Dũng sĩ có nghĩa là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: dũng sĩ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dũng sĩ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dũng sĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dũng sĩ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cố lên, chàng dũng sĩ!

2. Ta có # dũng sĩ cùng đi

3. Dũng sĩ của cô đâu, em gái?

4. "Dũng sĩ thép" Xe tăng số 555

5. Còn dũng sĩ ngươi ngã nơi chiến trường.

6. Bây giờ chúng ta cần một dũng sĩ

7. Dũng sĩ Uruk-hai. Ngươi phục vụ ai?

8. Trung dũng sĩ: Anh hùng trong cả nhóm.

9. Khuất phục cư dân như một dũng sĩ.

10. 3 Khiên thuẫn dũng sĩ được nhuộm đỏ,

11. 27 Than ôi! Các dũng sĩ đã ngã gục,

12. Thuộc hàng dũng sĩ của Y-sơ-ra-ên,+

13. Dù sao thì... cảm ơn nhé, chàng dũng sĩ!

14. Con sẽ trở thành một dũng sĩ đấu bò!

15. Vì tại đó, khiên dũng sĩ bị nhuốc nhơ,

16. Dũng sĩ Hec-Quyn sẽ che chở cho chúng ta.

17. 22 Không vấy máu kẻ chết, không dính mỡ dũng sĩ

18. Không, nó là dũng sĩ của bố chứ, đúng không nào?

19. 14 Sao còn dám nói: “Ta là dũng sĩ, sẵn sàng chiến đấu”?’.

20. Vậy ai sẽ đứng ra làm dũng sĩ cho nữ hoàng Trắng?

21. 15 Đức Giê-hô-va quăng bỏ mọi dũng sĩ giữa tôi.

22. Anh ta là 1 dũng sĩ giỏi, là cháu trai của nhà vua.

23. 25 Ôi Y-sơ-ra-ên! Dũng sĩ ngã gục nơi chiến trận!

24. ‘Chí sĩ bất vong tại câu hác, dũng sĩ bất vong tang kỳ nguyên.’

25. Còn gì hay hơn 1 dũng sĩ đánh bại được cả thành Rome?

26. Señor Esparto, Dũng sĩ đấu bò nổi tiếng nhất của Tây Ban Nha.

27. Người Mãn Châu cũng có tước hiệu dũng sĩ, gọi là Ba Đồ Lỗ [Baturu].

28. HERACLES là một siêu anh hùng trứ danh, người mạnh nhất trong các dũng sĩ.

29. Chính cô đã đổi linh hồn cho tôi để cứu chàng dũng sĩ của cô.

30. ♪ Kẻ liều mạng chẳng biết sợ ai ♪ Dũng sĩ sấm sét sẽ ra oai ♪

31. Đây cũng chính là một trong những chiến công vĩ đại nhất của dũng sĩ Hercules.

32. Nàng được cứu thoát khỏi cái chết bởi dũng sĩ Perseus, người sẽ thành chồng của nàng.

33. Khi đó ta đã biết rồi một ngày những dũng sĩ của ta sẽ làm lu mờ chúng

34. 3 Hãy xem trường hợp Đa-vít giao chiến với Gô-li-át, dũng sĩ của quân Phi-li-tin.

35. Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý.

36. Một vài thuộc hạ của Sau-lơ đã nghe về danh tiếng của Đa-vít, chàng là một nhạc sĩ và cũng là một dũng sĩ.

37. Nhưng sẽ đến lúc ngài ra tay như một dũng sĩ ở trên trời, vũ trang thật khác biệt, với lưỡi gươm sắc bén ra từ miệng ngài.

38. Islero là một con bò đực Miura nổi tiếng vì việc tiêu diệt dũng sĩ đấu bò nổi tiếng Manolete vào ngày 28 tháng 8 năm 1947.

39. Sau khi tường thành Giê-ru-sa-lem bị chọc thủng, Vua Sê-đê-kia đang đêm phải chạy trốn cùng với các dũng sĩ của ông.

40. Trong lúc thống khổ, ngay cả dũng sĩ Đa-vít cũng thừa nhận: “Mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt”.—Thi-thiên 6:6.

