Mặt trời trong Tiếng Trung là gì

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Mặt trời. ◎Như: “triêu dương” 朝陽 mặt trời ban mai, “dương quang” 陽光 ánh sáng mặt trời. 2. [Danh] Hướng nam. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử đương dương” 天子當陽 [Văn Công tứ niên 文公四年] Vua ngồi xoay về hướng nam. 3. [Danh] Chiều nước về phía bắc. ◎Như: “Hán dương” 漢陽 phía bắc sông Hán. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy” 灌水之陽有溪焉, 東流入於瀟水 [Ngu khê thi tự 愚溪詩序] Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu. 4. [Danh] Mặt núi phía nam. ◎Như: “Hành dương” 衡陽 phía nam núi Hành. ◇Sử Kí 史記: “Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương” 遷生龍門, 耕牧河山之陽 [Thái sử công tự tự 太史公自序] [Tư Mã] Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn. 5. [Danh] Cõi đời đang sống, nhân gian. ◎Như: “dương thế” 陽世 cõi đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới” 冥王立命送還陽界 [Tịch Phương Bình 席方平] Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian. 6. [Danh] Họ “Dương”. 7. [Phó] Tỏ ra bề ngoài, làm giả như. § Thông “dương” 佯. ◎Như: “dương vi tôn kính” 陽爲尊敬 tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt. 8. [Tính] Có tính điện dương. Trái lại với “âm” 陰. ◎Như: “dương điện” 陽電 điện dương, “dương cực” 陽極 cực điện dương. 9. [Tính] Tươi sáng. ◇Lục Cơ 陸機: “Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương” 時無重至, 華不再陽 [Đoản ca hành 短歌行] Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại. 10. [Tính] Hướng về phía mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua” 瘦地翻宜粟, 陽坡可種瓜 [Tần Châu tạp thi 秦州雜詩] Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa. 11. [Tính] Gồ lên, lồi. ◎Như: “dương khắc” 陽刻 khắc nổi trên mặt.

12. [Tính] Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính. ◎Như: “dương cụ” 陽具 dương vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm 陰. Xem lại chữ âm 陰. ② Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói Thu dương dĩ bộc chi 秋陽以暴之 mặt trời mùa thu rọi xuống cho. ③ Hướng nam. Như thiên tử đương dương 天子當陽 vua ngồi xoay về hướng nam. ④ Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương 漢陽 phía bắc sông Hán. ⑤ Mặt núi phía nam cũng gọi là dương như Hành dương 衡陽 phía nam núi Hành. ⑥ Tỏ ra. Như dương vi tôn kính 陽爲尊敬 ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính. ⑦ Màu tươi, đỏ tươi. ⑧ Cõi dương, cõi đời đang sống.

⑨ Dái đàn ông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dương [trái với âm]: 陰陽 Âm dương; ② Thái dương, mặt trời: 朝陽 Mặt trời ban mai; 秋陽以暴之 Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó [Mạnh tử]; ③ [văn] Hướng nam, phía nam: 天之當陽 Thiên tử ngồi quay về hướng nam; ④ [văn] Hướng bắc, phía bắc: 漢陽 Phía bắc sông Hán; ⑤ [văn] Phía nam núi: 衡陽 Phía nam núi Hành; 以其乃華山之陽名之也 Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn [Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí]; ⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ [như 佯, bộ 亻]: 陽爲尊敬 Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; 今其狀陽言與韓,其實陰善楚 Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở [Sử kí: Hàn thế gia]; 陽眠 Giả vờ ngủ.【陽溝】dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; 【陽奉陰違】 dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại; ⑦ Dương [vật]: 陽具 Dương vật, ngọc hành; ⑧ [văn] Màu đỏ tươi; ⑨ [văn] Cõi dương, cõi đời, dương gian; ⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa [thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc];

⑪ [Yáng] [Họ] Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí dương — Mặt trời — Sáng sủa. Ấp áp. Chỉ mùa xuân — Chỉ về cuộc sống, trái với cõi chết — Hòn dái đàn ông. Chỉ về đàn ông.

Từ ghép 44

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Nhà du hành vũ trụ

宇航员

yǔháng yuán

2

Mô hình mặt trăng

月球模块

yuèqiú mó kuài

3

Mặt trăng

月亮

yuèliang

4

Ngân hà

银河

yínhé

5

Hành tinh

行星

xíngxīng

6

Hệ hành tinh

星系

xīng xì

7

Sao, ngôi sao

xīng

8

Ngôi sao

小星星

xiǎo xīngxīng

9

Kính viễn vọng

望远镜

wàngyuǎnjìng

10

Người ngoài hành tinh

外星人

wàixīngrén

11

Thiên thực [nhật thực,nguyệt thực]

天蚀

tiān shí

12

Hệ mặt trời

太阳系

tàiyángxì

13

Mặt trời

太阳

tàiyáng

14

Mặt trời

太阳

tàiyáng

15

Tàu vũ trụ

太空船

tàikōng chuán

16

Tia X

X- 射线

shèxiàn

17

Quỹ đạo

软道

ruǎn dào

18

Sao băng

流星

liúxīng

19

Trạm không gian

空间站

kōngjiān zhàn

20

Người máy,robo

机器人

jīqìrén

21

Miệng núi lửa

火山口

huǒshān kǒu

22

Tên lửa

火箭

huǒjiàn

23

Lỗ đen vũ trụ

黑洞

hēi dòng

24

Tàu con thoi

航天飞机

hángtiānfēijī

25

Tốc độ ánh sáng

光速

guāngsù

26

Ánh sáng

guāng

27

Trạm quan sát

观测所

guāncè suǒ

28

Tia gamma

伽玛射线

gā mǎ shèxiàn

29

Tia bức xạ

辐射

fúshè

30

Đĩa bay

飞碟

fēidié

31

Trái đất

地球

dìqiú

Video liên quan

Chủ Đề