Lễ tân khách sạn tiếng trung là gì năm 2024

Trong nhà hàng, khách sạn thì lễ tân là bộ phận tiếp xúc, giao tiếp với các du khách nước ngoài nhiều nhất và để trở thành một nhân viên giỏi thì tiếng Trung là một kỹ năng không thể thiếu.

Bài viết hôm nay Trung tâm Chinese giới thiệu đến các bạn vốn từ vựng tiếng Trung khách sạn giúp bạn có thêm vốn từ cho khả năng giao tiếp của mình.

1 mẫu đăng kí登记表Dēng jì biǎo 2 bể phun nước喷水池Pēn shuǐ chí 3 cầu thang楼梯Lóu tī 4 thang máy电梯Diàn tī 5 chìa khóa钥匙Yàoshi 6 chìa khóa phòng房间钥匙Fáng jiān yào shi 7 cửa lớn大门口Dà ménkǒu 8 giám đốc khách sạn宾馆经理Bīn guǎn jīnglǐ 9 máy điều hòa không khí空调Kòng tiáo 10 nhân viên bốc vác搬运工Bān yùn gong 11 nhân viên phục vụ服务员Fúwù yuán 12 nhân viên tiếp tân接待员Jiēdài yuan 13 nhân viên trực ban值班服务员Zhíbān fúwù yuán 14 nhiệt kế气温表Qìwēn biǎo 15 phích nước nóng热水瓶Rè shuǐ píng 16 phòng ăn nhỏ小餐厅Xiǎo canting 17 phòng cafe咖啡室Kāfēi shì 18 phòng chơi bida弹子房Dànzǐ fang 19 phòng để áo, mũ衣帽间Yīmào jiān 20 phòng đôi双人房间Shuāng rén fáng jiān 21 phòng đơn单人房间Dān rén fáng jiān 22 phòng ở cao cấp豪华套间Háo huá tàojiān 23 phòng tiếp tân của khách sạn宾馆接待厅Bīn guǎn jiēdài tīng 24 quầy thông tin问讯处Wèn xùn chù 25 số phòng房间号码Fáng jiān hàomǎ 26 tiền sảnh门厅Mén tīng 27 va ly箱子Xiāng zi

Các từ vựng tiếng Trung chuyên nghành nhà hàng, khách sạn.

