Dẫn V lít khí H2S vào dung dịch chứa 0 6 mol NaOH dư thu được dung dịch X

 Dẫn 33,6 lit khí H2S [đktc] vào 2 lít dd NaOH 1 M , sản phẩm thu được là:

A. NaHS        B. Na2S

C. NaHS và Na2S        D. Na2SO3

Phương pháp giải:

dd X thu được 12,3 gam hh muối nên phản ứng xảy ra theo 2 PTHH sau:

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

Đặt số mol muối NaHS = x [mol] và Na2S = y [mol]

Lập hệ với khối lượng muối và số mol NaOH sẽ tìm được x, y =?. Từ đó tính được số mol H2S và tìm được V =?

Lời giải chi tiết:

200 ml = 0,2 [l] ⟹ nNaOH = V.CM = 0,2.1,25 = 0,25 [mol]

dd X thu được 12,3 gam hh muối nên phản ứng xảy ra theo 2 PTHH sau:

H2S + NaOH → NaHS + H2O

             x      ←    x                   [mol]

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

              2y     ←    y                 [mol]

Đặt \[\left\{ \begin{array}{l}NaHS:x\,[mol]\\N{a_2}S:\,y\,[mol]\end{array} \right. \Rightarrow he\left\{ \begin{array}{l}{m_{muoi}}:56x + 78y = 12,3\\\sum {{n_{NaOH}} = x + 2y = 0,25} \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,15 = {n_{NaHS}}\\y = 0,05 = {n_{N{a_2}S}}\end{array} \right.\]

BTNT “S”: nH2S = nNaHS + nNa2S = 0,15 + 0,05 = 0,2 [mol]

⟹ VH2S[đktc] = nH2S×22,4 = 0,2×22,4 = 4,48 [lít]

Đáp án D

Tính khối lượng dung dịch thu được [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Tính khối lượng sản phẩm sinh ra [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa đỏ [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Đốt cháy hoàn toàn V lít khí H2S [đktc] bằng một lượng oxi vừa đủ thu được khí Y. Hấp thụ hết Y cần vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của V là:

A. 0,2 lít

B.4,48 lít

C.0,5 lít

D.11,2 lít

Dẫn V lít khí \[SO_2\] [đktc] vào dung dịch NaOH, thu được 6,3 g \[Na_2SO_3\]và 1 g NaOH dư. Tính V.

Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ?

Trong phương trình H2S + O2 → H2O + 2S thì lưu huỳnh thể hiện tính gì?

Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch bazơ NaOH tạo 2 muối nào?

Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch………..rất yếu

Hệ số của O2 trong phương trình: H2S + O2 → H2O + SO2 là bao nhiêu?

Cho 0,3 mol H2S đi qua dung dịch chứa 18 gam NaOH thu được muối gì?

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2 ?

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng:

Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa đen. Chất X là.

Đáp án:

 2,24l

Giải thích các bước giải:

 \[\begin{array}{l}2NaOH + {H_2}S \to N{a_2}S + 2{H_2}O\\\text{ Gọi a là số mol của $H_2S$ }\\{n_{NaOH}} = 0,25 \times 1 = 0,25\,mol\\{n_{NaOH}} \text{ phản ứng }= 2{n_{{H_2}S}} = 2a\,mol \Rightarrow {n_{NaOH}} \text{ dư }= 0,25 - 2a\,[mol]\\{n_{N{a_2}S}} = {n_{{H_2}S}} = a\,mol\\{m_{cr}} = 9,8g \Leftrightarrow {m_{NaOH}} + {m_{N{a_2}S}} = 9,8g\\ \Rightarrow [0,25 - 2a] \times 40 + a \times 78 = 9,8\\ \Leftrightarrow a = 0,1\\V = 0,1 \times 22,4 = 2,24l

\end{array}\]

Video liên quan

Chủ Đề