Ngày đăng: 27/01/2022 - Lượt xem: 1420
Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Hướng nghiệp GPO [career.gpo.vn] để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 26/01/2022 - Lượt xem: 258
ĐH Quốc gia HN vừa công bố lịch thi đánh giá năng lực năm 2022.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 20/01/2022 - Lượt xem: 804
Bạn yêu thích lịch sử? Bạn muốn lựa chọn chuyên ngành này song lại băn khoăn về cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp? Bạn chưa biết rõ mình có thể làm gì sau khi ra trường? Nếu đang rơi vào tình huống này, 10 công việc dành cho người đam mê lịch sử dưới đây sẽ làm bạn yên tâm hơn khi lựa chọn chuyên ngành này. Hãy cùng Hướng nghiệp GPO đi...
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 20/01/2022 - Lượt xem: 6767
Phương thức xét tuyển học bạ như thế nào? Điều kiện và hồ sơ xét tuyển ra sao? Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết: 5 điều thí sinh cần biết khi xét tuyển học bạ. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 587
Nếu như 2 năm trước, hầu hết các cơ sở GD ĐH dành phần lớn chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT, thì năm nay nhiều trường giảm sâu chỉ tiêu đối với phương thức này và tăng chỉ tiêu xét tuyển riêng. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 513
Các trường đại học trong nước nên đưa thêm tiêu chí xét tuyển với chứng chỉ tiếng Anh Vstep của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đây là một chứng chỉ trong nước có uy tín. Hãy cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu thêm về thông tin này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 287
Trước thông tin một số trường đại học giảm chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều thí sinh không khỏi lo lắng. Ngay bây giờ, hãy cùng Hướng nghiệp GPO cập nhật thông tin này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 261
Nhiều ngành đào tạo mới, đa dạng phương thức xét tuyển đem lại cho học sinh nhiều lựa chọn nhưng chắc chắn sẽ có những thách thức mới khi lần đầu áp dụng. Ngay bây giờ, hãy cùng Hướng nghiệp GPO cập nhật thông tin này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 516
Trong năm 2022, các trường đại học công bố sử dụng nhiều phương thức xét tuyển. Hầu hết các trường đa ngành đều sử dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 473
Kỳ thi Đánh giá năng lực [HSA] được tổ chức bởi ĐH Quốc gia Hà Nội, các thí sinh đang sinh sống ở phía Nam có thể đăng ký dự thi tại TP.HCM và sử dụng kết quả để xét tuyển vào các trường trong danh sách hợp lệ. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Đại học Khánh Hòa điểm chuẩn 2021 - UKH điểm chuẩn 2021
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | |
4 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT [chuyên ngành nông nghiệp công nghệ cao] | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành quản lí bản lẻ] | |
6 | Sinh học ứng dụng | 7420203A | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT [chuyên ngành dược liệu] | |
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT [ngành SP vật lý - KHTN] | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT [điểm sàn môn tiếng anh :4.5] | |
11 | Hoá học | 7440112A | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT [chuyên ngành hóa phân tích môi trường] | |
12 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT [ ngành hóa dược - sản phẩm thiên nhiên] | |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Khách sạn-Nhà hàng Học bạ | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
15 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Hướng dẫn du lịch Học bạ | |
16 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Nông nghiệp công nghệ cao Học bạ | |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Quản lí bán lẻ Học bạ | |
18 | Sinh học ứng dụng | 7420203A | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Dược liệu Học bạ | |
19 | Sư phạm Toán học | 51140209 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ | |
20 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ | |
21 | Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ | |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201A | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Tiếng Anh du lịch Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên Học bạ | |
23 | Hoá học | 7440112A | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Hóa phân tích môi trường Học bạ | |
24 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Hóa dược - Sản phầm thiên nhiên Học bạ | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201A | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT [điểm sàn môn tiếng anh :4.5] - chuyên ngành tiếng anh du lịch. | |
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên Học bạ | |
27 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, D04, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
29 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 20 | Marketing Học bạ | |
30 | Việt Nam học | 7310630A | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Văn hóa du lịch Học bạ | |
31 | Văn học | 7229030 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Văn học - Báo chí, truyền thông Học bạ | |
32 | Văn hoá học | 7226040 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Văn hóa - Truyền thông Học bạ | |
33 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, D14 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
34 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101B | A01, D01, D14, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT [chuyên ngành marketing] | |
36 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành văn hóa du lịch] | |
37 | Văn học | 7229030 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT [chuyên ngành văn học - báo chí truyền thông] | |
38 | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành văn hóa - truyền thông] |