Hộ kinh doanh cá thể trong tiếng anh là gì năm 2024

Hộ kinh doanh hay còn gọi là hộ kinh doanh cá thể thường được viết theo tiếng anh là Business Households. Đây được hiểu là một chủ thể kinh doanh do một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một hộ gia đình hoặc một nhóm người làm chủ và chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, sử dụng không quá mười lao động, không có con dấu và chịu trách nhiệm về mọi mặt. tài sản của mình cho hoạt động kinh doanh.

Hộ kinh doanh tiếng anh là gì?

Hộ kinh doanh tiếng anh là gì? Doanh nghiệp gia đình không phải là một loại hình doanh nghiệp, nhưng là loại hình kinh doanh phổ biến và đơn giản nhất ở nước ta, đại diện cho các cơ sở do một cá nhân (công dân Việt Nam) hoặc hộ gia đình làm chủ nhưng chưa đạt quy mô và thu nhập như doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp. các tổ chức.

Hộ nghề nghiệp cũng là pháp nhân được quyền tham gia hoạt động sản xuất, kinh doanh thương mại. Tuy nhiên, hộ kinh doanh không được thực hiện các quyền như công ty, không được mở chi nhánh, không có con dấu, không có văn phòng đại diện.

Hộ kinh doanh cá thể trong tiếng anh là gì năm 2024

2. CHI TIẾT TỪ VỰNG KINH DOANH HỘ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG ANH

Hộ kinh doanh nghĩa tiếng anh là Business Households

Hộ kinh doanh được phát âm theo hai cách như sau:

Tiếng Pháp - Tiếng Pháp: [ bɪznəs 'haʊshəʊldz]

Theo Anh-Mỹ: [bɪznəs 'haʊshoʊldz]

Trong câu tiếng Anh, hộ kinh doanh đóng vai trò là danh từ trong câu nên cách sử dụng từ cũng rất đơn giản, bạn chỉ cần sử dụng đúng cấu trúc tiếng Anh và diễn đạt chính xác nghĩa của từ trong các tình huống phù hợp khác nhau. Hộ kinh doanh tiếng anh là gì?

Từ vựng kinh doanh hộ gia đình chi tiết

3. VÍ DỤ TIẾNG ANH GIA ĐÌNH KINH DOANH TIẾNG ANH

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn hộ kinh doanh tiếng Anh là gì cũng như cách dùng từ trong câu thông qua các ví dụ tiếng Việt cụ thể dưới đây:

Do không đủ vốn, nhân lực và quy mô nên chúng tôi triển khai mô hình kinh doanh housekeeping. Do không đủ vốn, nhân lực và quy mô nên chúng tôi thực hiện mô hình kinh doanh hộ gia đình.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quản trị kinh doanh

Hộ kinh doanh cá thể trong tiếng anh là gì năm 2024
• Công ty • Doanh nghiệp • Tập đoàn

Nhân cách pháp lý

· Nhóm công ty

· Tổng công ty · Công ty cổ phần · Công ty trách nhiệm hữu hạn · Công ty hợp danh · Doanh nghiệp nhà nước · Doanh nghiệp tư nhân · Hợp tác xã

· Hộ kinh doanh cá thể

Quản trị công ty

· Đại hội cổ đông

· Hội đồng quản trị · Ban kiểm soát

· Ban cố vấn

Chức danh công ty

· Chủ tịch hội đồng quản trị

· Tổng giám đốc điều hành/Giám đốc điều hành · Giám đốc tài chính · Giám đốc công nghệ thông tin · Giám đốc nhân sự · Giám đốc kinh doanh/Giám đốc thương hiệu

· Giám đốc công nghệ/Giám đốc sản xuất

Kinh tế

· Kinh tế hàng hóa

· Kinh tế học công cộng · Kinh tế học hành vi · Kinh tế học lao động · Kinh tế học phát triển · Kinh tế học quản trị · Kinh tế học quốc tế · Kinh tế hỗn hợp · Kinh tế kế hoạch · Kinh tế lượng · Kinh tế môi trường · Kinh tế mở · Kinh tế thị trường · Kinh tế tiền tệ · Kinh tế tri thức · Kinh tế vi mô · Kinh tế vĩ mô · Phát triển kinh tế

· Thống kê kinh tế

Luật doanh nghiệp

· Con dấu

· Hiến pháp công ty · Hợp đồng · Khả năng thanh toán của công ty · Luật phá sản · Luật thương mại · Luật thương mại quốc tế · Sáp nhập và mua lại · Thừa kế vĩnh viễn · Thực thể pháp lý · Tội phạm công ty · Tố tụng dân sự

· Trách nhiệm pháp lý của công ty

Tài chính

· Báo cáo tài chính

· Bảo hiểm · Bao thanh toán · Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt · Giao dịch nội bộ · Lập ngân sách vốn · Ngân hàng thương mại · Phái sinh tài chính · Phân tích báo cáo tài chính · Phí giao dịch · Rủi ro tài chính · Tài chính công · Tài chính doanh nghiệp · Tài chính quản lý · Tài chính quốc tế · Tài chính tiền tệ · Thanh lý · Thanh toán quốc tế · Thị trường chứng khoán · Thị trường tài chính · Thuế · Tổ chức tài chính · Vốn lưu động

