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La Nậm Lụm 2 18 69,4 2018 5/202122°37′28″B 103°22′53″Đ / 22,62449°B 103,381327°ĐNậm Lụm xã Bản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu Suối Lừm 1 20 80,3 201321°22′15″B 104°13′08″Đ / 21,370791°B 104,218957°ĐNậm Lừm xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Suối Lừm 3 14 2011 201621°21′41″B 104°12′07″Đ / 21,361513°B 104,202069°ĐNậm Lừm xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Nậm Mở 2 12 48,8 12/2010 201321°46′22″B 103°54′28″Đ / 21,772664°B 103,907909°ĐNậm Mở xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu Nậm Mở 3 10 40 2007 200921°44′55″B 103°52′28″Đ / 21,748648°B 103,874458°ĐNậm Mở xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu Nậm Mu 2 10.2 2015 201721°47′21″B 103°19′29″Đ / 21,789187°B 103,324687°ĐNậm Mu xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên Huổi Chan 1 15 65 2017 202021°36′19″B 103°01′22″Đ / 21,605379°B 103,022821°ĐNậm Mức xã Mường Pồn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên Long Tạo 42 189 2017 201921°42′51″B 103°12′58″Đ / 21,714051°B 103,216151°ĐNậm Mức xã Pú Xi huyện Tuần Giáo và Mường Mươn Na Sang Huổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên Nậm Mức 44 176 2009 201421°47′53″B 103°17′37″Đ / 21,798081°B 103,293494°ĐNậm Mức xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên Trung Thu 30 124 2014 201621°56′14″B 103°15′16″Đ / 21,937197°B 103,254475°ĐNậm Mức xã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên Chiềng Ngàm Thượng 10 41 2011 201221°29′26″B 103°46′50″Đ / 21,490522°B 103,780571°ĐSuối Muội xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La Nậm Na 1 30 125 2015 6/201822°35′46″B 103°15′36″Đ / 22,596134°B 103,259937°ĐNậm Na xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu Nậm Na 2 66 254 2009 201522°29′37″B 103°13′54″Đ / 22,493591°B 103,231785°ĐNậm Na xã Huổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu Nậm Na 3 84 361 2012 201522°17′57″B 103°09′41″Đ / 22,299178°B 103,161471°ĐNậm Na xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu Nậm Nghẹ 7.5 201722°25′00″B 102°57′10″Đ / 22,416647°B 102,95285°ĐNậm Nghẹ xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu Nậm Núa 10.8 2015 201721°18′6″B 102°56′16″Đ / 21,30167°B 102,93778°ĐNậm Nứa xã Pa Thơm huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên Nậm Pàn 5 34.5 201021°20′49″B 104°00′50″Đ / 21,346895°B 104,014026°ĐNậm Pàn xã Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La Nậm Pay 7.5 25,3 2014 201921°47′24″B 103°23′43″Đ / 21,79003°B 103,395168°ĐNậm Pay xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên Chiềng Công 1&2 8 2009 201121°27′26″B 104°12′37″Đ / 21,457178°B 104,210367°ĐNậm Pia xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La Nậm Pia 15 61 2006 200921°26′43″B 104°10′09″Đ / 21,445197°B 104,1691°ĐNậm Pia xã Chiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La Háng Đồng A 16 2012 201521°18′47″B 104°28′36″Đ / 21,312947°B 104,476603°ĐSập xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Háng Đồng A1 8.4 2010 201221°15′57″B 104°32′27″Đ / 21,265794°B 104,540703°ĐSập xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Suối Sập 3 14 51 2008 201121°13′25″B 104°29′44″Đ / 21,223481°B 104,495428°ĐSập xã Phiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên Sập Việt 21 84 201021°01′54″B 104°12′50″Đ / 21,031533°B 104,213836°ĐSập xã Sặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La Nậm Sì Lường 1 30 2017 202022°26′33″B 102°50′01″Đ / 22,44241°B 102,833526°ĐNậm Sì Lường xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu Nậm Sì Lường 3 21 2017 2020 Nậm Sì Lường xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu Nậm Sì Lường 4 20 2017 2020 Nậm Sì Lường xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu Tô Buông - Đông Khùa 10.1 43 12/2013 11/201720°56′58″B 104°24′55″Đ / 20,949311°B 104,415406°ĐTô Buông xã Tú Nang huyện Yên Châu tỉnh Sơn La Nậm Xá 9.6 2012 201521°28′33″B 104°11′4″Đ / 21,47583°B 104,18444°ĐNậm Xá xã Chiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La Nậm Pạc 34 150 2018 202022°31′17″B 103°28′10″Đ / 22,521305°B 103,46933°ĐNậm Xe xã Nậm Xe và Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu Xím Vàng 2 6.6 68 2017 201921°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°ĐXím Vàng xã Xím Vàng và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La Tà Cọ 30 132 2009 201220°58′11″B 103°38′00″Đ / 20,969853°B 103,633418°ĐNậm Công Tt. Sốp Cộp huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La Nậm Hóa 1 18 70 2011 201521°21′20″B 103°24′27″Đ / 21,35565°B 103,407597°ĐNậm Hua xã Mường Bám huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La Sông Mã 3 29.5 104,5 3/201621°14′04″B 103°18′40″Đ / 21,234365°B 103,311204°ĐSông Mã xã Phì Nhừ và Mường Luân huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên Mường Hung 24 93 2017 201920°58′50″B 103°49′04″Đ / 20,980501°B 103,817656°ĐSông Mã xã Mường Hung và Chiềng Cang huyện Sông Mã tỉnh Sơn La Nà Lơi 9.3 46 2000 200321°28′07″B 103°03′30″Đ / 21,468675°B 103,058425°ĐNậm Rốm xã Thanh Minh huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên Thác Trắng 6 22 2004 200621°27′29″B 103°04′42″Đ / 21,457978°B 103,0782°ĐNậm Rốm xã Nà Nhạn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên Nậm Sọi 10 35,8 2008 201020°54′46″B 103°44′08″Đ / 20,912677°B 103,735444°ĐNậm Sọi xã Mường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La Sông Âm 13 42,7 2018 2020 Sông Âm xã Tam Văn huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ca Nan (1&2) 23 80 2017 201819°19′08″B 104°15′23″Đ / 19,318968°B 104,256259°ĐCa Nan xã Chiêu Lưu, Hữu Kiệm và Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An Nậm Cắn 2 20 67 2013 201519°26′24″B 104°05′43″Đ / 19,440078°B 104,095187°ĐNậm Cắn xã Tà Cạ và Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An|Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An Trí Nang 5.420°06′31″B 105°11′13″Đ / 20,108672°B 105,186931°ĐSông Cáy xã Trí Nang huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Xoỏng Con 15 55 2009 201219°11′58″B 104°28′37″Đ / 19,199568°B 104,476973°ĐChà Lạp xã Tam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An Hương Sơn 33 143 2004 201218°26′46″B 105°09′05″Đ / 18,446022°B 105,151275°ĐNậm Chốt xã Sơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh Đồng Văn 28 102 201619°53′08″B 105°07′03″Đ / 19,885577°B 105,117378°ĐSông Chu xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An Dốc Cáy 15 201319°57′22″B 105°16′36″Đ / 19,956111°B 105,276667°ĐSông Chu xã Lương Sơn huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa Cửa Đạt 97 430 2/2004 11/201019°52′41″B 105°16′23″Đ / 19,878189°B 105,273122°ĐSông Chu xã Xuân Mỹ huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa Xuân Minh 15 65,1 2016 201819°52′55″B 105°20′05″Đ / 19,881981°B 105,3346°ĐSông Chu xã Xuân Cẩm huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá Bản Cốc 18 80 2005 200919°36′19″B 104°51′32″Đ / 19,605331°B 104,858981°ĐNậm Giải xã Châu Kim và Nậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An La Trọng 18 60 2007 201517°52′01″B 105°47′54″Đ / 17,86695°B 105,798465°ĐSông Gianh xã Trọng Hóa huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình Sông Quang 32 48 2007 201619°34′05″B 104°46′06″Đ / 19,5681°B 104,768269°ĐSông Hiếu xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An Bản Mồng 42 2010 201819°27′10″B 105°17′57″Đ / 19,452732°B 105,299201°ĐSông Hiếu xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An Nậm Nơn 20 89 12/2011 201519°17′46″B 104°25′15″Đ / 19,29621°B 104,420913°ĐNậm Lam xã Lượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An Chi Khê 41 200 2013 201619°05′18″B 104°48′08″Đ / 19,088325°B 104,802233°ĐSông Lam xã Con Cuông & Tương Dương tỉnh Nghệ An Tam Thanh 7 2017 2020 Sông Lò xã Tam Thanh huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa Sơn Lư 7 2017 2020 Sông Lò xã Sơn Lư huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa Trung Xuân 10.5 40 10/2017 202020°21′15″B 105°05′35″Đ / 20,354133°B 105,093136°ĐSông Lò xã Trung Xuân huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa Thành Sơn 30 123 2015 201820°35′24″B 104°54′22″Đ / 20,589884°B 104,906245°ĐSông Mã xã Thành Sơn và Trung Thành huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa Bá Thước 1 60 216 11/2013 8/201720°19′10″B 105°10′23″Đ / 20,319325°B 105,173011°ĐSông Mã xã Thiết Kế huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa Bá Thước 2 80 400 2009 201220°19′21″B 105°19′40″Đ / 20,322575°B 105,32783°ĐSông Mã xã Điền Lư huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa Cẩm Thủy 1 28.6 138 2013 201820°14′06″B 105°24′15″Đ / 20,235125°B 105,404289°ĐSông Mã xã Cẩm Thành và Cẩm Lương huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa Nậm Mô 18 65 2010 201319°24′51″B 104°06′44″Đ / 19,414225°B 104,112322°ĐNậm Mô xã Tà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An Bản Ang 17 70 201519°16′05″B 104°24′32″Đ / 19,268056°B 104,408889°ĐNậm Mộ xã Xá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An Hố Hô 14 55 2004 201018°02′47″B 105°50′00″Đ / 18,046367°B 105,833414°ĐNgàn Sâu xã Hương Hóa tỉnh Quảng Bình & Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh Nậm Pông 32 130 3/2008 1/201419°31′06″B 105°02′16″Đ / 19,518444°B 105,037708°ĐNậm Pông xã Châu Hạnh và Châu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An Châu Thắng 14 2013 201719°36′02″B 104°59′36″Đ / 19,600663°B 104,993269°ĐSông Quàng xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu và xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An Nhạn Hạc 59 206 2015 201819°32′19″B 104°57′27″Đ / 19,538489°B 104,957492°ĐSông Quàng xã Mường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An Khe Rôn 6 21 2007 200917°55′01″B 105°58′14″Đ / 17,916839°B 105,970611°ĐKhe Rôn xã Lê Hóa huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình Khe Thơi 12 38 2015 201919°06′42″B 104°43′03″Đ / 19,111692°B 104,717428°ĐKhe Thơi xã Lạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An Châu Thôn 27 112 2007 201619°34′59″B 104°48′00″Đ / 19,582964°B 104,800028°ĐNậm Tột xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An La Tó 12.6 44,3 2018 202016°30′21″B 107°01′53″Đ / 16,505831°B 107,0313°ĐKhe A Cho xã Húc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị Thượng Lộ 5.2 21,4 2011 9/201516°08′33″B 107°44′56″Đ / 16,142627°B 107,748969°ĐBa Ran xã Thượng Lộ và Hương Lộc huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế A Roàng 7.2 30 2012 201516°07′29″B 107°23′43″Đ / 16,124766°B 107,395365°ĐSông Bồ xã A Roàng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế Hương Điền 81 300 2005 201016°27′36″B 107°25′24″Đ / 16,460069°B 107,423342°ĐSông Bồ xã Hương Vân huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế Sông Bồ 20 68,7 2018 202016°14′39″B 107°22′25″Đ / 16,24424°B 107,373653°ĐSông Bồ xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế Đakrông 1 12 45,65 2009 1/201816°29′49″B 106°58′20″Đ / 16,496989°B 106,97221°ĐĐakrông xã Húc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị Đakrông 2 18 2011 5/201316°38′58″B 106°49′00″Đ / 16,649361°B 106,81661°ĐĐakrông xã Đakrông huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị Đakrông 3 8 8/2010 10/201216°33′46″B 106°57′13″Đ / 16,562672°B 106,953681°ĐĐakrông xã Tà Long huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị Đakrông 4 24 85 10/2009 12/201916°35′50″B 106°52′56″Đ / 16,597087°B 106,882203°ĐĐakrông xã Ba Nang huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị Bình Điền 44 181 2005 200916°19′02″B 107°30′10″Đ / 16,317242°B 107,502767°ĐHữu Trạch xã Bình Điền huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế Khe Nghi 8 29,5 10/2014 201616°42′01″B 106°46′24″Đ / 16,700381°B 106,773225°ĐKhe Nghi xã Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị Quảng Trị 64 217,4 2003 200916°41′22″B 106°42′18″Đ / 16,689362°B 106,704954°ĐRào Quán xã Hướng Tân huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị Hạ Rào Quán 6.4 24,2 5/201116°38′54″B 106°46′10″Đ / 16,648312°B 106,769382°ĐRào Quán xã Tân Hợp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị A Lin B1 42 165 10/2010 1/201916°18′43″B 107°08′55″Đ / 16,311886°B 107,1487°ĐA Lin xã Trung Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế Hướng Phùng 18 76,8 2018 202116°42′35″B 106°34′00″Đ / 16,709837°B 106,566643°ĐSông Sen xã Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị Tả Trạch 21 85 2008 201316°18′59″B 107°38′15″Đ / 16,316453°B 107,637447°ĐTả Trạch xã Dương Hòa Tx. Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế A Lin B2 20 2016 11/201916°24′15″B 107°12′10″Đ / 16,404101°B 107,202715°ĐRào Trăng xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế Rào Trăng 3 13 2016 201916°24′38″B 107°13′41″Đ / 16,410472°B 107,228174°ĐRào Trăng xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế Rào Trăng 4 14 46 2016 201916°23′50″B 107°17′53″Đ / 16,39731°B 107,298038°ĐRào Trăng xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế A Vương 3 4.8 25 2011 7/201615°55′06″B 107°34′14″Đ / 15,918274°B 107,570552°ĐA Vương xã A Vương huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam Za Hưng 30 123 2007 200915°51′36″B 107°39′14″Đ / 15,860025°B 107,653831°ĐA Vương xã Za Hung huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam Sông Bung 4A 49 199 2009 201215°45′53″B 107°40′49″Đ / 15,764647°B 107,680164°ĐSông Bung Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam Sông Bung 5 57 225 2011 201315°48′28″B 107°44′50″Đ / 15,807653°B 107,747153°ĐSông Bung Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam Sông Bung 6 29 121 2010 201215°49′07″B 107°46′43″Đ / 15,818625°B 107,778736°ĐSông Bung Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang và xã Ka Dăng huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam Sông Kôn 2 63 209 2005 200915°55′59″B 107°48′29″Đ / 15,933172°B 107,808119°ĐSông Kôn xã Sông Kôn huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam Đăk Mek 3 7.5 2009 201815°09′10″B 107°53′31″Đ / 15,152793°B 107,891937°ĐĐăk Mek xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum Đăk Mi 1 84 36015°08′47″B 107°54′27″Đ / 15,146389°B 107,907591°ĐĐăk Mi xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum Đăk Mi 1A 1115°10′59″B 107°49′06″Đ / 15,182962°B 107,818426°ĐĐăk Mi xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum Đăk Mi 2 98 415 10/2007 201915°13′47″B 107°48′47″Đ / 15,22979°B 107,813107°ĐĐăk Mi xã Phước Lộc và Phước Công huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam Đăk Mi 3 63 211,9 4/2014 08/201715°19′07″B 107°49′27″Đ / 15,318668°B 107,824145°ĐĐăk Mi xã Phước Chánh huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam Đăk Mi 4C 18 69 2008 201215°27′51″B 107°55′44″Đ / 15,464153°B 107,929014°ĐĐăk Mi xã Phước Hòa huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam Sông Tranh 3 62 230 7/2010 201315°26′40″B 108°08′35″Đ / 15,444314°B 108,143006°ĐThu Bồn xã Phước Gia huyện Hiệp Đức và xã Tiên Lãnh huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam Sông Tranh 4 48 180 2011 202015°31′37″B 108°08′49″Đ / 15,527058°B 108,147067°ĐSông Tranh xã Quế Lưu và Thăng Phước huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam An Điềm 2 15.6 78,3 10/201015°55′58″B 107°54′12″Đ / 15,932876°B 107,903381°ĐSông Vàng xã Ba huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam An Điềm 5.4 25 1984 6/199115°54′09″B 107°52′51″Đ / 15,902442°B 107,880857°ĐSông Vàng xã Đại Lãnh huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam Ayun Thượng 1A 12 49,8 2009 201113°55′43″B 108°13′53″Đ / 13,928674°B 108,231445°ĐA Yun xã Lơ Pang huyện Mang Yang và xã H’Nol huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai Ayun Trung 16.5 48 2015 201813°46′35″B 108°10′01″Đ / 13,776398°B 108,166938°ĐA Yun xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai H'Chan 12 2002 200613°50′10″B 108°10′43″Đ / 13,836132°B 108,178741°ĐA Yun xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai H'Mun 16.3 66 2009 201113°48′40″B 108°09′50″Đ / 13,811043°B 108,163849°ĐA Yun xã Bar Măih huyện Chư Sê và xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai Đăk