Giải quyết hồ sơ tiếng anh là gì

  • Hồ sơ là gì?
  • Hồ sơ tiếng Anh là gì?
  • Các từ, cụm từ liên quan tới câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì?
  • Một số ví dụ liên quan tới từ hồ sơ trong tiếng Anh

Hồ sơ có lẽ là một thuật ngữ quen thuộc đối với mỗi người. Trong cuộc sống hàng ngày có thể có rất nhiều trường hợp chúng ta phải sử dụng đến hồ sơ mà điển hình như hồ sơ xin việc. Ngoài ra, trong quá trình làm việc có nhiều loại hồ sơ khác nhau, tùy vào từng lĩnh vực của công việc mà chúng ta phải soạn thảo những bộ hồ sơ khác nhau.

Chính vì vậy, hồ sơ có thể nói là một thứ quan trọng trọng trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên hồ sơ tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng biết. Vì vậy, bài viết dưới đây của Luật Hoàng Phi sẽ giải đáp thắc mắc này tới Quý khách hàng.

Hồ sơ là gì?

Hồ sơ là các loại giấy tờ liên quan đến một người, giải quyết một vụ việc, một vấn đề nào đó…, qua đó nói lên các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về các hoạt động được thực hiện, được tập hợp lại một cách có hệ thống: hồ sơ cán bộ, hồ sơ mời giảng, hồ sơ mua sắm hàng hoá.

Hồ sơ là một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, là một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Sau khi đã hiểu hồ sơ là gì thì phần tiếp theo sẽ đề cập tới câu hỏi Hồ sơ tiếng Anh là gì?

Hồ sơ tiếng Anh là gì?

Hồ sơ tiếng Anh là file. Trong tiếng Anh, hồ sơ là file /faɪl/, một tập tài liệu liên quan đến nhau về một vấn đề, đối tượng cụ thể hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc, thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Từ cách giải thích câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì này, có thể biết được trong tiếng Anh, hồ sơ được giải thích như sau:

A record is a set of documents related to each other about an issue, an event, a specific object or common characteristics, formed in the process of monitoring and solving work within the scope of functions. and duties of agencies, organizations and individuals.

Các từ, cụm từ liên quan tới câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì?

– Từ đồng nghĩa với hồ sơ trong tiếng Anh: record, folder.

– Các từ vựng liên quan tới câu hỏi Hồ sơ tiếng Anh là gì?

Bid /bɪd/: Hồ sơ dự thầu.

Company profile /ˈkʌm.pə.ni ˈprəʊ.faɪl/: Hồ sơ năng lực.

Curriculum vitae /kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/: Hồ sơ xin việc [ viết tắt là CV].

Confidential file /ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl faɪl/: Hồ sơ mật.

Bìa hồ sơ [tiếng Anh là File folder]

Hồ sơ năng lực [tiếng Anh là Company profile]

Hồ sơ mật [tiếng Anh là Confidential file]

Bộ hộ sơ [tiếng Anh là documentation]

Hồ sơ thanh quyết toán [tiếng Anh là Settlement payment records]

Lưu trữ hồ sơ [tiếng Anh là preservation of records]

Một số ví dụ liên quan tới từ hồ sơ trong tiếng Anh

Để hiểu hơn về câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo một số ví dụ có sử dụng từ hồ sơ như sau:

– Maybe he keep on files – dịch là Có thể anh ta giữ hồ sơ.

– I had to destroy that file – dịch là Tôi phải hủy tập hồ sơ đó.

– The file in my chest of drawer at the office – dịch là Tập hồ sơ trong ngăn kéo của tôi ở công ty.

– Can you pass me that file over there? – dịch là Bạn có thể lấy giúp tôi tập hồ sơ kia không?

– The preparation of that record is our individual and collective responsibility – dịch là Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta.

Trên đây, chúng tôi đã phần nào giải đáp câu hỏi Hồ sơ tiếng Anh là gì cùng một số vấn đề liên quan. Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế như hiện nay, việc phải soạn thảo và tiếp xúc với những hồ sơ bằng tiếng Anh là không còn xa lạ. Vì vậy, để giúp công việc được hiệu quả và thuận lợi thì những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành là điều quý vị cần nắm được.

