Hướng dẫn sử dụng mathematica
Kính gửi toà soạn, Show Xin toà soạn chỉ cách sử dụng Mathematica 4.0. Thành thật biết ơn. Tu Cam Hồi âm: Xin chia se mot so kinh nghiem cua minh voi ban nhu sau : De hoc Mathematica 4.0 ban vao muc HELP cua phan mem nay se co huong dan day du ( tat nhien bang tieng Anh ) huac ban co the ra cac hieu sach gan truong DHBKHN tim mua sach "Lap trinh voi Mathematica 4.0" cua Tien si Hong Son khoa Toan ung dung truong DHBKHN (tieng Viet). Neu con co khan ban co the lien he truc tiep voi toi theo dia chi sau : Dia chi email: [email protected] (Nguyen Chi Duc). Dien thoai nha rieng: 04.5182312 (lien he sau 21h gap Duc). Than! Chuc ban dat nhieu thanh cong trong hoc tap. Nguyen Chi Duc
0% found this document useful (0 votes) 1K views 8 pages Original TitleTÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CƠ BẢN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MATHEMATICA 5 Copyright© Attribution Non-Commercial (BY-NC) Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 1K views8 pages TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CƠ BẢN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MATHEMATICA 5Jump to Page You are on page 1of 8 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CƠ BẢN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MATHEMATICA5.0 TRÊN MÁY VI TÍNH Biên soạn : Trần Minh Thế Chúng ta có 02 cách để gọi hàm số trong việc tính toán Cách 1 : Khi mở Mathematica 5.0 lên , ta làm theo các bước sau :Vào File chọn mục Palettes , trong mục này có 9 mục để ta chọn ứng với các hàm mà ta cần nhập , thông thường ta chọn mục ( 4 BasicInput ) và mục ( 3 BasicCalculations ) , còn các mục khác bạn có thể chọn để tìm một hàm nào đó mà bạn cần .Dùng kí hiệu có sẵn theo cách 1 sẽ nhanh hơn trừ các câu lệnh Solve , Dsolve ,Plot . . . phải nhập vào bằng chữ Cách 2 : Ta có thể ghi trực tiếp từ bàn phím khi con trỏ xuất hiện trên màn hình nhập (input)Sau đây là bảng các hàm số mà ta có thể nhập trực tiếp bằng bàn phím. TrongMathematicaBi ểu thứctoánTrong MathematicaBiểu thứctoánSqrt[x] x x^(1/n) hoặc n x Log[x] ln(x) x* y hoặc x y x nhân y Sin[x] sin(x) Sinh[x] Hàm Hype sin Cos[x] cos(x) Cosh[x] Hàm Hype cos Tan[x] tan(x) Tanh[x] Hàm Hype tang Log[a,b] log a b Pi số ArcSin[x] arcsin(x) Limit[ f ( x ) , x-> 0 x ] Tính giới hạn Exp[x] x e Sum[ biểu thức, min max , , i i i ] Tính tổng Factoria[n] , n! n ! D[ f ( x ) , x ] Tìm đạo hàm Mod[n,m] Số dư của nm Integrate[ f ( x ) , x ] Tính nguyên hàm FactorInteger[n] Phân tích ra thừa số nguyên tố của n Integrate[ f ( x ) , , , x a b ] Tính tích phân xác định Abs[x] Giá trị tuyệt đối của x Solve[ f ( x ) \= = 0 , x ]Solve[ 1 2 , 0, 0 , , f f x y ] Giải phương trìnhHệ phương trình x^y y x Plot[ f ( x ) , , , x a b ] Vẽ đồ thị x/y x y FindRoot[ f ( x ) \= =0, 0 , x x ]FindRoot[ f(x,y) = = 0,g(x,y)= =0 , 0 , x x , 0 , y y ] Tìm nghiệm x ,yở lân cận của 0 x , 0 y Ngoài ra chúng ta có thể xem thêm các bài tập mẫu trong phần Help -> Help Browser -> các phần chọn -> Further Examples của Menu chính như bảng sauTa gõ vào chữ Apart và ấn chuột vào Go để tìm kiếm Các lệnh khai triển biểu thức Apart[ biểu thức , biến ] : Khai triển một biểu thức dạng phân số hữu tỷ thành tổng các mẫuthức đơn giảnVD : Nhập vào Apart3 x 1 x 3 ,x Ấn SHIFT ENTER Kết quả : 12 1 x 3 14 1 x 2 18 1 x 18 3 x Factor[ biểu thức, biến ] : Đưa từ tổng về dạng tích Expand[ biểu thức, biến ] : Đưa từ tích về tổng Simplify[ biểu thức, biến ] : Đơn giản hóa biểu thức Together[ biểu thức, biến ] : Nhóm mẫu số chung N[ giá trị chính xác , n] hoặc //N : Lấy giá trị gần đúng , n là số chữ số cần hiển thị **** Chú ý : Các lệnh trong Mathematica có phân biệt chữ hoa và chữ thườngLỆNH THỰC HIỆN ĐỂ MÁY BẮT ĐẦU TÍNH LÀ : Ấn đồng thời SHIFT ENTER ( hoặc chỉ ấn phím ENTER ở góc dưới bên phải của bàn phím) MỘT VÀI VÍ DỤ :1. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH VỚI ĐIỀU KIỆN NGHIỆM NGUYÊN Nhập vào : Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |