Latifah nghĩa là gì
Có phải bạn đang băn khoăn để chọn một tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bản thân? Nếu vậy thì cùng lựa cho mình một cái tên theo bảng danh sách này nha. Mình đã tổng hợp thêm những tên và ý nghĩa dành cho nam và nữ, bạn có thể chọn nha. Tên tiếng Anh hay đem lại lợi ích gì?Ngoài tên khai sinh, tên ở nhà...thì tên tiếng Anh sẽ thêm cho bạn một bộ tên thú vị hơn. Đặc biệt, chọn tên hay, tên ý nghĩa sẽ thêm phần sang trọng nữa, bạn có tin không? Bên cạnh đó, quan trọng là bạn có một cái tên dễ dàng giao tiếp, tìm hiểu và nói chuyện với người Tây hơn. Bạn có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh với cái tên ý nghĩa, thể hiện được đôi nét nào đó về con người mình mà người nước ngoài có thể hiểu trực tiếp và ngay luôn, đúng không? Có nhiều cách để chọn tên như tên người nổi tiếng, nhân vật bạn yêu thích đôi khi có thể là tác giả, tác phẩm văn học, tên nhân vật trong tiểu thuyết mà bạn ấn tượng...và còn hàng trăm tên tiếng Anh ý nghĩa khác mà mình sẽ giới thiệu với bạn dưới đây rồi chọn lựa nhé. Mỗi tên có giải thích ý nghĩa nên bạn cùng đọc kỹ rồi lựa cho mình một cái tên để tung hoành nha. Trong đó phân chia theo tên tiếng Anh cho nam và cho nữ nha. Cách đặt tên trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, người nước ngoài họ đều giới thiệu sẽ là Fist name rồi mới đến Full name, ngược lại so với người Việt. Do đó, khi chọn một cái tên, bạn có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh kết hợp tên này với họ cũng được. Dạng như bạn họ Nguyễn thì chọn tên Jenny Nguyen. 200+ tên tiếng Anh hay dành cho nữMILA Tên mang âm hưởng của từ Milu – duyên dáng, thân yêu, yêu mến nhé. MAYA Trong tiếng Do Thái, Maya có nghĩa là nước, tiếng Phạn là Ảo ảnh. Bạn thấy sao về sự thú vị này? CARA Ý nghĩa tên tiếng Anh này là người yêu dấu. Thể hiện tình yêu vô bờ bến đó bạn. EMMA Đây là cái tên được nhiều người Mỹ sử dụng để đặt tên cho con gái mình đó.Tên này dễ gọi, dễ thương, mang nghĩa là rộng, phổ quát. ALLISON Lấy từ ý nghĩa của tên Alice, Allison có nghĩa trong tiếng Scotlan là quý tộc. Một cái tên đầy sang chảnh nhé. MIA My – Mia – mang nghĩa là của tôi. Một tên tiếng Anh rất dễ thương cưng xỉu nhé. ROSE Nghĩa của nó là hoa hồng, ai cũng biết rồi nhỉ? Tên hay và đẹp cho các bạn gái lựa chọn nha. MILAN Milan, tên của một thành phố ở nước Ý. Cũng là cái tên thú vị mang nghĩa duyên dáng, rất hợp với các bạn gái nha. HANNAH Trong Do Thái tên này có nghĩa là ân huệ. Bạn có thể biết đến một phiên bản tên khác là Anna nhé. ELLIE Tên tiếng Anh dễ thương, theo biến thể từ Helen trong Hy Lạp nè. Nó có nghĩa là ngọn đuốc hoặc mặt trăng. Một cái tên thể hiện ánh sáng rực rỡ, đẹp nổi bật. CORA Cora có nghĩa là thiếu nữ hoặc bạn biết đến tên Cora là tên gọi của nữ thần mùa xuân Hy Lạp, Persephone. SARAH - SADIE Sadie có phiên bản gốc là Sarah, hai cái tên đều hay và mang ý nghĩa là công chúa nhé. RIHANNA Cái tên giống với ca sĩ nổi tiếng, bạn biết là ai không? Nghĩa từ tiếng Ả Rập từ này là ngọt ngào. ALEXANDRA Một biến thể của từ Alexander mang ý