Srông 18 68 2006 201013°45′57″B 108°31′25″Đ / 13,765867°B 108,523597°ĐSông Ba xã Kông Chro Kông Chro tỉnh Gia Lai Đăk Srông 2 24 86 2008 201013°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°ĐSông Ba xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai Đăk Srông 2A 18 60 2009 201113°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°ĐSông Ba xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai Đăk Srông 3A 10 37 2011 201413°20′50″B 108°31′56″Đ / 13,347275°B 108,53225°ĐSông Ba xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai Đăk Srông 3B 20 75 2010 201213°20′17″B 108°33′31″Đ / 13,338092°B 108,558719°ĐSông Ba xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai Krông H'năng 64 250 2005 201012°56′30″B 108°42′41″Đ / 12,941749°B 108,711315°ĐSông Ba xã Ea Ly huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên và xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk Đăk Ble 5 20,1 2015 2017 Đăk Ble xã Krong huyện Kbang tỉnh Gia Lai Hà Nang 11 70 2008 201115°17′35″B 108°29′15″Đ / 15,293162°B 108,487524°ĐCà Đú xã Trà Thủy huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi Krông Hin 5 30 2004 200612°45′10″B 108°52′01″Đ / 12,752642°B 108,867038°ĐEa Krông Hin xã Cư Króa huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk Krông Pa 2 5.8 2015 Krông Pa xã K'Rong huyện Kbang tỉnh Gia Lai Ea M'Doal 2 5 201012°46′19″B 108°52′56″Đ / 12,77208°B 108,882135°ĐEa M'Doal xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk Ea M'Doal 3 5 201012°48′00″B 108°55′43″Đ / 12,799883°B 108,928683°ĐEa M'Doal xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk Đăk Ne 8.1 60 2/2007 9/201014°31′41″B 108°13′09″Đ / 14,528122°B 108,219058°ĐĐăk Ne xã Đăk Tơ Lung huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum Đăk Pi Hao 4 913°43′07″B 108°25′16″Đ / 13,718667°B 108,421052°ĐĐăk Pi Hao xã Chơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai Đăk Bla 1 15 61,6 6/2015 7/201814°25′46″B 108°08′49″Đ / 14,429366°B 108,146869°ĐĐăk Bla xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum Ea Đrăng 2 6.4 25 2007 201113°14′24″B 108°03′37″Đ / 13,240094°B 108,060254°ĐEa Đrăng xã Ea Wy huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk Ia Grai 1 10.8 6/2009 8/201213°58′32″B 107°43′40″Đ / 13,975675°B 107,727761°ĐIa Grăng xã Ia Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai Ia Grai 2 7.5 201413°58′32″B 107°47′34″Đ / 13,975558°B 107,792806°ĐIa Grai xã Ia Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai Ia Grai 3 7.5 40 2004 200714°01′20″B 107°38′56″Đ / 14,022164°B 107,649025°ĐIa Grai xã Ia Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai Yan Tann Sien 19.5 79 2008 201012°09′10″B 108°22′43″Đ / 12,152644°B 108,378689°ĐĐak Heur xã Đưng K'Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng Ia Krel 2 5.5 200913°47′18″B 107°32′58″Đ / 13,788398°B 107,549434°ĐIa Krel xã Ia Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai Đăk Đoa 14 56 2007 201014°11′05″B 108°06′23″Đ / 14,184733°B 108,106353°ĐIa Krom xã Đăk Sơ Mei và Đăk Krong huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai Hà Tây 9 38 5/2013 201514°14′24″B 108°06′23″Đ / 14,240078°B 108,106299°ĐIa Krom (Đăk Pơ Tang) xã Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai Krông Kmar 12 60 2005 200812°27′07″B 108°20′14″Đ / 12,451969°B 108,337206°ĐKrông Kmar Tt. Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk Buôn Tua Srah 86 359 2004 200912°17′07″B 108°02′18″Đ / 12,285192°B 108,038286°ĐKrông Nô xã Nam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk và xã Quảng Phú huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông Krông Nô 2 30 106 2010 201712°15′14″B 108°21′21″Đ / 12,253908°B 108,355733°ĐKrông Nô xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng, và xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk Krông Nô 3 18 63,5 2010 201612°12′42″B 108°17′05″Đ / 12,211661°B 108,284672°ĐKrông Nô xã Đạ Tông huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng, và xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk