Get on the bus là gì

  • In a crowded city at a busy bus stop, a beautiful young woman who was waiting for a bus was wearing a tight mini skirt. As the bus stopped and it was her turn to get on, she became aware that her skirt was too tight to allow her leg to come up to the height of the first step of the bus.

    Tại một trạm xe buýt đông đúc nọ, một thiếu nữ xinh đẹp đang đợi xe buýt diện một chiếc váy ngắn cũn bó căng. Khi xe buýt dừng lại, đến lượt lên xe, cô nàng mới nhận ra váy của mình bó đến nỗi không tài nào bước lên bậc tam cấp đầu tiên của xe buýt.

  • Husband and wife are waiting at the bus stop with their nine children. A blind man joins them after a few minutes. When the bus arrives, they find it overloaded and only the wife and the nine kids are able to fit onto the bus.

    Hai vợ chồng nọ đang chờ ở trạm xe buýt với chín đứa con. Vài phút sau, một người mù đến chờ chung. Khi xe buýt đến, họ thấy xe không đủ chỗ, nên chỉ cô vợ và chín đứa nhỏ được lên xe buýt.

  • Ok. You can go to the airport by bus or taxi. If you go by bus, the nearest bus stop is two km walking distance from here.

    Được thôi. Cháu có thể đi đến sân bay bằng xe buýt hoặc taxi. Nếu cháu đi xe buýt, điểm xe buýt gần nhất cách đây 2 km.

  • The city should build bus-road routes, bus-road stations and parking lots to serve passengers at each river-bus stop, they said.

    Thành phố nên xây dựng các tuyến xe buýt trên cạn, trạm xe buýt trên cạn tại các điểm dừng của tuyến buýt trên sông nhằm phục vụ hành khách.

  • And if the bus is going to stop and it's three yards away from the bus stop, you're just a prisoner.

    Khi xe chuẩn bị dừng cách trạm dừng khoảng 3m, bạn cứ như đang ở tù.

  • Is there the bus stop for the number 12 bus

    Có phải bến xe buýt này của xe số 12 không?

  • It all started when the black Labrador and Mastiff mix was at a bus stop with her owner Jeff Young. Her human was taking too long to finish his cigarette. So, when the bus arrived, the pooch just got on it by herself and got off at the park. Since that day, the owner knows he can always catch up with her later in the park. The guy realized this smart girl can ride those 3-4 stops on the D line on her own and always knows where to get off.

    Chuyện bắt đầu khi Labrador đen và Mastiff lai đang ở trạm xe buýt với Jeff Young, chủ cô cún. Cái con người của cô nàng hút thuốc lâu quá sức lâu. Thế nên, khi xe buýt đến, nàng ta cứ lên xe rồi xuống công viên. Kể từ ngày hôm đó, chủ nàng biết thể nào chốc nữa mình cũng đuổi kịp cô nàng ở công viên. Anh chàng nhận ra cô cún thông minh này có thể tự đi 3-4 chặng của tuyến D và luôn biết nơi nào để xuống xe.

  • And then, when you're sitting in your car or you're walking to the bus stop or sitting on the bus, practice.

    Và sau đó, khi bạn ngồi trong xe hơi hoặc bạn đang đi bộ đến trạm xe buýt hoặc ngồi trên xe buýt, hãy thực hành.

  • My step mother took to her heels to try to get to the bus stop before the bus left.

    Người mẹ kế của tôi chạy vội đến trạm xe buýt để kịp trước khi xe chuyển bánh.

  • When we reached the bus stop, the bus had already left.

    Khi tôi gần tới trạm, thì xe buýt đã chạy mất rồi.

  • I have to leave home at twenty to seven so I can catch a bus at 7 : 00 o 'clock. It takes me about twenty minutes to walk to the bus stop from my house.