41. Ngày tiếp theo, 15 tháng 10, quân Israel mở Chiến dịch Abiray-Lev ["Quả cảm" hay "Dũng sĩ"]—để phản công lại Ai Cập và vượt kênh Suez.

42. Phần thứ ba bắt đầu với phiên bản remix của "Living for Love", Madonna ăn mặc như một dũng sĩ đấu bò trước khi chuyển sang "La Isla Bonita".

43. Ở đây hôm nay, là ngày Frabjous, các nữ hoàng Đỏ, và Trắng sẽ cử ra dũng sĩ mạnh nhất bên mình chiến đấu giành quyền lực thay họ.

44. Tuy nhiên, Đa-vít đã được biết đến là một dũng sĩ can đảm và có lẽ sắp bước vào tuổi trưởng thành.—1 Sa-mu-ên 16:18; 17:33.

45. Một nửa trong số này ở tại Valhalla [sảnh của các dũng sĩ chết trận] của thần Odin, số còn lại ở tại Folkvang [chiến trường], vùng đất của nữ thần Freya.

46. Khoảng 20 năm sau sự kiện nói trên, Đa-vít đã hạ gục dũng sĩ Gô-li-át của quân Phi-li-tin khi hắn sỉ nhục quân đội Y-sơ-ra-ên.

47. 7 Quân lính của Giô-áp,+ người Kê-rê-thít, người Phê-lê-thít+ cùng hết thảy dũng sĩ đều theo ông lên đường. Họ rời Giê-ru-sa-lem để truy đuổi Sê-ba con trai Biếc-ri.

48. Nếu như Bên-xát-sa để ý đến các hoạt động ngoài thành, ông đã có thể đóng các cánh cửa đồng, cắt đặt các dũng sĩ canh gác tường dọc theo bờ sông, và cho kẻ thù vào bẫy.

49. 16 Sau ông có Nê-hê-mi con trai A-búc, quan của nửa vùng Bết-xu-rơ,+ làm việc sửa chữa từ phía trước Khu Lăng Tẩm của Đa-vít+ cho đến hồ+ được xây và đến tận Nhà Các Dũng Sĩ.

50. Ngược lại, lòng can đảm của ông đã được khẳng định trong Hê-bơ-rơ 11:32-38, Bản Dịch Mới, câu này kể Ghi-đê-ôn ở trong số những người “trở nên mạnh mẽ” và “dũng sĩ trong cuộc chiến tranh”.

Dũng sĩ là thuật ngữ để chỉ về những con người gan dạ, can đảm, có dũng khí và khả năng để đương đầu với nỗi sợ hãi, đau đớn, nguy hiểm, hoặc đe dọa, là người mạnh mẽ trong chiến đấu, bất chấp sợ hãi. Dũng sĩ còn là một tước hiệu đề cao danh sự của một người ở một số quốc gia, dân tộc.

Tập tin:Bat Khan.JPG

Bạt Đô, vị đại hãn mang tên Dũng sĩ

Trong quan niệm của người Trung Quốc thì chữ "Dũng" cũng là một trong những đức tính của đấng nam nhi và những người quân tử, đặc biệt đây là một phẩm chất quan trọng của một vị tướng sĩ, hay một chỉ huy quân sự. Yếu tố dũng được nêu ra trong Đạo đức kinh.

Ở các dân tộc du mục ở Á châu, Dũng sĩ là một tước hiệu vinh dự nhất dành cho những chiến binh nó thể hiện đây là người chiến binh có sức mạnh nhất, can đảm nhất và thiện chiến nhất. Dũng sĩ là tước hiệu của người Mông Cổ [tiếng Mông Cổ: Bạt Đô - Бат Хаан/Batu trong đó từ Бат có nghĩa là mạnh mẽ, dũng cảm, phát âm tương đồng với từ Баb có nghĩa là hổ], Đại hãn Bạt Đô được đặt tên theo tước hiệu này hay Dã Tốc Cai, cha của Thành Cát Tư Hãn cũng được danh xưng tước hiệu là Dũng sĩ.