nghĩa là người bảo vệ. Trong thần thoại Hy lạp, từ này cũng là biệt danh khác của Hera. BEATRICE Cái tên này dựa theo Beatrix, có nguồn gốc từ tiếng Latin, mang nghĩa là người mang niềm vui. CONSTANCE Một cái tên theo tiếng Latin Constans. Tên này có ý nghĩa là kiên định nhé. PAIGE Trong tiếng Anh cổ nó có nghĩa là hậu cần của lãnh chúa, mang hàm ý chăm chỉ. Hiện tại thì người ta cho rằng cái tên này rất đáng yêu. MADELINE Những cô gái mà có nhiều tài năng phù hợp với ý nghĩa của tên này. Một cô gái chọn cái tên này có thể đi cùng với những biệt danh như Maddy, Mads, Linny… OLIVIA Trong tiếng gốc latin nó có nghĩa là Oliu, cây oliu, liên tưởng đến hòa bình nha. TAYLOR Bạn có thể bắt gặp dịch nghĩa của từ này là thợ may. Và nó phù hợp với các bạn yêu thời trang đó nhé. LILY Lấy tên từ một loài hoa nổi tiếng, như đóa hoa ly, dịu dàng thanh mảnh – một cái tên cho cô gái ngọt ngào. SOPHIA Tên này cũng nổi bật lắm nhé, được nhiều người sử dụng. Nó có nghĩa là sự khôn ngoan theo tiếng Hy Lạp. NATALIE Cái tên hay gần với Natalia, có nghĩa là sinh nhật của Chúa – Giáng Sinh theo tiếng Pháp. Một cái tên ý nghĩa cho cô nàng sinh tháng 12 nè. ARIEL Cái tên mang ý nghĩa là sư tử của Chúa – rất mạnh mẽ đúng không? AUDREY Trong tiếng Anh cổ nó có nghĩa là cao quý và sức mạnh. Bạn nào thích sự sang trọng nhưng không kém phần mạnh mẽ thì hãy chọn nó. ABIGAIL Một cái tên mang ý nghĩa là cha rất vui mừng vì tôi. Điều đó thể hiện niềm tự hào của gia đình về bạn đó. DESI Desi có nghĩa là mong muốn, thể hiện khát vọng và niềm tin tưởng, yêu mến nhé. LITA Mang ý nghĩa về năng lượng, ánh sáng. Nếu ai cá tính, năng động hoặc yêu mến sự tươi sáng nhé. QUINN Liên tưởng tới nữ hoàng luôn đó. Nó có nghĩa là hậu duệ của Conn – thủ lĩnh. Một cái tên sang trọng, nữ hoàng. Một số tên tiếng Anh cho nữ khác ý nghĩa: Tên bắt đầu với chữ A: Acacia: Bất tử, phục sinh Adela: Cao quý Adelaide: Cao quý Agatha: Hiền hậu Agnes: Trong sáng Alethea: Sự thật Alida: Chú chim nhỏ Aliyah: Trỗi dậy Alma : Tử tế, tốt bụng Almira: Công chúa Alula : Người có cánh Amanda: Đáng yêu Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu Amity: Tình bạn Angela: Thiên thần Annabella : Xinh đẹp Anthea: Như hoa Aretha: Xuất chúng Arianne: Rất cao quý, thánh thiện Artemis: Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp) Aurelia: Tóc vàng óng Aurora: Bình minh Azura: Bầu trời xanh Tên bắt đầu với chữ B Bernice - Người mang lại chiến thắng Bertha - Nổi tiếng, sáng dạ Blanche - Trắng, thánh thiện Brenna - Mỹ nhân tóc đen Bridget - Sức manh, quyền lực Từ bắt đầu với chữ C Calantha - Hoa nở Calliope - Mặt xinh đẹp Celina - Thiên đường Ceridwen - Đẹp như lời thơ Charmaine - Quyến rũ Ciara - Đêm tối Cosima - Có quy phép, hài hòa Tên với chữ D: Daria - Người giàu sang Delwyn - Xinh đẹp, được phù hộ Dilys - Chân thành, chân thật Donna - Tiểu thư Doris - Xinh đẹp Drusilla - Mắt long lanh như sương Dulcie - Ngọt ngào Tên bắt đầu chữ E: Edana - Lửa, ngọn lửa Edna - Niềm vui Eira - Tuyết Eirian/Arian - Rực rỡ, xinh đẹp Eirlys - Bông tuyết Elain - Chú hươu con Elfleda - Mỹ nhân cao quý Erica - Mãi mãi, luôn luôn Ermintrude - Được yêu thương trọn vẹn Ernesta - Chân thành, nghiêm túc Esperanza - Hy vọng Eudora - Món quà tốt lành Eulalia - Có khả năng nói chuyện ngọt ngào Eunice - Chiến thắng vang dội Euphemia - Được trọng vọng Bắt đầu với chữ F: Fallon - Người lãnh đạo Farah - Niềm vui, sự hào hứng Felicity - Vận may tốt lành Fidelia - Niềm tin Fidelma - Mỹ nhân Fiona - Trắng trẻo Florence - Nở rộ, thịnh vượng Bắt đầu với chữ G: Genevieve - Tiểu thư Gerda - Người giám hộ, hộ vệ Giselle - Lời thề Gladys - Công chúa Glenda - Trong sạch, thánh thiện Grainne - Tình yêu Griselda - Chiến binh xám Guinevere - Trắng trẻo và mềm mại Gwyneth - May mắn, hạnh phúc Bắt đầu với chữ H: Halcyon - Bình tĩnh, bình tâm Hebe - Trẻ trung Helga - Được ban phước Heulwen - Ánh mặt trời Hypatia - Cao quý nhất Bắt đầu với chữ I: Imelda - Chinh phục tất cả Iolanthe - Đóa hóa tím Iphigenia - Mạnh mẽ Isolde - Xinh đẹp Bắt đầu với chữ J: Jena - Chú chim nhỏ Jezebel - Trong trắng Jocasta - Mặt trăng sáng ngời Jocelyn - Nhà vô địch Joyce - Chúa tể Bắt đầu với chữ K: Kaylin - Người xinh đẹp và mảnh khảnh Keisha - Mắt đen Kerenza - Tình yêu, sự trìu mến Keva - Mỹ nhân, duyên dáng Kiera - Cô bé tóc đen Bắt đầu với chữ L: Ladonna - Tiểu thư Laelia - Vui vẻ Lani - Thiên đường, bầu trời Latifah - Dịu dang, vui vẻ Letitia - Niềm vui Louisa - Chiến binh nổi tiếng Lucasta - Ánh sáng thuần khiết Bắt đầu với chữ M: Mabel - Đáng yêu Maris - Ngôi sao của biển cả Martha - Quý cô, tiểu thư Meliora - Tốt hơn, đẹp hơn Milcah - Nữ hoàng Mildred - Sức mạnh của nhân từ Mirabel - Tuyệt vời Miranda - Dễ thương, đáng mến Muriel - Biển cả sáng ngời Myrna - Trìu mến Neala - Nhà vô địch Bắt đầu với chữ O: Odette/Odile - Sự giàu có Oralie - Ánh sáng đời tôi Oriana - Bình minh Orla - Công chúa tóc vàng Bắt đầu với chữ P: Pandora - Được ban phước Phedra - Ánh sáng Philomena - Được yêu quý nhiều Phoebe - Tỏa sáng Bắt đầu với chữ R: Rowan - Cô bé tóc đỏ Rowena - Danh tiếng, niềm vui Bắt đầu với chữ S: Selina - Mặt trăng Sigrid - Công bằng và thắng lợi Sophronia - Cẩn trọng, nhạy cảm Stella - Vì sao Bắt đầu với chữ T,U: Thekla - Vinh quang của thần linh Theodora - Món quà của Chúa Tryphena - Duyên dáng, thanh nhã Ula - Viên ngọc của biển cả Bắt đầu với chữ V, X: Vera - Niềm tin Verity - Sự thật Veronica - Người mang lại chiến thắng Viva/Vivian - Sống động Winifred - Niềm vui và hòa bình Xavia - Tỏa sáng Xenia - Duyên dáng, thanh nhã 200+ cái tên tiếng Anh dành cho Nam ý nghĩaPhái Nữ có nhiều tên xịn, phái nam cũng có nhiều tên sang lắm nhé. JUSTIN Một cái tên quen thuộc đúng không? Justin được chuyển từ tên Latin Iustinus. Nó mang nghĩa theo từ Just - chính xác để thể hiện ý nghĩa về tính trung thực. MASON Ý nghĩa của tên Mason là vượt qua mọi thử thách, thể hiện sự chăm chỉ. Nếu sở hữu tên này có thể nói rằng bạn là người làm việc chăm chỉ. GRAY Gray theo màu là màu xám, nếu ai đó có tóc hay thích màu xám thì người xưa được đặt để thể hiện điều đó. Nhưng nay từ Gray còn mang ý nghĩa là sự đáng yêu và đáng được chú ý (khá