Can you take a photo là gì

Xin hỏi VOA, từ photo, picture, image được sử dụng vào những hoàn cảnh nào? Ví dụ: I take a picture I take an image có được không?

Bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image [1] để xem giải đáp về photo.

Bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image [2] để xem giải đáp về picture.

Image [noun/verb]: hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng:

- The image of the trees in the lake made a lovely picture=Hình ảnh hàng cây ở ven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp.

- The tree in the story symbolizes an image of growth=Hình ảnh của cây trong truyện tượng trưng sự lớn mạnh.

- The writer uses the image of corn silk to describe the girl’s hair=Nhà văn dùng hình ảnh chùm râu ngô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ.

* Giống hệt ai:

- The girl is the image of her mother=Cô gái giống hệt như bà mẹ. [image=copy]

- She is the picture of her mother as a girl=Cô ta là hình ảnh mẹ cô khi bà còn là một thiếu nữ. [image=picture].

* Vài danh từ về hình:

- Vẽ phác: sketch.

- Vẽ dùng mầu nước hay dầu: painting.

- Hình chụp gấp: snapshot.

- Chân dung: portrait.

- Hình hí họa hay hoạt họa: cartoon.

- Hình biếm họa vài nét độc đáo khuôn mặt một người: caricature.

- Hình minh họa trong sách: illustration.

- Hình vẽ quảng cáo: poster.

* Ðộng từ:

- Chụp hình: to take a photo, to photograph

- To picture=imagine something in your mind, mường tượng một hình ảnh trong óc. Ex: I still can picture my deceased wife’s pretty dark brown eyes=Tôi vẫn mường tượng đôi mắt mầu hạt dẻ của người vợ đã khuất của tôi.

Tóm lại: Photo chỉ bức hình hay ảnh do máy hình hay máy ảnh chụp. Picture chỉ chung tấm hình hay bức họa [Can you take a picture of us?=Bạn vui lòng chụp hộ cho chúng tôi một bức hình?], picture cũng chỉ bức họa đã vẽ và đóng khung. Image chỉ ấn tượng hay hình ảnh trong óc hay trí nhớ về một hình ảnh có trong quá khứ. => Chụp hình: To take a picture hay to take a photograph [không nói: To take an image].

Chúc bạn mạnh tiến.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

take pictures  có nghĩa là gì?

Nội dung chính

  • You can say "taking a video" but  when you say "taking pictures" you are talking about stilll images.
  • You can say "taking a video" but  when you say "taking pictures" you are talking about stilll images.
  • Сфотографировать
  • @Lintalo 「写真を撮る」。「〜の動画を撮る」とは「to record a video of 〜」「to film 〜」、「to capture 〜 in video」、「to take a video of 〜」です。直訳:to film 〜 = 〜を録画するto record 〜 = 〜を録するto capture 〜 = 〜を取り持つto take 〜 = 〜を取る 〜を撮る
  • When you "take pictures" it is the action of recording a photograph with a camera.

You can say "taking a video" but  when you say "taking pictures" you are talking about stilll images.

You can say "taking a video" but  when you say "taking pictures" you are talking about stilll images.

Сфотографировать

@MonsterHead  I see. That's really helpful. Thank [email protected] Спасибо.

@Lintalo 「写真を撮る」。「〜の動画を撮る」とは「to record a video of 〜」「to film 〜」、「to capture 〜 in video」、「to take a video of 〜」です。直訳:to film 〜 = 〜を録画するto record 〜 = 〜を録するto capture 〜 = 〜を取り持つto take 〜 = 〜を取る 〜を撮る

@eoneojkmc Thanks a lot for your detailed explanation!

When you "take pictures" it is the action of recording a photograph with a camera.

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ️.

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM| BÀI 52| CHỤP ẢNH

Nội dung chính

  • 1.Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chụp ảnh
  • 2.Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh
  • 3.Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh tại hiệu chụp ảnh.
  • 4.Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh về chủ đề chụp ảnh thông dụng khác.
  • Những câu Tiếng anh xin chụp ảnh
  • Nhờ chụp ảnh Tiếng Anh
  • 5. QUESTION
  • Video liên quan

1.Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chụp ảnh

Muốn sử dụng đượctiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnhmột cách tự nhiên, dễ dàng thì việc đầu tiên bạn cần nắm vững đó là vốn từ vựng phải đủ đầy. Sau đây sẽ làm một số từ vựng thường gặp về chủ đề chụp ảnh:

  • Take a photo:chụp ảnh

  • Take a color picture:chụp ảnh màu.

  • Amateur photographer:nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Film:cuộn film.

  • Take a full-length face picture:chụp ảnh chân dung.

  • The background:khung cảnh.

  • Print:in, rửa ảnh.

2.Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

Các bạn cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản và thông dụng khi tới hiệu ảnh nhé.

  • I would like to have a picture taken with my friend.

Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với bạn của tôi

  • Id like to have a photo taken for my car.

Chụp cho tôi tấm ảnh xe của tôi nhé.

  • Id like to have a picture of the passport size.

Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.

  • I will very happy ifI havea photograph of myself and my wife.

Tôi và vợ tôichụp chung 1 kiểu ảnh.

  • Id like to take a color picture with my brother.

Chụp cho tôi một tấm ảnh màu với người anh em của tôi nhé

  • Im an amateur photographer.

Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Do you know how to use the mini camera?

Anh có biết cái máy ảnh mini này dùng thế nào không?

  • Please develop this film for me.

Anh rửa giúp tôi cuộn phim này nhé.

  • How long does it take to develop the photos?

Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?

  • How many copies do you want printed off?

Bạn muốn rửa thành mấy bức?

  • This film is under-developed.

Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

  • I would like to have a full-length face picture.

Tôi muốn chụp ảnh chân dung.

  • Do you know what brand of camera is better?

Bạn có biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

3.Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh tại hiệu chụp ảnh.

[tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh]

Có thể một số bạn sẽ gặp khó khăn khi sử dụngtiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh. Dưới đây là 1 đoạn hội thoại điển hình khi bạn muốn vào chụp ảnh, nó sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng được ngay:

A: We want a photograph of myself and my husband

Vợ chồng chúng tôi muốn chụp chung một kiểu ảnh.

B: You fill out this form. Would you prefer a front photograph or a profile?

Anh/chị hãy điền vào mẫu đơn này nhé. Mình muốn chụp ảnh chính diện hay ảnh nhìn nghiêng nhỉ?

A: A front photograph, dont you think Lyli?

Em có nghĩ là chúng ta nên chụp kiểu ảnh chính diện không Lyli ?

C: Yes.

Vâng, được ạ.

B: Please sit on this sofa. Are you comfortable?

Hai anh chị ngồi lên ghế sôfa này nhé. Mình có thấy thoải mái không ạ?

C: Yes. This is fine

Vâng, chúng tôi thấy rất thoải mái

B: Mr Jonh, give a happy laugh

Anh Jonh, anh hãy cười tươi lên nào.

A: Thats difficult. If you say something funny, Ill laugh

Điều này hơi khó. Nếu cậu làm điều gì hài hước thì tôi mới có thể cười được.

B: And, Mrs Lyli, please look cheerful

Nào chị Lyli, chị hãy nhìn vào máy ảnh và cười tươi nhé.

A: When will the photograph be ready?

Khi nào chúng tôi có thể lấy được ảnh nhỉ?

B: Phone my office in 3 days.

3 ngày nữa anh chị gọi điện cho tôi nha.

A: Ok, Thanks

Cảm ơn cậu.

4.Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh về chủ đề chụp ảnh thông dụng khác.

Những câu Tiếng anh xin chụp ảnh

  • My camera is focusing on you. Please dont move.

Máy ảnh của tôi đang tập trung vào bạn. Đừng có di chuyển nhé.

  • Please take a picture with me.

Bạn chụp chung với tôi 1 bức ảnh nhé.

  • Say cheese!

Cười lên nào!

  • Lets take a picture together

Tôi và bạn hãychụp ảnh cùng nhau nhé.

  • Please develop this film for me.

Làm ơn rửa giúp tôi cuốn phim này nhé.

Nhờ chụp ảnh Tiếng Anh

  • Can you take a picture for me please?

Bạn có thể chụp giúp tôi 1 bức ảnh được không?

5. QUESTION

  • Do you like to take pictures?
  • What kind of photos do you enjoy looking at?
  • What type of pictures do you keep in your familys photo albums?
  • Why do people take photos?
  • What kind of camera do you have?
  • Should pictures be posted on the internet without permission?
  • Have you ever wished you had not been in a particular picture?
  • When can taking pictures be an invasion of your privacy?
  • How do you like to look at photos?
  • What do you do if your friend sends the guy you like bad pictures of you without her asking permission first?
  • Do you have a camera?
  • Do you always bring a camera wherever you go for vacation?
  • Are you a camera-shy?
    • Or you like taking photos of yourself?
  • Do you like taking pictures?
    • Is it really important to have pictures?
  • What places have you taken for a picture?
  • Are pictures important for you?
  • Do you have lots of pictures at your home?
  • Do you keep them as memories?
  • Are you photogenic? Or only attractive in person?
  • Do you have pictures in which you are not appealing?
    • When and where it was taken?
    • Do you have pictures which you are attractive?
    • When and where it was taken?
  • Do you have pictures of other people that you keep?
  • Do you have a favorite photo of you?
  • Do you have many pictures in here in this place?
  • What place do you want to go to take a picture of yourself before you go will go back to Korea?
  • Where did you get your passport photos taken?
    • Was the service good?

Chủ Đề