Người Mãn Châu cũng có tước hiệu dũng sĩ, gọi là Ba Đồ Lỗ [Baturu]. Trong thời kỳ đầu của nhà Thanh, những vị Đại hãn đứng đầu tộc Mãn Châu hay những quý tộc Mãn Châu cũng được tôn xưng như những Mãn Châu đệ nhất dũng sĩ hay Bát kỳ đệ nhất dũng sĩ như Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Hoàng Thái Cực, Chử Anh… và sau này là Ngao Bái.

Ở Nhật Bản, có Thập dũng sĩ là 10 Ninja tài nghệ dưới trướng của Sanada Yukimura. Ở Việt Nam, Dũng sĩ cũng là danh xưng chỉ về những người can đảm, dũng cảm trong xã hội đương thời, những người có gan chống lại cái xấu, cái ác, trong truyện cổ tích, dũng sĩ thường là những người lập được công lao như bắt thuồng luồng, giết mãng xà…. để cứu dân lành. Sau này tước hiệu Dũng sĩ diệt Mỹ còn được phong cho những anh hùng đã có công giết được nhiều lính Mỹ của quân đội Hoa Kỳ.

Ở Phương Đông, Dũng sĩ thường được ví với sói hay hổ, ở Phương Tây, động vật đi kèm của nó là sư tử và là biểu tượng của sự dũng cảm [ví dụ như: Richar Tim Sư tử của nước Anh là một vị vua can trường, dũng cảm trong chiến trận.

  • Chiến binh
  • Nữ chiến binh
  • Tráng sĩ
  • Quân nhân
  • Lực sĩ
  • Võ sĩ
  • Kiếm sĩ
  • Đấu sĩ
  • Võ sĩ giác đấu
  • Avramenko, Richard. Courage: The Politics of Life and Limb [University of Notre Dame Press, 2011]
  • Catholic Encyclopedia "Fortitude"
  • Summa Theologica "Second Part of the Second Part" See Questions 123-140
  • Ernest Becker, The Denial of Death [New York: The Free Press, 1973].
  • Douglas N. Walton, Courage: A philosophical investigation [Los Angeles: University of California Press, 1986].
  • Stephen Palmquist, "Angst and the Paradox of Courage" hkbu.edu.hk, Chapter XII in The Tree of Philosophy [Hong Kong: Philopsychy Press, 2000]
  • Bussey, K. [1992]. Lying and truthfulness: Children’s definitions, standards, and evaluative reactions. Child Development, 63, 129-137.
  • Deci, E. L., & Ryan, R. M. [2000]. The "what" and "why" of gal pursuits: Human needs and the self-determination of behavior. Psychological Inquiry, 4, 227-268.
  • Eisenberger, R. [1992]. Learned industriousness. Psychological Review, 99, 248-267.
  • Evans, P. D., & White, D. G. [1981]. Towards an empirical definition of courage. Behaviour Research and Therepy, 19, 419-424.
  • Peterson, C., & Seligman M. E. P. [2004]. Character strengths and virtues: A handbook and classification. New York: Oxford University Press. 197-289.
  • Putnam, D. [1997]. Psychological courage. Philosophy, Psychiatry, and Psychology, 4, 1-11.
  • Ryan, R. M., & Frederick, C. [1997]. On energy, personality, and health: Subjective vitality as a dynamic reflection of well-being. Journal of Personality, 65, 529-565.
  • Zimmerman, Barry J. [1995]. Self-regulation involves more than meta cognition: A social cognitive perspective. Educational Psychologist. tr. 30, 217–221.
  • Ian Miller, William [2000]. The Mystery of Courage. Cambridge, Massachusetts: Harvard University Press. ISBN 067400826X.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dũng_sĩ&oldid=64996387”

Video liên quan

Chủ Đề