Đăk N'teng 13 53 201112°11′45″B 107°55′36″Đ / 12,195769°B 107,926781°ĐKrông Nô xã Quảng Sơn huyện Đăk Glong tỉnh Đắk Nông Đăk Lô 1,2,3 22 93 2/2012 1/201614°43′39″B 108°22′10″Đ / 14,7275°B 108,369444°ĐĐăk Lô xã Ngok Tem huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum Plei Kần Hạ 10 38 10/202014°42′41″B 107°42′44″Đ / 14,711377°B 107,712242°ĐPô Kô Tt. Plei Kần huyện Ngọc Hồi & xã Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum Đăk Pô Kô 15 66 2015 201714°39′0″B 107°47′25″Đ / 14,65°B 107,79028°ĐPô Kô xã Pô Kô và xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum Đăk Pô Ne 15.6 69 2004 200914°34′33″B 108°18′17″Đ / 14,57585°B 108,30485°ĐĐăk Pô Ne xã Măng Cành và Tt. Măng Đen huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum Đăk Psi 18 Đăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum Đăk Psi 2B 14 52,5 2011 201814°51′57″B 108°00′53″Đ / 14,865917°B 108,014813°ĐĐăk Psi xã Văn Xuôi và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum Đăk Psi 3 15 60 2010 201214°46′17″B 108°00′07″Đ / 14,771339°B 108,002013°ĐĐăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum Đăk Psi 4 30 115 2007 201014°42′21″B 107°57′58″Đ / 14,705816°B 107,966127°ĐĐăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum Đăk Psi 5 10 40 2009 201414°39′39″B 107°56′17″Đ / 14,66075°B 107,937924°ĐĐăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum Đăk Psi 6 12 50 2018 Đăk Psi xã Đăk Long huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum Đăk Trưa 1&2 8.8 30 2018 202014°42′53″B 108°00′13″Đ / 14,714736°B 108,003551°ĐĐăk Trưa xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum Ia Púch 3 6.613°44′00″B 107°48′18″Đ / 13,733377°B 107,804888°ĐIa Púch xã Ia O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai Đăk Ruồi 24 2018 Đăk Ruồi xã Xốp huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum Đăk Ruồi 2 14 2011 2021 Tt. Đăk Glei huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum Ry Ninh 2 8.1 Ry Ninh xã Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai Sê San 4A 63 331 2008 201113°55′51″B 107°28′04″Đ / 13,930833°B 107,467778°ĐSê San xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai Hòa Phú 29 132 2011 201412°38′59″B 107°54′33″Đ / 12,649661°B 107,909117°ĐSêrêpôk xã Hòa Phú Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk Đray H'linh 1 12 1984 199012°40′16″B 107°54′27″Đ / 12,671211°B 107,907508°ĐSêrêpôk Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk Đray H'linh 2 16 80 2003 200712°40′32″B 107°54′15″Đ / 12,675675°B 107,904142°ĐSêrêpôk xã Ea Pô huyện Cư Jut tỉnh Đắk Nông Sêrêpôk 4 80 336 2008 201012°48′26″B 107°51′18″Đ / 12,807242°B 107,855131°ĐSêrêpôk xã Ea Wer và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông Sêrêpôk 4A 64 308 2010 201412°53′36″B 107°48′44″Đ / 12,893464°B 107,812294°ĐSêrêpôk xã Krông Na, Ea Huar, Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk Đăk Rơ Sa 7.5 143 2003 200714°44′50″B 107°50′09″Đ / 14,747278°B 107,835808°ĐĐăk Tơ Kan xã Đăk Trăm Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum Đăk Ba 19.5 2017 202015°00′45″B 108°17′49″Đ / 15,012395°B 108,297078°ĐĐăk Ba xã Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi Tiên Thuận 10 40 2009 201413°59′55″B 108°49′36″Đ / 13,99848°B 108,826588°ĐSuối Cái xã Tây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định Sơn Tây 18 2017 201915°00′41″B 108°21′39″Đ / 15,0114°B 108,36094°ĐĐăk Đrinh xã Sơn Tân huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi Sông Hinh 70 370 1995 200112°55′41″B 108°59′37″Đ / 12,928144°B 108,993572°ĐSông Hinh xã Ea Trol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Vĩnh Sơn 66 229 1991 200114°21′56″B 108°41′39″Đ / 14,365631°B 108,69425°ĐSông Hinh xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định Vĩnh Sơn 5 28 103 2009 4/201414°21′40″B 108°43′13″Đ / 14,361094°B 108,720303°ĐSông Kôn xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định Định Bình 9.9 45 2004 200814°09′24″B 108°46′22″Đ / 14,156528°B 108,772672°ĐSông Kôn xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định Văn Phong 6 23 2013 201513°56′52″B 108°51′44″Đ / 13,94778°B 108,862127°ĐSông Kôn xã Bình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định La Hiêng 2 18 68 2009 201513°30′06″B 108°50′53″Đ / 13,501723°B 108,848112°ĐLa Hiêng xã Phú Mỡ huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên Trà Linh 2 18 2017 202015°01′41″B 108°00′02″Đ / 15,028136°B 108,000617°ĐNước Nà xã Trà Linh huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam Trà Linh 3 7.2 200915°02′50″B 108°04′00″Đ / 15,047286°B 108,066782°ĐNước Nà xã Trà Nam huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam Nước Biêu 14 49 2018 12/201915°04′48″B 108°03′51″Đ / 15,079944°B 108,064282°ĐNước Biêu xã Trà Cang huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam Đăk Re 60 270 2016 7/201914°36′16″B 108°29′09″Đ / 14,604476°B 108,485742°ĐĐăk Re xã Hiếu huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum Nước Trong 16.5 70 2008 201215°04′51″B 108°24′42″Đ / 15,080886°B 108,411756°ĐTang xã Sơn Bao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi Trà Khúc 1 30 124 5/2019 202115°00′49″B 108°31′38″Đ / 15,013519°B 108,527357°ĐTrà Khúc xã Sơn Giang & Sơn Cao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi Trà Khúc 2 30 114,1 Trà Khúc xã Sơn Thành, Sơn Giang, Sơn Linh huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi Thạch Nham 5 3/2017 201915°07′09″B 108°37′20″Đ / 15,119188°B 108,622099°ĐTrà Khúc xã Sơn Nham huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi Trà Xom 20 86 01/2008 201314°18′18″B 108°41′18″Đ / 14,305099°B 108,688405°ĐĐăk Trúc xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định Sơn Trà 1A&B 60 220 1/2015 01/201914°50′48″B 108°25′27″Đ / 14,846685°B 108,424153°ĐXà Lò xã Sơn Lập huyện Sơn Tây và xã Sơn Kỳ huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi Cần Đơn 77 321 2000 200411°58′08″B 106°50′36″Đ / 11,968903°B 106,843472°ĐSông Bé xã Đa Kia huyện Bù Gia Mập và xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước Srok Phu Miêng 51 228 2003 200611°46′08″B 106°45′23″Đ / 11,768858°B 106,756425°ĐSông Bé xã Thanh An huyện Hớn Quản và xã Long Hưng huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước Đa Kai 8 3011°46′30″B 107°49′21″Đ / 11,775089°B 107,822376°ĐĐa Kai xã Lộc Lâm huyện Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng Đa Khai 8.1 38,5 2/2006 200912°06′23″B 108°33′16″Đ / 12,106329°B 108,554532°ĐĐa Khai xã Đa Nhim huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng Đambol 10.2 1/201111°41′36″B 107°39′33″Đ / 11,693363°B 107,65918°ĐĐa Mbol xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Đa M'bri 75 338 2008 201411°34′58″B 107°40′21″Đ / 11,582669°B 107,672578°ĐĐa M'bri xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm, xã Phước Lộc huyện Đạ Huoai, xã Triệu Hải huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Đa Nhim Thượng 2 7.5 32 2005 201012°05′07″B 108°35′41″Đ / 12,085198°B 108,594621°ĐĐa Chay xã Đạ Chais huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng Đa Siat 13.5 60 6/2005 12/200911°49′59″B 107°38′39″Đ / 11,833043°B 107,644112°ĐĐa Siat xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Đại Nga 10 44 2008 201511°32′26″B 107°52′20″Đ / 11,540448°B 107,872343°ĐĐa R'Nga xã Lộc Nga Tx. Bảo Lộc và xã Lộc An huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Đan Sách 1 6 2012 201511°16′01″B 108°00′01″Đ / 11,266885°B 108,000182°ĐĐan Sách xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận Đăk Rung 1&2 14 2007 201012°06′50″B 107°38′01″Đ / 12,113889°B 107,633611°ĐĐồng Nai xã Trường Xuân huyện Đăk Song tỉnh Đắk Nông Đạ Dâng 2 34 152 2007 201011°43′19″B 108°14′49″Đ / 11,721953°B 108,246808°ĐĐa Dâng xã Tân Thành huyện Đức Trọng và xã Tân Hà huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Đạ Dâng - Đạ Chomo 23 111 2003 201611°57′12″B 108°18′28″Đ / 11,95346°B 108,307746°ĐĐạ Dâng xã Lát huyện Lạc Dương và xã Phi Tô huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng Đồng Nai 2 70 264 2007 201511°42′47″B 108°03′28″Đ / 11,712939°B 