Để biết thêm thông tin chi tiết về vấn đề này, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

Học 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất ở bài viết này để nâng cao vốn từ vựng và kiến thức chuyên ngành

Bạn là nhân viên hành chính văn phòng? Để có một vị trí làm việc tốt, bạn phải có một trình độ ngoại ngữ tốt.

Bạn đang xem: Xử lý hồ sơ tiếng anh là gì

Hôm nay, tracnghiem123.com sẽ giới thiệu 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất nhằm giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành.

=> Những cụm từ tiếng Anh về lịch sử

=> Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm và thuật ngữ địa lý

=> Lộ trình học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu

Là một nhân viên hành chính văn phòng bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt

1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng

2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính

3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính

4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin

5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản

6. Receptionist: Tiếp tân

7. Mail clerk: Nhân viên thư tín

8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ

9. Stenographer: Nhân viên tốc ký

10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy

11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản

12. Secretary: Thư ký

13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp

14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành

15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát

16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp

17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp

18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc

19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh

20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng

21. Office work: Công việc hành chính văn phòng

22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS

22. Correspondence: Thư tín liên lạc

23. Computing: Tính toán

24. Communication: Truyền thông

25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ

26. Information handling: Xử lý thông tin

27. Top management: Cấp quản trị cao cấp

28. Middle management: Cấp quản trị cao trung

29. Supervisory management: Cấp quản đốc

30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào

31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra

32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ

33. Managerial work: Công việc quản trị

34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học

35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng

36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược

37. Operational planning: Hoạch định tác vụ

38. Centralization: Tập trung

39. Decentralization: Phân tán

40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn

41. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng

42. Organizing: Tổ chức

43. Supervisor: Kiểm soát viên

44. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện

45. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh

46. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín

47. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện

48. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng

49. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban

50. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng

51. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp

52. Controlling: Kiểm tra

53. Monitoring: Kiểm soát

54. Strategic control: Kiểm tra chiến lược

55. Operational control: Kiểm tra tác vụ

56. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ

57. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ

58. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn

59. Administrative control: Kiểm tra hành chính

60.

Xem thêm: " Ngò Rí Tiếng Anh Là Gì - Tên Tiếng Anh Các Loại Thực

Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ

61. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu

62. Dispatching/Assignment: Phân công công tác

63. Directing: Điều hành

64. Due: Thời hạn/kỳ hạn

65. Elapsed time: Thời gian trôi qua

66. Report: Báo cáo

67. Instruction: Bảng hướng dẫn

68. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc

69. Office manual: Cẩm nang hành chính

70. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên

71. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính

72. Ability: Khả năng

73. Adaptive: Thích nghi

74. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương

75. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao

76. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi

77. Benefits: Phúc lợi

78. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế

79. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp

80. Collective agreement: Thỏa ước tập thể

81. Compensation: Lương bổng

82. Conferrence: Hội nghị

83. Conflict: Mâu thuẩn

84. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn

85. Co-Workers: Người cộng sự

86. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV

87. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ

88. Operation: Hoạt động

89. Transportation: Di chuyển

90. Inspection: Kiểm tra

91. Storage: Lưu trữ

92. Position: Đặt vào vị trí

93. Delay: Trì hoãn, chờ đợi

94. Combined operation: Hoạt động tổng hợp

95. Private office: Văn phòng riêng

96. Receiving office: Phòng tiếp khách

97. Work in process: Công việc đang tiến hành

98. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký

99. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký

100. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký

101. Time schedule: Lịch thời biểu công tác

102. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn

103. Interruption: Thời gian bị gián đoạn

104. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh

105. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng

106. Dictating machine: Máy đọc

107. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết

108. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi

109. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì

110. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì

111. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi

112. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt

113. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại

114. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại

115. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn

116. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại

117. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn

118. Receiving calls: Nhận điện thoại

119. Resolution: Nghị quyết

120. Constitution: Hiến pháp

Đây là những từ vựng tiếng Anh quan trọng mà bạn nên bổ sung cho mình. Hãy dán những mẫu giấy ghi những từ này xung quanh phòng ngủ và cơ quan làm việc của bạn, học và thực hành giao tiếp chăm chỉ nhiều để thấm sâu. Đây chính là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất. Chúc bạn học tiếng Anh giỏi và thành công trong công việc!

Chủ Đề