giống như tên Violet mà các cô gái hay dùng) CATO Mang ý nghĩa không ngoan trong tiếng Latin. Cái tên này có lịch sử lâu đài mà thời cổ đại có một chính trị gia mang tên Cato, chống lại Julius Caesar. NOLAN Xuất phát từ một họ Ailen, mang nghĩa hậu duệ của Nullan – mang ý nghĩa cao quý, nổi tiếng. Nên ý nghĩa từ Nolan là sức mạnh, danh tiếng hiển hách. ACE Mang ý nghĩa là thứ hạng cao nhất, Ace – cái tên dành cho ai muốn thể hiện sự quyết liệt, tinh thần quyết chiến quyết thắng đó nhé. NIGHT Buổi đêm? Không chỉ là ý nghĩa đó, cái tên này còn mang tới ý nghĩa theo các câu chuyện, chuyện muốn kể, người có tính chịu khó lắng nghe. ALEXANDER Theo tiếng Hy lạp, tên này mang ý nghĩa người bảo vệ, đàn ông đích thực. Cái tên tiếng Anh dành cho nam rất chuẩn phải không? LEVI Tên này theo tiếng Do Thái là tham gia, gắn bó. Nếu tính ý nghĩa sẽ là kiên định, gắn kết. Một tên hay cho ai luôn kiên trì với bản thân nè. JONATHAN Trong tiếng Do Thái, Jonathan có nghĩa là Thiên chúa đã ban. Cái tên mang ngụ ý là món quà từ trên cao, rất ý nghĩa với các bạn đến từ gia đình theo đạo. OTIS Otis có tên mang nghĩa là phong phú, cũng thiên về hướng giàu có. Tên này dễ viết lại dễ nhớ, mang ý nghĩa lớn nên rất hợp để sử dụng luôn. MAVERICK Tên tiếng Anh mang ý nghĩa là độc lập. Bạn sẽ thể hiện được tính cách mạnh mẽ của mình với cái tên này đó. JESSE Tiếng Do thái thì Jesse là Món quà. Riêng bạn là một món quà mà cuộc sống tạo ra nên hãy trân trọng mình nhé. MATTHEW Cái tên này bắt nguồn từ Thiên chúa giáo. Matthew là một trong mười hai sứ đồ của Jesus đồng thời mang ý nghĩa là món quà từ thiên chúa. LEO Leo mang nghĩa là sư tử trong tiếng Latin, sẽ thể hiện sự can đảm, có sức mạnh nếu bạn sử dụng cái tên này. LIAM Liam được coi là tên viết tắt của Wiliam mang nghĩa là mong muốn. Bên cạnh đó cái tên này cũng thể hiện sự dễ thương, đáng yêu nhé. JAYDEN Dựa theo từ Jadon, mang nghĩa biết ơn hoặc người phán xử trong tiếng Do Thái. Sử dụng tên này thể hiện tính hiếu thảo hoặc công bằng. CASPER Mang nghĩa là thủ quỹ theo tiếng Ba Tư hoặc chỉ đá quý. Một cái tên thể hiện là món quà quý giá, trân trọng. REMINGTON Tên dễ đọc và đẹp nhưng cũng nam tính. Nó cũng có thể viết tắt là Remy – vừa đơn giản vừa thú vị. BEAR Như ý nghĩa mang sức mạnh của gấu, tên này vừa mang lại cảm nhận dễ thương vừa mạnh mẽ, BASIL Nếu dịch sang nghĩa tiếng việt thì Basil là câu húng quế, trong tiếng Hy Lạp thì lại có nghĩa là vương giả. Một cái tên vừa sang trọng vừa thú vị. DUKE Theo biến thể của từ Latin Dux – hàm nghĩa là nhà lãnh đạo. Tên khá là phổ biến về tính Tên cao quý này xuất phát từ tiếng Latin "dux", có nghĩa là "nhà lãnh đạo". Cũng là một cái tên khá phổ biến đấy nhé! TAREK Dựa theo tên tiếng Ả Rập Tariq – có nghĩa là ngôi sao buổi sáng. GRIFFIN Biến thể từ từ Latin – Gruffudd, cái tên này có nghĩa là chúa, hoàng tử. Thiệt là sang trọng đúng không nào? ETHAN Trong tiếng Do Thái, cái tên này có nghĩa là bền bỉ, vững chắc. WYATT Biến thể từ từ Wyot, trong tiếng Anh cổ có nghĩa là dũng cảm, ngoan cường, cứng rắn. Một cái tên ý nghĩa đúng không? |