Sport coverage là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "coverage", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ coverage, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ coverage trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Coverage cap?

Giới hạn bảo hiểm?

2. I have full coverage.

Tôi đã có hết mọi ngóc ngách.

3. Ivy City, coverage is sketchy.

Thành phố Ivy, trang bị phạm vi sơ sài.

4. Coverage cap limit, what's that?

giới hạn bảo hiểm, là thế nào?

5. I'm raising my insurance coverage!

Tôi đang mua bảo hiểm nhân thọ.

6. - Expanding the breadth of coverage:

- Tăng bề rộng bao phủ của bảo hiểm

7. Each state mandates coverage and provides benefits .

Từng bang quy định về phạm vi bảo hiểm và đưa ra những khoản bồi thường .

8. Nice coverage on the liver thing this morning.

Che đậy vụ lá gan hay lắm, sáng nay ấy.

9. Drownings and asthma deaths don't get much coverage.

Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều.

10. 3 The elders will be carefully reviewing territory coverage.

3 Các trưởng lão sẽ duyệt lại kỹ càng để xem khu vực đã được rao giảng đến đâu.

11. These programmes provide both Chinese and international news coverage.

Chương trình này cung cấp cả tin tức về Trung Quốc và quốc tế.

12. Cellular coverage is available in GSM, CDMA, 3G and 4G.

Phủ sóng di động khả dụng trong GSM, CDMA, 3G và 4G.

13. The possible reason includes the incomplete coverage and re-infection.

Lý do có thể bao gồm bảo hiểm không đầy đủ và tái nhiễm.

14. Reuters now integrates African blogs into their coverage of Africa.

Hiện tại, Reuters đang tổng hợp lại các blog châu Phi vào tin tức của họ về châu Phi.

15. It seems as if your coverage cap limit has been reached.

Có vẻ như khi phạm vi bảo hiểm đạt tới giới hạn.

16. You said the unsub was going to be watching the coverage.

Anh nói hung thủ sẽ xem tin tức.

17. Look at the exclusion reasons detailed by the Index Coverage report.

Hãy xem chi tiết về các lý do loại trừ trong báo cáo Trạng thái lập chỉ mục.

18. Raider One has dropped below radar coverage... heading around Treasure Island

Đột kích # đã xuống dưới tầm ra đa, hướng về Đảo châu báu

19. Twigs and leaves at 3:00 and 9:00 give good coverage.

Cành cây và lá at 3:00 và 9:00 cho bảo hiểm tốt.

20. Give me real-time imagery coverage at LAT 38, 55, LONG 77, 00.

Cho biết chính xác toạ độ, vĩ độ 38, 55 kinh độ 77, 00.

21. It was a lot like the Holocaust coverage, it was buried in the paper.

Rất giống với nạn diệt chủng Do Thái, sự việc cũng đã bị báo chí chôn vùi.

22. Despite maintaining privacy, Chopra's off-screen life is the subject of substantial media coverage.

Cuộc sống ngoài màn ảnh của Chopra là chủ đề của phương tiện truyền thông đáng kể.

23. Your news coverage has been making quite a stir in the social-services community.

Tin truyền thông của ông đã gây xôn xao trong cộng đồng công tác xã hội.

24. You can view the last 24 hours of cloud coverage in a looping animation.

Bạn có thể xem ảnh động lặp lại để biết phạm vi mây che phủ trong 24 giờ qua.

25. "The Olympic Spirit" – 1988 Summer Olympics, Seoul Commissioned by NBC Sports for their television coverage.

"The Olympic Spirit" – Thế vận hội Mùa hè 1988, Seoul Được ủy thác bởi NBC Sports cho những chương trình thể thao trên TV.

26. The Master Plan for Universal Coverage, which was approved in 2012 by the Prime Minister, aims to expand coverage even further, to at least 70 percent of the population by 2015 and 80 percent by 2020.

Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân của Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2012 đưa ra những mục tiêu tiếp tục mở rộng diện bao phủ tới 70% năm 2015 và 80% năm 2020.

27. The unlikely nature of Leicester's title led to a flood of coverage from across the globe.

Bản chất không mong muốn của tựa đề của Leicester đã dẫn tới một đợt phủ sóng từ khắp nơi trên thế giới.

28. They also accused the president of playing down the magnitude of the problem in news coverage.

Họ cũng cáo buộc tổng thống làm giảm tầm quan trọng của vấn đề trong tin tức tường thuật.

29. ITV provided the free-to-air coverage and BT Sport 1 was the pay-TV alternative.

ITV cung cấp dịch vụ phát sóng miễn phí và BT Sport 1 là đài trả tiền.

30. The country will need to tackle this challenge while also achieving its commitment to universal health coverage.

Việt Nam cần giải quyết thách thức này đồng thời với việc hoàn thành cam kết phổ cập chăm sóc y tế toàn dân.

31. The purpose of a sales force coverage [or sales territory] metric is to create balanced sales territories.

Mục đích của chỉ số bảo hiểm lực lượng bán hàng [hoặc địa phận bán hàng] là tạo ra các địa phận bán hàng cân bằng.

32. In 2009, the electricity coverage covers 67% of the state population and by 2011 increase to 80%.

Năm 2009, phạm vi cung cấp điện bao phủ 67% dân số bang và đến năm 2011 thì tăng lên 80%.

33. At KUNM here in Albuquerque, Elaine Baumgartel did some graduate research on the coverage of violence against women.

Ở KUNM, ngay tại Albuquerque, Elain Baumgartel đã thực hiện đề tài tốt nghiệp dựa trên mảng tin về bạo hành phụ nữ.

