Bài làm:
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + ..... = ......
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ......
b] Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – ..... = ......
Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là .....
c] Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + ..... = ......
Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là ......
d] Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ..... = ......
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ......
Hướng dẫn giải:
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
b] Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178.
Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là 178.
c] Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429.
Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là 429.
d] Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : 5 = 37.
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là ………
b] Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là ………
c] Giá trị của biểu thức 200 × c với c = 4 là ………
d] Giá trị của biểu thức 600 : \[x\] với \[x\] = 3 là ………
Hướng dẫn giải:
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
a] Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390.
b] Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là 360.
c] Giá trị của biểu thức 200 × c với c = 4 là 800.
d] Giá trị của biểu thức 600 : \[x\] với \[x\] = 3 là 200.
Bài 3
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Hướng dẫn giải:
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
Câu 1, 2, 3 trang 6 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….
b] Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………
c] Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….
d] Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] giá trị của biểu thức với a = 20 là ……….
b] giá trị của biểu thức với b = 500 là ……….
c] giá trị của biểu thức với c = 4 là ………..
d] giá trị của biểu thức 600 – x với x = 3 là ………..
3. Viết vào ô trống [theo mẫu]:
a]
a |
5 |
10 |
20 |
\[25 + a\] |
\[25 + 5 = 30\] |
b]
c |
2 |
5 |
10 |
\[296 – c\] |
\[296 – 2 = 294\] |
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Quảng cáoGiá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
b] Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là 178.
c] Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là 429.
d] Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] giá trị của biểu thức với a = 20 là 390.
b] giá trị của biểu thức với b = 500 là 360.
c] giá trị của biểu thức với c = 4 là 204.
d] giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.
3. Viết vào ô trống [theo mẫu]:
a]
a |
5 |
10 |
20 |
\[25 + a\] |
\[25 + 5 = 30\] |
\[25 + 10 = 35\] |
\[25 + 20 = 45\] |
b]
c |
2 |
5 |
10 |
\[296 – c\] |
\[296 – 2 = 294\] |
\[296 – 5 = 291\] |
\[296 – 10 = 286\] |
Bài 4. Biểu thức có chứa một chữ – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3 trang 6 Vở bài tập Toán 4 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]; Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75. Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75…
1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….
b] Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………
c] Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….
d] Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..
2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] giá trị của biểu thức với a = 20 là ……….
b] giá trị của biểu thức với b = 500 là ……….
c] giá trị của biểu thức với c = 4 là ………..
d] giá trị của biểu thức 600 – x với x = 3 là ………..
3: Viết vào ô trống [theo mẫu]
a]
a |
5 |
10 |
20 |
\[25 + a\] |
\[25 + 5 = 30\] |
b]
c |
2 |
5 |
10 |
\[296 – c\] |
\[296 – 2 = 294\] |
1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
b] Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là 178.
c] Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là 429.
d] Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] giá trị của biểu thức với a = 20 là 390.
b] giá trị của biểu thức với b = 500 là 360.
c] giá trị của biểu thức với c = 4 là 204.
d] giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.
3: Viết vào ô trống [theo mẫu]
a]
a |
5 |
10 |
20 |
\[25 + a\] |
\[25 + 5 = 30\] |
\[25 + 10 = 35\] |
\[25 + 20 = 45\] |
b]
c |
2 |
5 |
10 |
\[296 – c\] |
\[296 – 2 = 294\] |
\[296 – 5 = 291\] |
\[296 – 10 = 286\] |
Bài 1 trang 6 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ...
b] Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là ...
c] Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là ...
d] Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ...
Trả lời
a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
b] Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178.
Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là 178.
c] Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429.
Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là 429.
d] Nếu n = 5 thì 185 : 5 = 37.
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
Bài 2 trang 6 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] giá trị của biểu thức với a = 20 là ...
b] giá trị của biểu thức với b = 500 là ...
c] giá trị của biểu thức với c = 4 là ...
d] giá trị của biểu thức 600 – x với x = 3 là ...
Trả lời
a] Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390.
b] Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là 360.
c] Giá trị của biểu thức 200 + c với c = 4 là 204.
d] Giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.
Bài 3 trang 6 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
a]
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 |
b]
c | 2 | 5 | 10 |
296 – c | 296 – 2 = 294 |
Trả lời
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 | 25 + 10 =35 | 25 + 20 =45 |
c | 2 | 5 | 10 |
296 – c | 296 – 2 = 294 | 296 – 5 = 291 | 296 – 10 = 286 |