Knee high nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "knee-high", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ knee-high, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ knee-high trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. She always wears knee-high brown leather boots while waitressing.

Cô luôn mang giày da màu nâu cao đến đầu gối trong khi hầu bàn.

2. In the United States, a good harvest was traditionally predicted if the maize was "knee-high by the Fourth of July", although modern hybrids generally exceed this growth rate.

Tại Hoa Kỳ, vụ thu hoạch bội thu theo truyền thống được dự đoán là khi ngô "cao ngang đầu gối vào ngày 4 tháng 7", mặc dù các giống lai ghép hiện nay nói chung đều vượt quá tỷ lệ phát triển này.

Knee high nghĩa là gì

Tuổi thơ dữ dội luôn! Photo courtesy doramakings 

"Knee-high to a grasshopper/ mosquito/ bumblebee" = đầu gối mới cao bằng con châu chấu -> còn rất trẻ/ bé tí, lùn tịt hoặc cũng có nghĩa là trở về tuổi thơ. 

Ví dụ 

My mother taught my sisters and I to swim when we were knee-high to a grasshopper. 

“Most people in my class decided when they were knee high to a grasshopper that they wanted to be a veterinarian (bác sĩ thú y),” he said. 

Weston Richardson has been playing baseball ever since he was “knee-high to a grasshopper;” he always dreamed of getting to play in the World Series. 

From the time I was knee-high to a grasshopper, I remember always watching my Grandpa Woloszyn, ‘a designer at Ford motor company,’ paint, draw and whittle (đẽo) things out of wood. He was always doing something with his hands. 

Thu Phương 

Bài trước: "Stubborn as a mule" nghĩa là gì?


Từ: knee-high

/'ni:'hai/

  • tính từ

    cao đến đầu gối

    Cụm từ/thành ngữ

    knee-high to a mosquito (a grasshopper, a duck)





knee-high

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knee-high


Phát âm : /'ni:'hai/

+ tính từ

  • cao đến đầu gối
  • knee-high to a mosquito (a grasshopper, a duck)
    • (đùa cợt) bé tí, lùn tịt

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    knee-hi knee-deep

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knee-high"

  • Những từ có chứa "knee-high" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bánh chè cao độ bổng cao cấp hảo hạng cao bay bổng nây cao sản cao ráo more...

Lượt xem: 217

“Knee” là cái đầu gối, “high “ là cao, “grasshopper” có nghĩa là con châu chấu.

“Knee high to a grasshopper” là cụm từ dùng để chỉ việc còn rất trẻ hoặc nhỏ bé (về kích thước, tầm vóc, tầm quan trọng…)

Bạn có thể xem thêm ví dụ để hiểu về ngữ cảnh sử dụng cụm từ này!

2. Ví dụ

Ví dụ 1: When I was knee-high to a grasshopper, I loved playing stuffed animals with my sister. (Khi tôi cao đến đầu gối một con châu chấu, tôi rất thích chơi thú nhồi bông với chị tôi).

Ví dụ 2: I felt knee-high to a grasshopper when I first joined the largest software company in the region. (Tôi đã cảm thấy thật nhỏ bé khi lần đầu tiên tôi gia nhập công ty phần mềm lớn nhất trong khu vực)

Ví dụ 3: She was knee-high to a grasshopper all throughout primary school, but in high school she suddenly shot up to 1m65.

Tạm dịch:

Cô ta rất là thấp khi còn học tiểu học, những khi lên phổ thông cô ta bổng cao lên tới 1m65.