Skids nghĩa là gì

skid

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: skid


Phát âm : /skid/

+ danh từ

  • má phanh
  • sống trượt
  • sự quay trượt; sự trượt bánh
  • [hàng không] nạng đuôi
  • on the skids
    • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] gặp tai hoạ đến nơi
    • xuống chó, xuống dốc [bóng]

+ động từ

  • chèn; chặn
  • trượt [xe, bánh xe]; làm cho [xe, bánh xe] trượt

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    slip sideslip brake shoe shoe slue slew slide

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "skid"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "skid":
    sad said sat sate scad scat scot scud scut seat more...
  • Những từ có chứa "skid":
    antiskid non-skid skid skid row skiddoo tail-skid

Lượt xem: 711

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈskɪd/

Danh từSửa đổi

skid /ˈskɪd/

  1. Má phanh.
  2. Sống trượt.
  3. Sự quay trượt; sự trượt bánh.
  4. [Hàng không] Nạng đuôi.

Thành ngữSửa đổi

  • on the skids:
    1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] gặp tai hoạ đến nơi.
    2. Xuống chó, xuống dốc [bóng].

Động từSửa đổi

skid /ˈskɪd/

  1. Chèn; chặn.
  2. Trượt [xe, bánh xe]; làm cho [xe, bánh xe] trượt.

Chia động từSửa đổi

skid

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to skid
skidding
skidded
skid skid hoặc skiddest¹ skids hoặc skiddeth¹ skid skid skid
skidded skidded hoặc skiddedst¹ skidded skidded skidded skidded
will/shall²skid will/shallskid hoặc wilt/shalt¹skid will/shallskid will/shallskid will/shallskid will/shallskid
skid skid hoặc skiddest¹ skid skid skid skid
skidded skidded skidded skidded skidded skidded
weretoskid hoặc shouldskid weretoskid hoặc shouldskid weretoskid hoặc shouldskid weretoskid hoặc shouldskid weretoskid hoặc shouldskid weretoskid hoặc shouldskid
skid let’s skid skid

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Có một sự khác biệt rõ rệt giữa pallet và skid mặc dù bạn có thể đã thấy mọi người nhìn ra sự khác biệt đó. Nói chung, các từ pallet và skid được sử dụng để chỉ một nền tảng hỗ trợ hàng hóa một cách ổn định trong khi chúng đang được tải hoặc vận chuyển qua một kích hoặc xe nâng. Đó là một bề mặt phẳng làm tăng hiệu quả xử lý và lưu trữ. Bạn hẳn đã thấy hàng hóa và thậm chí các container vận chuyển được giữ trên các bề mặt gỗ này nếu bạn đã từng đến một bến tàu. Các hàng hóa thường được bảo đảm bằng dây khi giữ trên các pallet này. Mặc dù mọi người sử dụng các từ pallet và skid thay thế cho nhau, có những khác biệt giữa hai từ sẽ được thảo luận trong bài ceds.edu.vnết này.Bạn đang xem: Skid là gì

Trượt tuyết là gì?

Trượt là một nền tảng tải đơn. Nó không có một tầng dưới cùng. Những người liên quan đến ngành vận tải gọi họ là nền tảng di động cấu hình thấp. ceds.edu.vnệc thiếu một tầng dưới cùng có thể là một vấn đề cho ceds.edu.vnệc vận chuyển các vật nặng. Trượt gỗ đôi khi cũng được gọi là nền tảng. Skids thường được sử dụng như một nền tảng vĩnh ceds.edu.vnễn cho máy móc hạng nặng vì chúng có lợi thế là di động. Chúng không vĩnh ceds.edu.vnễn trong tự nhiên. Skids có thể được sử dụng như một phiên bản giá rẻ của pallet khi có nhu cầu vận chuyển máy móc và thiết bị từ nhà sản xuất.

Bạn đang xem: Skid là gì

Video liên quan

Chủ Đề