    Tôi phải đi lúc 7 giờ kém 20 để kịp bắt chuyến xe buýt lúc 7 giờ. Tôi phải mất khoảng 20 phút để đi bộ từ nhà tới bến xe buýt.

  • I have to leave home at twenty to seven so I can catch a bus at 7:00 o'clock . It takes me about twenty minutes to walk to the bus stop from my house.

    Tôi phải đi lúc 7 giờ kém 20 để kịp bắt chuyến xe buýt lúc 7 giờ. Tôi phải mất khoảng 20 phút để đi bộ từ nhà tới bến xe buýt.

  • bus stop

    bến xe buýt

  • At a bus stop.

    Tại trạm xe buýt.

  • Where's the bus stop?

    Trạm xe buýt dừng ở đâu?

  • This is the bus stop.

    Đây là trạm xe bus.

  • where's the nearest bus stop?

    trạm xe buýt gần nhất ở đâu?

  • Where's the nearest bus-stop

    Trạm xe buýt gần nhất ở đâu ạ

  • Where's the nearest bus - stop?

    Trạm xe buýt gần nhất ở đâu?

  • Where's the nearest bus-stop?

    Trạm xe buýt gần nhất ở đâu?

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Ý nghĩa của get on trong tiếng Anh

[MANAGE]

B1 UK [US also UK get along]

How are you getting on in your new home?

Thêm các ví dụ
  • How are you getting on with your essay?
  • How are you getting on with your new car?
  • He seems to be getting on well in his new job.
  • How did you get on with the questions I set you?
  • I'll have to wait for the results to see how I got on with my exams.

[CONTINUE]

I'll leave you to get on then, shall I?

Thêm các ví dụ
  • I'd better not stop now, I need to get on.

[OLD]

 be getting on informal

He's getting on [a bit] - he'll be 76 next birthday.

Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ

  • oldHe was an old man.
  • elderlyA large number of elderly people live alone.
  • the elderlyMany among the elderly cannot afford to pay their electricity bills.
  • agedHe has to look after his aged aunt.
  • ageingUKThe ageing chairman was forced to retire.

Xem thêm kết quả »

Thêm các ví dụ
  • He must be getting on a bit now.
  • My dad would love to help but he's getting on a bit now.
  • I should think he's into his eighties by now - he's getting on.
  • You forget - I'm getting on. I'm not as young as I used to be.
  • I suppose they're getting on now and they've had various friends die.

[LATE]

 be getting on UK informal

If you say it's getting on, or time is getting on, you mean it is becoming late:

It's getting on - we'd better be going.

 getting on for UK [US going on]

He must be getting on for 80 now.

get on [something]

[Định nghĩa của get on từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press]

Bản dịch của get on

trong tiếng Trung Quốc [Phồn thể]

人際關係, 友好相處, 應付…

trong tiếng Trung Quốc [Giản thể]

人际关系, 友好相处, 应付…

trong tiếng Tây Ban Nha

llevarse bien, desenvolverse, subir…

trong tiếng Bồ Đào Nha

dar-se bem, sair-se, subir…

trong tiếng Việt

tiến bộ, sống hoà thuận với ai, già đi…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

iyi anlaşmak, iyi geçinmek, bir şeyi başarıyla halletmek…

monter, être pris/prise, avancer…

يَنْسَجِم مَعَ, يَتقَدّم في [وَظيفة مَثلا]…

pokračovat, dařit se, vycházet s…

klare sig, komme godt ud af det, komme op i årene…

ก้าวหน้า, เป็นมิตรกับ, มีอายุมากขึ้น…

zgadzać lub dogadywać się [dobrze], radzić sobie, zgadzać się…

perkembangan, serasi bersama, semakin tua…

vorankommen, gut auskommen mit, älter werden…

gå på, komme med, sette i gang…

робити успіхи, жити, старішати…

andare d’accordo, andare, cavarsela…

ладить [с людьми], преуспевать, делать успехи…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm

Chủ Đề