Tối 15/9, Đại học Khoa học Tự nhiên công bố điểm chuẩn với trung bình tất cả ngành là 22,22. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay đều tăng, nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng tăng mạnh nhất với 4,25 điểm. "Nhóm ngành này tăng vọt trong nhiều năm nay. Năm 2019 điểm chuẩn là 16,1 rồi tăng lên 20 ở năm ngoái và năm nay đều trên 24. Đây là điều đáng mừng đối với ngành khoa học cơ bản", thạc sĩ Phùng Quán, Trưởng phòng Thông tin - Truyền thông của trường cho biết. Ngoài ra, điểm chuẩn nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin, Khoa học dữ liệu, Công nghệ sinh học cũng có xu hướng tăng mạnh. Ngành còn lại tăng nhẹ, chủ yếu 0,5-2 điểm.
Đại học Khoa học Tự nhiên năm nay tuyển 3.600 sinh viên với 5 phương thức. Hai phương thức truyền thống chiếm chỉ tiêu lớn nhất là xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT [2.318 chỉ tiêu] và xét kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
- {{title}}
Đang tải...
Mạnh Tùng
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Là Một Trong Những Trường Đại Học Trọng Điểm Quốc Gia Thông Báo Điểm Chuẩn Vào Các Ngành Như Sau
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM hệ Đại học chính quy xét tuyển vào các chuyên ngành tuyển sinh với điểm chuẩn nguyện vọng một theo thông báo điểm chuẩn chính thức dưới đây
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2021
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM 2020 đã chính thức được công bố ngày 5.10. Trang tuyển sinh đã kịp thời cập nhật một cách chính xác nhất để chúng ta cùng theo dõi sau đây nhé:
Điểm chuẩn đại học 2020 Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Điểm chuẩn đại học 2020 chi tiết từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Khoa học Tự nhiên – Thành phố Hồ Chí Minh
Theo đó điểm chuẩn các ngành dao động từ 17-27,20 điểm, trong đó điểm chuẩn nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin cao nhất với 27,20 điểm.Riêng tại phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre là 16 điểm.
Top 5 ngành, chương trình đào tạo có điểm cao nhất:
- Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin: là 27,20 điểm
- Chương trình công nghệ thông tin [tiên tiến]: 26,65 điểm
- Chương trình công nghệ thông tin [chất lượng cao]: 25,75 điểm
- Ngành công nghệ sinh học: 25,00 điểm
- Ngành hóa học: 25,00 điểm
Lưu ý đối với sinh viên nhập học năm 2020
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và trực tiếp nộp hồ sơ tại địa chỉ Trường ĐH Khoa học tự nhiên số 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, TP.HCM từ ngày 7 đến hết ngày 9-10-2020.
Theo dõi hồ sơ, quy trình xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học tại trang thông tin tuyển sinh của trường theo địa chỉ: //www.hcmus.edu.vn/nhaphoc2020
Theo quy định, những thí sinh không làm thủ tục nhập học xem như từ chối nhập học.
Năm học 2020 Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM tuyển sinh số lượng sinh viên lớn với đa dạng hình thức. Hãy cùng theo dõi, cập nhật điểm chuẩn để xem mình có trúng tuyển hay không và cùng chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy trình của trường đề ra nhé!
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sinh học | B00, D90 | 18 |
Sinh học -CT chất lượng cao | 18 | |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 25 |
Công nghệ sinh học - CT chất lượng cao | A00, B00, D90 | 23,75 |
Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 17 |
Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 17 |
Vật lý y khoa | 22 | |
Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 25 |
Hóa học- CT chất lượng cao | 22 | |
Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 22,75 |
Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ vật liệu | 18 | |
Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật địa chất | 17 | |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 17 |
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 16 |
Khoa học môi trường - CT chất lượng cao | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 17 |
Toán học | A00, A01, D90 | 20 |
Khoa học dữ liệu | 24 | |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 27,20 |
Hệ thống thông tin | ||
Khoa học máy tính | ||
Kỹ thuật phần mềm | ||
Truyền thông và mạng máy tính | ||
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 25,75 |
Khoa học máy tính - CT tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 26,65 |
Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 24,70 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 23 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sinh học | B00, D90 | 608 |
Sinh học -CT chất lượng cao | 662 | |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 810 |
Công nghệ sinh học - CT chất lượng cao | A00, B00, D90 | 686 |
Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 600 |
Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 602 |
Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 623 |
Vật lý y khoa | 670 | |
Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 754 |
Hóa học- CT chất lượng cao | 703 | |
Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 603 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 651 |
Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 600 |
Công nghệ vật liệu | 602 | |
Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 600 |
Kỹ thuật địa chất | 600 | |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 601 |
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 600 |
Khoa học môi trường - CT chất lượng cao | 606 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 605 |
Toán học | A00, A01, D90 | 609 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 880 |
Hệ thống thông tin | ||
Khoa học máy tính | ||
Kỹ thuật phần mềm | ||
Truyền thông và mạng máy tính | ||
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 703 |
Khoa học máy tính - CT tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 903 |
Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 675 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 653 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 650 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường đại học Khoa học tự nhiên tp. HCM tuyển sinh theo phương thức
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa vào học bạ].
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
-Cụ thể điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sinh học | B00, D90 | 16 |
Sinh học - Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | B00, D90 | 15.45 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 20.7 |
Công nghệ sinh học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D90 | 18.25 |
Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16 |
Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 20.5 |
Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 19.4 |
Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.1 |
Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 |
Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 15.05 |
Toán học | A00, A01, D90 | 16.05 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 22.75 |
Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 21.2 |
Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 21.4 |
Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 20.1 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 17.85 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 16.1 |
Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 16.9 |
Cao đẳng CNTT | A00, A01 | 15.75 |
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Khoa học tự nhiên- đại học quốc gia thành phố hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:227, Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: [84-28] 38 353 193.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.