Căn hộ kiểu gia đình家庭式房间Jiā tíng shì fáng jiān Đặt phòng đơn订单间Dìng dān jiān Đặt phòng trực tiếp直接订房Zhí jiē dìng fáng Đặt phòng theo đoàn订一个团的房Dìng yīgè tuán de fáng Đặt cọc订金Dìng jīn Khách sạn( Hotel)饭店Fàn diàn Nhà nghỉ ( Motel)汽车旅馆Qìchē lǚguǎn Nhà trọ小旅馆Xiǎo lǚguǎn Mùa du lịch旅游旺季Lǚyóu wàngjì Nhân viên lễ tân总台服务员Zǒng tái fúwù yuán Nhân viên hầu phòng , bồi bàn茶房员Cháfáng yuán Nhân viên quét dọn保洁人员(或清洁人员 )Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) Nhân viên gác cửa窗(管理)人员Chuāng (guǎnlǐ) rényuán Nhân viên giặt là清洗洗衣物人员Qīngxǐ xǐyī wù rényuán Nhân viên tạp vụ杂务人员Záwù rén yuán Nhân viên thủ quỹ出纳员Chūnà yuán Nhân viên khuôn vác盘运员Pán yùn yuán Nhân viên giải đáp thông tin解答问题人员Jiědá wèntí rényuán Nhân viên trực đêm值夜班人员Zhí yèbān rényuán Nhân viên trực buồng值班人员Zhíbān rényuán Nhân viên trực tầng楼层值班人员Lóucéng zhíbān rényuán Nhân viên bàn bar吧台人员Bātái rényuán Điện thoại quốc tế国际电话Guójì diànhuà Điện thoại đường dài长途电话Chángtú diànhuà Điện thoại nội bộ内线Nèi xiàn Phòng đơn单人房Dān rén fáng Phòng đôi双人房Shuāng rén fáng Phòng tiêu chuẩn标准间Biāo zhǔn jiān Phòng hạng sang高级间Gāojí jiān Phòng thông nhau互通房Hùtōng fáng Thủ tục đăng ký khách sạn入住酒店登记手续Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù Thẻ phòng (mở cửa)电脑房门卡Diànnǎo fáng mén kǎ Thủ tục nhận phòng(check in)办理住宿手续Bànlǐ zhùsù shǒuxù Thủ tục trả phòng (check out)办理退房Bànlǐ tuì fáng Thay đổi thời gian变更时间Biàn gēng shí jiān Lễ tân柜台Guì tái Đại sảnh大堂Dà táng Bít tết牛排Niú pái Buffet自助餐Zì zhù cān Điểm tâm点心Diǎn xīn Đồ tráng miệng饭后甜点Fàn hòu tián diǎn Sâm panh香槟Xiāng bīn Đồ lưu niệm纪念品Jì niàn pǐn Giảm giá减价Jiǎn jià Sòng bạc赌场Dǔ chǎng Thanh toán结帐Jié zhàng Tiền mặt现金Xiàn jīn Tiền bo小费Xiǎo fèi Quầy tiếp tân接待处Jiēdài chù Giám đốc khách sạn宾馆经理bīnguǎn jīnglǐ Nhân viên phục vụ服务员fú wù yuán Nhân viên trực ban值班服务员zhíbān fúwù yuán Hầu bàn(餐厅) 服务员 (cāntīng)fú wù yuán Phòng tiếp đón của khách sạn宾馆接待厅bīn guǎn jiē dài tīng Nhân viên tiếp tân接待员jiē dài yuán Nhân viên bốc vác搬运工bān yùn gōng Valy箱子xiāng zi Cửa lớn大门口dà mén kǒu Tiền sảnh门厅mén tīng Phòng lớn大堂dà táng Phòng nghỉ ngơi休息室xiūxí shì Hành lang走廊zǒu láng Hành lang ngoài外廊wài láng Phòng khách客厅kè tīng Cầu thang楼梯lóu tī Thang máy电梯diàn tī Quầy hàng trong khách sạn小卖部xiǎo mài bù Nơi cung cấp thông tin温询处wēn xún chù Sổ đăng ký của khách旅客登记簿lǚkè dēngjì bù Bảng đăng ký, mẫu đăng ký登记表dēngjì biǎo Số phòng房间号码fáng jiān hàomǎ Chìa khóa phòng房间钥匙fáng jiān yàoshi Phòng để áo, mũ衣帽间yīmào jiān Phòng ăn nhỏ小餐厅xiǎo cāntīng Phòng café咖啡室kāfēi shì Quầy bán báo售报处shòu bào chù Thảm cỏ草坪cǎo píng Bể phun nước喷水池pēn shuǐ chí Sân院子yuàn zi Vườn hoa trên nóc nhà屋顶花园wūdǐng huā yuán Phòng đơn单人房间dān rén fáng jiān Phòng đôi双人房间shuāng rén fáng jiān Phòng hai giường双床房间shuāng chuáng fáng jiān Phòng ở cao cấp豪华套间háohuá tào jiān Phòng tổng thống总统套房zǒng tǒng tào fáng Gian chái套间tào jiān Phòng sinh hoạt起居室qǐ jūshì Ban công阳台yáng tái Bệ cửa sổ窗台chuāng tái Buồng tắm浴室yù shì Buồng tắm có vòi hoa sen淋浴lín yù Bồn tắm浴盆yù pén Vòi phun喷头pēn tóu Vòi hoa sen莲蓬头lián peng tóu Chậu rửa mặt脸盆liǎn pén Khăn tắm浴巾yù jīn Áo tắm浴衣yù yī Giá treo khăn mặt毛巾架máo jīn jià (bàn), tủ trang điểm梳妆台shū zhuāng tái Gương镜子jìng zi Mắc áo衣钩yī gōu Giá áo衣架yī jià Tủ đứng壁柜bì guì Tủ bát đĩa餐具柜cānjù guì Phòng rửa mặt, rửa tay盥洗室guànxǐ shì Khăn tay手纸shǒu zhǐ Khăn tay phòng rèn luyện thân thể健身房jiàn shēn fáng Phòng chơi bida弹子房dànzǐ fáng Rèm cửa sổ窗帘chuāng lián Cửa sổ tấm chớp百叶窗bǎi yè chuāng Tủ áo依柜yī guì Giá sách书架shū jià Tủ đầu giường床头柜chuáng tóu guì Bức bình phong屏风píng fēng Ghế tay ngai, ghế bành扶手椅fú shǒu yǐ Ghế xích đu摇椅yáo yǐ Sofa (salông)沙发shā fā Ghế đệm dài, ghế salông nệm长沙发zhǎng shā fā Giá treo mũ帽架mào jià Giá treo áo衣架yī jià Bàn trà茶几chá jī Ống nhổ痰盂tán yú Đệm giường, gối đệm床垫chuáng diàn Khăn trải giường床罩chuáng zhào Thảm毯子tǎn zi Gối枕头zhěn tou Áo gối枕套zhěn tào Vỏ chăn被单bèi dān Chăn bông棉被mián bèi Thảm nhỏ (chùi chân)小地毯xiǎo dìtǎn Thảm trải nền地毯dì tǎn Phích nước nóng热水瓶rè shuǐ píng Đồng hồ điện电钟diàn zhōng Quạt điện电扇diàn shàn Quạt trần吊扇diào shàn Quạt bàn台扇tái shàn Quạt thông gió通风机tōng fēng jī Thiết bị sưởi暖气设备nuǎnqì shèbèi Máy điều hòa không khí空调kòng tiáo Đèn tường壁灯bì dēng Đèn bàn台灯tái dēng Đèn sàn落地灯luòdì dēng Chao đèn灯罩dēng zhào Bóng đèn tròn灯泡dēng pào Nhiệt kế气温表qìwēn biǎo Lọ hoa花瓶huā píng Đế (giá) lọ hoa花瓶架huā píng jià Cắm hoa插花chā huā Chìa khóa钥匙yào shi Cái gạt tàn thuốc lá烟灰缸yānhuī gāng Khách sạn năm sao五星级饭店wǔ xīng jí fàn diàn Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ健身中心jiàn shēn zhōng xīn Trung tâm thương vụ商务中心shāng wù zhōng xīn Thẩm mỹ viện美容院měiróng yuàn Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí康乐中心kānglè zhōng xīn Dịch vụ thư ký秘书服务mì shū fúwù Telex电传diàn chuán Fax传真chuán zhēn Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế国际直拨电话guójì zhíbō diàn huà Phòng hội nghị会议室huìyì shì Sân tennis ngoài trời室外网球场shìwài wǎng qiú chǎng Tắm hơi桑拿浴sāng ná yù Dịch vụ xoa bóp按摩服务ànmó fúwù Dịch vụ xe taxi出租车服务chūzū chē fúwù Cửa hàng bán tặng phẩm礼品店lǐpǐn diàn Cửa hàng bán hoa花店huā diàn Bể bơi trong nhà室内游泳池shìnèi yóu yǒng chí Thiết bị âm thanh hi-fi高保真音响设备gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi Phòng chơi bóng壁求室bì qiú shì Karaoke卡拉okkǎlā ok Hệ thống thu tivi vệ tinh卫星电视接收系统wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng Tắm hơi蒸汽浴zhēng qì yù Phòng ăn thịt nướng扒房bā fáng Món ăn nhẹ phương đông东方小吃dōng fāng xiǎo chī Tắm ngâm bồn泡泡浴pào pào yù Dịch vụ đặt vé hộ代订票服务dài dìng piào fúwù Thu đổi ngoại tệ外币兑换wàibì duì huàn Truyền hình cáp闭路电视bìlù diàn shì Vũ trường đa chức năng多功能舞厅Duō gōng néng wǔ tīng Quán ăn sân vườn花园饭店huā yuán fàn diàn

Các bài bổ trợ:

  • Mẫu câu học tiếng Trung giao tiếp trong Nhà hàng Khách sạn
  • Bài 14: Học tiếng Trung Cơ bản: Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.