Hay nhất
Trích mẫu thử từ các dung dịch
Cho các mẫu thử vào 3 cốc đựng dung dich BaCl2. Mẫu nào có kết tủa trắng là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -----> BaSO4 + 2NaCl
Cho hai mẫu thử của hai dung đich còn lại vào hai cốc đựng dung dịch AgNO3. Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl
NaCl + AgNO3 ------> AgCl + NaNO3
Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là NaNO3
Do đó khí hiđro được dùng để [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Đốt 2,4 gam Magie trong khí oxi ở đktc [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Phân hủy hết 24,5 gam kali clorat [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Oxit SO3 tương ứng với axit nào dưới đây? [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Tên gọi của P2O5 là [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Dãy các chất não sau đây đều là oxit bazo [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Cho các chất tác dụng với $CuCl_2$
- Có kết tủa đen là $Na_2S$
- Còn lại không phản ứng
Cho các chất còn lại tác dụng với $BaCl_2$
- Có kết tủa là $Na_2SO_4$
- Các chất còn lại không phản ứng
Cho các chất còn lại vào dd $AgNO_3$
- Có kết tủa trắng là NaCl
- Có kết tủa vàng cam là NaI
- Còn lại là $NaNO_3$
\[\begin{array}{l}BaC{l_2} + N{a_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2NaCl\\AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\\AgN{O_3} + NaI \to AgI + NaN{O_3}
\end{array}\]
Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau : Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được những dung dịch nào ?
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3
B. Na2CO3, Na2S
C. Na2S, Na2CO3, Na3PO4
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3
Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :
a] H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.
b]NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.
c]NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.
d] K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.
e]H2S,H2SO4,HNO3,HCl.
f]Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.
Nhận biết các chất sau:
a] Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3 b] K2S, Na2SO3, [NH4]2SO4, MgCl2, Cu[NO3]2 c]CuCl2, H2SO4, Ba[NO3]2, [NH4]2S, NaSHO4 d] Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4 e] NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2
f] I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
Câu 2:nhận biết a]NaF,NaCl,NaBr,NaI b]NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c]K2CO3,KCL,K2SO4,KI d]BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e] K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f]Al2[SO4]3,,KCL,Fe[NO3]3,NaI g] K2CO3,KNO3,KBr,KI h]Fe2[SO4]3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
cách nhan biet dung dịch sau
a]HNO3,NA2SO4,HCl,NaNO3,NaOH
b]NaOH,NaCl,Ba[NO3]2
c]NaCl,K2CO3,Na2SO4,HCL,Ba[NO3]2
d]Na2CO3,Na2S,NaCl,Na2SO4
Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?
Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ
Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì
Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?
Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch dùng Cu và H2SO4 loãng đung nóng vì
Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì