Ý nghĩa của từ chế ngự là gì:
chế ngự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chế ngự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chế ngự mình
19 Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người. | : ''Loài người đã '''chế ngự''' được sấm sét.'' |
10 đgt. [H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại] Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.
|
9 ngăn chặn, kiềm chế nhằm hạn chế những tác hại hoặc bắt phải phục tùng chế ngự thiên nhiên chế ngự cơn nóng giận |
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].
Định nghĩa - Khái niệm
chế ngự tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chế ngự trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chế ngự trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chế ngự nghĩa là gì.
- đgt. [H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại] Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.
- tự trọng Tiếng Việt là gì?
- Thuỵ Hưng Tiếng Việt là gì?
- Trịnh Văn Cấn Tiếng Việt là gì?
- cải danh Tiếng Việt là gì?
- trắng phau Tiếng Việt là gì?
- van xin Tiếng Việt là gì?
- Sóc Sơn Tiếng Việt là gì?
- Xuân Hải Tiếng Việt là gì?
- Bảo Lâm Tiếng Việt là gì?
- tịnh vô Tiếng Việt là gì?
- lẫm cẫm Tiếng Việt là gì?
- ma-cà-bông Tiếng Việt là gì?
- Tử Tiện Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chế ngự trong Tiếng Việt
chế ngự có nghĩa là: - đgt. [H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại] Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.
Đây là cách dùng chế ngự Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chế ngự là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.