Hội đồng quản trị trong tiếng anh là gì năm 2024

Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện quyền và nghĩa vụ của công ty, trừ các quyền và nghĩa vụ thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. (Theo khoản 1 Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2020)

Hội đồng quản trị tiếng Anh là Board Of Directors (BOD)

Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm quản lý tổng thể của tổ chức và giám sát hoạt động của tổng giám đốc hoặc ban lãnh đạo. Hội đồng quản trị cũng chịu trách nhiệm quyết định các vấn đề quan trọng như chiến lược kinh doanh, quản lý tài sản và tài chính, và xác định mục tiêu và giá trị của tổ chức. Hội đồng quản trị có thể bao gồm các chủ tịch, thành viên và tổng giám đốc hoặc ban lãnh đạo của tổ chức.

Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.

A member of harmony corp's board of directors.

Thành viên hội đồng quản trị là khách hàng lớn của Kissinger Associates.

Board members were major clients of Kissinger Associates.

Ai đó từ hội đồng quản trị của họ đến và nói,

Someone from their board came and said,

Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à?

You're gonna report me to the board?

Likotsi bắt đầu Công ty YWBN, cùng với chín thành viên hội đồng quản trị khác vào năm 2009.

Likotsi started the YWBN, along with nine other board members, in 2009.

Bà đang ở Hội đồng quản trị tại IADB, Washington DC.

She was at the Board of Directors at the IADB, Washington DC.

Giờ anh chính thức là thành viên hội đồng quản trị của Pied Piper.

You are now officially on the board of directors of Pied Piper.

Bà Sun Yafang là chủ tịch hội đồng quản trị.

Ms. Sun Yafang is board chair.

Turner là Chủ tịch hội đồng quản trị của quỹ này.

Turner was chair of the city council.

Tôi đã giải quyết xong Hội Đồng Quản Trị rồi.

I got the Board where I really want them

2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim.

2005 or 6, the censor board has censored 1, 600 films alone.

Cô thấy gì khi cô đứng trên sân vận động trước Hội đồng quản trị?

What do you see when you are on that stadium in front of the General Assembly?

Shingen nói dối, bảo vệ lão... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ.

Shingen lied, protected the old man... Concealed the debt from stockholders and the board.

Thằng bé được hội đồng quản trị giới thiệu mà.

He was referred by a trustee.

Nghe bạn tất cả các chủ tịch của chủ tịch hội đồng hội đồng quản trị.

Heard you all chairman of the board chairman of the board.

Cô được bầu vào Hội đồng quản trị của Hiệp hội RNA năm 2004.

She was elected to the Board of Directors of the RNA Society in 2004.

Còn hội đồng quản trị thì sao?

What about the board?

Hội đồng quản trị tuyên bố cậu chấn thương thần kinh.

The Board is claiming a Post Traumatic Stress

Hội đồng quản trị sẽ không đồng ý.

My board will never accept this.

Ông là Chủ tịch và là Chủ tịch Hội đồng Quản trị của ASAM cho đến năm 2004.

He served as the President and chair of the executive board of ASAM until 2004.

Hội đồng quản trị sẽ họp lại vào tối nay.

The board's meeting again this evening.

Hội đồng quản trị đã sa thải chúng ta.

The board fired us.

Bà là người phụ nữ đầu tiên được chọn làm chủ tịch hội đồng quản trị MeatCo.

She was the first woman ever chosen to the chair the MeatCo board.

Ông cũng đã giữ chức Chủ tịch hội đồng quản trị cho Radio Tartu.

He also has served as Chairman of the board for Radio Tartu.

Hội đồng quản trị phê duyệt kế hoạch mở rộng Baldwin, ngoại trừ các nỗ lực quốc tế.

The board of directors approved Baldwin's expansion plan, except for the international efforts.

Thành viên hội đồng quản trị là những người trong hội đồng quản trị, đáp ứng được các điều kiện cụ thể, nhất định đã được Luật doanh nghiệp hiện hành quy định và một số yêu cầu khác do điều lệ của mỗi công ty đặt ra.

1.

Thành viên hội đồng quản trị cần có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực quản lý hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần.

Board members should have experience and professional qualifications in the field of business management of joint stock companies.

Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.

1.

Mỗi quận trong cả nước có một hội đồng quản trị.

Every county in the country has an administrative council.

2.

Nhà tổ chức được hỗ trợ bởi các thành viên của hội đồng quản trị, đặc biệt là liên lạc viên hội nghị.

The organiser is supported by members of the administrative council, in particular the conference liaison.

Cùng phân biệt board, council và committee nha!

- Board là một nhóm người có quyền quản lý, giám sát, điều tra hoặc tư vấn.

- Council là một nhóm người được bầu trực tiếp hoặc gián tiếp, những người được chọn để đưa ra các quy tắc, luật, quyết định hoặc đưa ra lời khuyên.

- Committee là một cơ quan gồm những người được ủy quyền để xem xét, điều tra, thực hiện hành động hoặc báo cáo về một số vấn đề.

Chủ tịch Hội đồng quản trị trong tiếng Anh là gì?

Chủ tịch hội đồng quản trị tiếng Anh là Chairman of the board hay chairman of directors. Trong tiếng Anh chủ tịch hội đồng quản trị được định nghĩa như sau: The chairman of directors is one of the entities managing the business – of a joint stock company.

Management Council là gì?

Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.

Cố vấn hội đồng quản trị là gì?

Cố vấn hội đồng quản trị là người cung cấp lời khuyên về quản lý, chiến lược và các vấn đề khác cho hội đồng quản trị của một tổ chức.

Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị là gì?

Phó chủ tịch hội đồng quản trị là người đảm nhiệm vai trò phụ trách một phần công việc của chủ tịch hội đồng quản trị. 1. Phó chủ tịch hội đồng quản trị trình bày báo cáo thường niên.