Hì có nghĩa là gì

Trang chủ » Lớp 8 » Soạn văn 8 tập 1

Câu 3 [Trang 50 SGK] Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.

Bài làm:

  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

Từ khóa tìm kiếm Google: hướng dẫn giải câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, trả lời câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, đáp án câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải các câu khác trong bài

Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người

Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào

Nội dung chính bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi̤˨˩ hṵʔk˨˩hi˧˧ hṵk˨˨hi˨˩ huk˨˩˨
hi˧˧ huk˨˨hi˧˧ hṵk˨˨

Phó từSửa đổi

hì hục

  1. Cặm cụi làm việc.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • cặm cụi

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hì trong từ Hán Việt và cách phát âm hì từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hì từ Hán Việt nghĩa là gì.

hì [âm Bắc Kinh]
hì [âm Hồng Kông/Quảng Đông].


  • bưu phí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tái hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giả diện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ái tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cư sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hì nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hì", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hì, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hì trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Ưm, hi.

    2. Khi chồng gọi kiếm con, chỉ nghe tiếng sấu kêu .

    3. Em yêu, tụi mình bắt đầu hục thôi, vì em đang mặc bộ đồ mỏng

    4. Hoàng được bổ nhiệm làm tể tướng vào năm 1431 và phục vụ đến năm 1449.

    5. , tôi cũng đáng muốn có một em hàng ngon... liếm mút ngón chân mình đây.

    6. Sau lễ sắc phong của Triều Tiên Thế Tông, Hoàng đã được tái bổ nhiệm.

    7. Hai đứa hục chất rương hòm trở vào xe, đặt Hedwig ngồi ở băng ghế sau, còn tụi nó thì lên ghế trước.

    8. Hoàng đã bị trục xuất khỏi Seoul bởi vì chủ trương Yangnyeong, đại hoàng tử của Triều Tiên Thái Tông, bất chấp hành vi xấu của mình vào năm 1418.

    9. [Sáng-thế Ký, chương 22] Tôi vẫn còn có thể nhìn thấy hai cha con Áp-ra-ham và Y-sác hục leo đồi với bó củi, trong khi Áp-ra-ham tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va.

    Video liên quan

    Chủ Đề