34. The incident generated a lot of media coverage, but made no impact on Rudd's popularity in the polls.

Sự kiện này được phổ biến rộng rãi trên báo chí, nhưng không làm suy giảm uy tín của Rudd trong các cuộc thăm dò dư luận.

35. Criteria for choosing the winners included: transaction volume, scope of global coverage, customer service, competitive pricing and innovative technologies.

Tiêu chí lựa chọn người chiến thắng bao gồm: khối lượng giao dịch, phạm vi phủ sóng toàn cầu, dịch vụ khách hàng, giá cả cạnh tranh và công nghệ tiên tiến.

36. We've been ordered to get underway at 0600 hours to assume alert coverage, mid-Pacific, the Far Eastern TVD target package.

Chúng ta đã được lệnh vào lúc 6 giờ... Báo động toàn bộ khu vực Thái Bình Dương và miền viễn Tây Hoa Kỳ.

37. It provides coverage in areas where it does not own radio frequency spectrum licenses via roaming agreements with other operators of compatible networks.

Nó cung cấp dịch vụ ở những vùng chưa có giấy phép phổ tần số vô tuyến thông qua thỏa thuận roaming với các nhà khai thác mạng tương thích khác.

38. Owned by Reliance Industries and headquartered in Navi Mumbai, Maharashtra, it operates a national LTE network with coverage across all 22 telecom circles.

Sở hữu bởi Reliance Industries và có trụ sở chính tại Navi Mumbai, Maharashtra, Jio vận hành một mạng LTE nội địa với phạm vi phủ sóng trên tất cả 22 vòng viễn thông.

39. To increase access to health services, health insurance coverage increased from 60% of the population in 2010 to 71% of the population in 2015.

Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế cũng tăng từ 60% năm 2010 lên 71% dân số năm 2015.

40. On 28 July 1984, TV3 became the first commercial channel in collaboration with RTM bringing Malaysians the live coverage of the Los Angeles Olympics.

Ngày 28 tháng 07 năm 1984, TV3 trở thành kênh truyền hình thương mại đầu tiên hợp tác với RTM đưa tin trực tiếp về Thế vận hội Olympic Los Angeles 1984 tới khán giả Malaysia.

41. In the Taiwanese media, if she ever received coverage, she was depicted as a virtuous wife who never complained and endured her loneliness with dignity.

Trên phương tiện truyền thông Đài Loan, bà được mô tả như một người vợ đức hạnh, người không bao giờ phàn nàn và chịu cô đơn cùng phẩm giá.

42. These are small- scale accidents, and we should be wondering whether they should get the kind of play, the kind of coverage, that they do.

Đây là các vụ tai nạn quy mô nhỏ, chúng ta nên phân vân liệu họ nên đưa lên truyền hình, lên mặt báo hay không.

43. Fish Halman here, bringing you breaking on-the-scenes coverage of an explosion of mayhem and lewd behaviour that has swept the Long Beach area.

Có 1 vụ nổ đã xảy ra vô cùng bí ẩn vào sáng nay tại khu vực Long Beach.

44. These are small-scale accidents, and we should be wondering whether they should get the kind of play, the kind of coverage, that they do.

Đây là các vụ tai nạn quy mô nhỏ, chúng ta nên phân vân liệu họ nên đưa lên truyền hình, lên mặt báo hay không.

45. Observations by Galileo suggest lava coverage rates at Pillan between 1,000 and 3,000 square metres [11,000 and 32,000 sq ft] per second during the 1997 eruption.

Các quan sát bởi tàu Galileo gợi ý tốc độ lấn chiếm diện tích của dòng dung nham ở Pillan là vào khoảng từ 1.000 đến 3.000 mét vuông [11.000 đến 32.000 sq ft] mỗi giây trong vụ phun trào năm 1997.

46. Emeli Sandé recorded a cover for the BBC to use during the end credits montage at the close of the 2012 Summer Olympics coverage in August 2012.

Emeli Sandé cũng đã thu âm ca khúc này cho đài BBC để sử dụng cho video tổng kết tại lễ bế mạc Thế vận hội Mùa hè 2012 vào tháng 8 năm đó.

47. This is an incomplete list of aftermarket distributions [custom firmware, custom ROM] of the Android operating system that have received independent coverage in notable Android-related sources.

Đây là một danh sách chưa hoàn thiện về các bản phân phối hậu mãi [firmware tùy chỉnh, ROM tùy chỉnh] của hệ điều hành Android nhận được sự chú ý riêng trong các nguồn liên quan tới Android nổi bật.

48. Further impact can be achieved through scaling-up and leveraging interventions for GAHP household producers, wet markets and small slaughterhouses, to reach beyond the original geographic coverage of 12 provinces.

Có thể đạt kết quả to lớn hơn nữa nếu nhân rộng phương pháp GAHP tới các hộ gia đình, khu chợ và cơ sở giết mổ quy mô nhỏ ngoài phạm vi 12 tỉnh tham gia dự án hiện tại.

49. Other columnists have argued that inaccuracies in the media coverage unfairly tarnish the town and have led to a national overreaction, part of the tendency in the 24-hour news cycle.

Chuyên mục khác đã lập luận rằng không chính xác trong các phương tiện truyền thông không công bằng làm hoen ố những thị trấn và đã dẫn đến một quốc gia phản ứng mạnh mẽ, một phần của các xu hướng trong 24 giờ tin chu kỳ.

50. The choice of filters to be used for the HDF depended on the 'throughput' of each filter—the total proportion of light that it allows through—and the spectral coverage available.

Việc lựa chọn bộ lọc để sử dụng cho HDF phụ thuộc vào 'thông lượng sáng' của bộ lọc - tổng lượng ánh sáng mà nó cho phép đi qua - và vùng quang phổ hoạt động của bộ lọc.

Chủ Đề