· Vốn mạo hiểm

Kế toán

· Kế toán hành chính sự nghiệp

· Kế toán quản trị · Kế toán tài chính · Kế toán thuế · Kiểm toán

· Nguyên lý kế toán

Kinh doanh

· Dự báo trong kinh doanh

· Đạo đức kinh doanh · Hành vi khách hàng · Hệ thống kinh doanh · Hoạt động kinh doanh · Kế hoạch kinh doanh · Kinh doanh quốc tế · Mô hình kinh doanh · Nguyên tắc đánh giá kinh doanh · Nghiệp vụ ngoại thương (Thương mại quốc tế) · Phân tích hoạt động kinh doanh · Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh · Quá trình kinh doanh

· Thống kê kinh doanh

Tổ chức

· Kiến trúc tổ chức

· Hành vi tổ chức · Giao tiếp trong tổ chức · Văn hóa của tổ chức · Mâu thuẫn trong tổ chức · Phát triển tổ chức · Kỹ thuật tổ chức · Phân cấp tổ chức · Mẫu mô hình tổ chức · Không gian tổ chức

· Cấu trúc tổ chức

Xã hội

· Khoa học Thống kê

· Marketing · Nghiên cứu thị trường · Nguyên lý thống kê · Quan hệ công chúng · Quản trị học · Tâm lý quản lý · Phương pháp định lượng trong quản lý

· Thống kê doanh nghiệp

Quản lý

· Định hướng phát triển

· Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (Hệ thống thông tin quản lý) · Kinh doanh điện tử · Kinh doanh thông minh · Phát triển nhân lực · Quản lý bán hàng · Quản lý bảo mật · Quản lý cấu hình · Quản lý công nghệ · Quản lý công suất · Quản lý chất lượng · Quản lý chiến lược · Quản lý chuỗi cung cấp · Quản lý dịch vụ · Quản lý dự án (Quản lý đầu tư) · Quản lý giá trị thu được · Quản lý hạ tầng · Quản lý hồ sơ · Quản lý khôi phục · Quản lý mạng · Quản lý mâu thuẫn · Quản lý môi trường · Quản lý mua sắm · Quản lý năng lực · Quản lý nguồn lực · Quản lý người dùng · Quản lý nhân sự (Quản lý tổ chức) · Quản lý phát hành · Quản lý phân phối · Quản lý quan hệ khách hàng · Quản lý rủi ro (Quản lý khủng hoảng) · Quản lý sản phẩm · Quản lý sản xuất · Quản lý sự cố · Quản lý tài chính · Quản lý tài năng (Quản lý nhân tài) · Quản lý tài nguyên · Quản lý tài sản · Quản lý tích hợp · Quản lý tính liên tục · Quản lý tính sẵn sàng · Quản lý tuân thủ · Quản lý thay đổi · Quản lý thương hiệu · Quản lý thương mại (Quản lý tiếp thị) · Quản lý tri thức · Quản lý truyền thông · Quản lý văn phòng · Quản lý vấn đề · Quản lý vận hành (Quản lý hoạt động) · Quản lý vòng đời sản phẩm · Quản trị hệ thống · Tổ chức công việc · Tổ chức hỗ trợ · Thiết kế giải pháp · Thiết kế quy trình (Quản lý quy trình)

· Xây dựng chính sách

Tiếp thị

· Marketing

· Nghiên cứu Marketing · Quan hệ công chúng

· Bán hàng

Chủ đề Kinh tế

  • x
  • t
  • s

Hộ kinh doanh cá thể là một loại hình doanh nghiệp được sở hữu và điều hành bởi một người và trong đó không có sự phân biệt pháp lý giữa chủ sở hữu và thực thể kinh doanh. Chủ sở hữu kiểm soát trực tiếp tất cả các yếu tố và chịu trách nhiệm về mặt pháp lý đối với tài chính của doanh nghiệp đó và điều này có thể bao gồm các khoản nợ, cho vay, thua lỗ, v.v. Một thương nhân cá thể không nhất thiết phải làm việc 'một mình' mà có thể thuê người khác.

Theo Luật doanh nghiệp 2014 Hộ kinh doanh cá thể là hộ kinh doanh do một cá nhân hay nhóm người, trong đó các cá nhân đều là công dân Việt Nam đã 18 tuổi, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, hay một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm nhất định, số lượng lao động được phép sử dụng dưới 10 người, không thường xuyên thuê lao động, không có con dấu và chịu trách nhiệm hoàn toàn bằng tài sản đối với các hoạt động kinh doanh.

Giấy phép kinh doanh hộ cá thể tiếng Anh là gì?

Giấy phép kinh doanh (tên tiếng Anh là Business license) hay còn được gọi là giấy phép con, là loại giấy phép được cơ quan có thẩm quyền cấp cho các cá nhân, tổ chức kinh doanh ngành nghề có điều kiện.

Hộ kinh doanh trong tiếng Anh là gì?

Hộ kinh doanh tiếng Anh là Business Households.

Hộ kinh doanh và công ty khác nhau như thế nào?

Công ty là mô hình có tư cách pháp nhân cao hơn so với hộ kinh doanh thể hiện ở việc Công ty có giấy phép và con dấu còn hộ kinh doanh chỉ có giấy phép mà không có con dấu. Xét về mặt kinh doanh, đối tác của bạn sẽ đánh giá cao hơn nếu bạn đang sở hữu một công ty hơn là sở hữu một hộ kinh doanh.

Hộ kinh doanh cá thể là như thế nào?

Theo Luật doanh nghiệp 2014 Hộ kinh doanh cá thể là hộ kinh doanh do một cá nhân hay nhóm người, trong đó các cá nhân đều là công dân Việt Nam đã 18 tuổi, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, hay một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm nhất định, số lượng lao động được phép sử dụng dưới 10 ...