108,057867°ĐĐồng Nai xã Tân Thượng huyện Di Linh và Tân Thanh huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng Đức Thành 30 201811°40′17″B 107°16′18″Đ / 11,671296°B 107,271677°ĐĐồng Nai xã Thống Nhất huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước Đăk Glun 18 76 2009 201112°01′31″B 107°11′00″Đ / 12,025169°B 107,183367°ĐĐăk G'lun xã Đăk Nhau huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước Đăk Kar 12 2014 201711°50′45″B 107°25′22″Đ / 11,84597°B 107,422889°ĐĐăk Kar xã Đăk Sin huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông Bảo Lộc 40 128,6 2005 200911°25′29″B 107°52′30″Đ / 11,424754°B 107,874937°ĐLa Ngà xã Lộc Nam huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Đắc Mê 5 25 2009 201112°08′00″B 108°18′47″Đ / 12,133269°B 108,313047°ĐĐăk Mê xã Đạ Long huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng Đắk Nông 2 16 65 201611°57′52″B 107°40′03″Đ / 11,964508°B 107,667511°ĐSông Đắk Nông p. Nghĩa Tân Tx. Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông Đăk Sin 1 28 105 2010 201511°49′14″B 107°27′31″Đ / 11,820482°B 107,458698°ĐĐăk R' Keh xã Đăk Sin và Hưng Bình huyện Đăk R’lấp tỉnh Đắk Nông Quảng Tín 5 21 2007 200911°57′16″B 107°26′20″Đ / 11,954382°B 107,438904°ĐĐăk R'lấp xã Quảng Tín huyện Đăk R'lấp tỉnh Đắk Nông Đăk Ru 6.9 30 2005 200711°54′21″B 107°25′23″Đ / 11,905759°B 107,422936°ĐĐăk Ru xã Đăk Ru huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông Sông Chò 2 7 26 2016 201812°26′49″B 108°50′37″Đ / 12,447036°B 108,843612°ĐSông Chò xã Khánh Hiệp huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa Đan Sách 2&3 5.5 25 2012 02/201511°14′34″B 108°00′35″Đ / 11,242646°B 108,009698°ĐSuối Thị xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận Sông Giang 2 37 142 2009 201412°22′22″B 108°50′15″Đ / 12,372883°B 108,837386°ĐSông Giang xã Khánh Trung huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa Ea Krông Rou 28 140 2005 200712°35′57″B 108°56′23″Đ / 12,599167°B 108,939722°ĐEa Krông Rou xã Ninh Tây huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa Bắc Bình 33 145 2003 200911°22′16″B 108°19′41″Đ / 11,371086°B 108,328156°ĐMa Đế xã Phan Sơn và Phan Lâm, huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận Sông Pha 7.5 40 1992 199511°50′02″B 108°41′05″Đ / 11,833866°B 108,684705°ĐSông Pha xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận Hạ Sông Pha 1 5.4 32 2011 201311°49′47″B 108°41′31″Đ / 11,829795°B 108,691826°ĐSông Pha xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận Hạ Sông Pha 2 5.1 30 2011 201511°49′59″B 108°42′30″Đ / 11,832935°B 108,708343°Đ} Sông Pha xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận Sông Ông 8.1 41 7/2005 8/200911°46′17″B 108°47′55″Đ / 11,771322°B 108,798482°ĐSông Ông xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận

Việt Nam có bao nhiêu nhà máy thủy điện?

Hiện nay, ở Việt Nam có 7.169 đập, hồ chứa thủy lợi đang vận hành, trong đó có 419 đập dâng có chiều cao trên 5 mét và 6.750 hồ chứa với tổng dung tích trữ khoảng 14,5 tỷ m3, tạo nguồn nước tưới cho gần 1,1 triệu ha đất nông nghiệp, cấp khoảng 1,5 tỷ m3 nước cho sinh hoạt, công nghiệp, phân bố tại 45/63 địa phương trên ...

Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có nhà máy thủy điện với công suất lớn nhất nước ta vây nhà máy thủy điện đó tên là gì?

Nhà máy thủy điện Sơn La là dự án trọng điểm Quốc gia được khởi công xây dựng ngày 2 tháng 12 năm 2005 khánh thành vào ngày 23 tháng 12 năm 2012, trở thành nhà máy thủy điện lớn nhất khu vực Đông Nam Á.

Thủy điện Yaly lớn thứ mấy Việt Nam?

Thuỷ điện Yaly là nhà máy thuỷ điện lớn thứ 2 của Việt Nam đang hoà lưới điện quốc gia. Công trình được khởi công ngày 4/11/1993, hoàn thành 27/4/2003.

Công suất lớn nhất của nhà máy thủy điện Sơn La là gì?

Với 6 tổ máy, công suất lên tới 2400 MW, Sơn La được sếp vào top 100 nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất trên thế giới. Cùng với đó, đây là nhà máy lớn nhất khu vực Đông Nam Á. Thời điểm xây dựng, đập ngăn dòng thường theo kết cấu dập dâng.