Inhibition nghĩa là gì

Từ: inhibition

/,inhi'biʃn/

  • danh từ

    sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế

  • [hoá học] [tâm lý học]; [sinh vật học] sự ức chế




inhibition

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: inhibition


Phát âm : /,inhi'biʃn/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế
  • [hoá học] [tâm lý học]; [sinh vật học] sự ức chế

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    prohibition forbiddance suppression

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "inhibition"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "inhibition":
    imbibition inhabitation inhibition invitation

Lượt xem: 294

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˌɪn.hə.ˈbɪ.ʃən/

Danh từSửa đổi

inhibition /ˌɪn.hə.ˈbɪ.ʃən/

  1. Sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế.
  2. [Hoá học] [tâm lý học]; [sinh vật học] sự ức chế.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /i.ni.bi.sjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
inhibition
/i.ni.bi.sjɔ̃/
inhibitions
/i.ni.bi.sjɔ̃/

inhibition gc /i.ni.bi.sjɔ̃/

  1. Sự ức chế. Inhibition conditionnelle — sự ức chế có điều kiện

Trái nghĩaSửa đổi

  • Excitation, impulsion

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề