Chung thủy trong tình yêu tiếng anh là gì năm 2024

Khi người hôn phối không chung thủy 3-12

When a Mate Is Unfaithful 3-12

Đã cài tính không chung thủy cho nữ hoàng từ 2 phút trước.

We have programmed infidelity in the queen as of two minutes ago.

Chúng ta cần ai đó hướng nội, người muốn chung thủy.

We want someone old-fashioned, someone who wants to keep a woman.

Bởi vì em nghĩ anh không chung thủy đúng không?

Because you think that I'm being unfaithful?

Đó là lòng chung thủy – kiểu tình yêu của chúng tôi.

That’s loyalty—our kind of love.

Lòng chung thủy là một hình thức bày tỏ lòng kính trọng.

Loyalty is a form of respect.

Chung thủy với một cô gái không phải một trong số đó.

Being faithful to one girl wasn’t one of them.

Rose là một người vợ chung thủy, luôn ủng hộ chồng và là người mẹ tốt.

Rose has proved to be a loyal, supportive wife and a good mother.

Felten, ông đúng là một người bạn chung thủy.

“Thank you, Felton, you are a loyal friend.”

Chúng ta phải trung thành với hội thánh và chung thủy với người hôn phối.

We must be loyal to our congregations and loyal to our marriage mates.

Lòng chung thủy của tôi sẽ bị đặt dấu hỏi.

My faith would be questioned.

(b) Sự chung thủy mang lại lợi ích nào?

(b) Marital faithfulness results in what benefits?

“Anh ta chắc chắn không chung thủy.”

“He’s certain to be unfaithful.”

Người đó có xem nhẹ đạo đức và sự chung thủy trong hôn nhân không?

Does he treat morality and marital faithfulness lightly?

Hoặc... nếu anh ta có một người vợ không chung thủy.

Or... if maybe he had a spouse who'd been unfaithful.

Tại sao vợ chồng phải chung thủy với nhau?

Why should marriage mates be faithful to each other?

5 Sự chung thủy.

5 Loyalty.

Tiêu chuẩn cao đó về sự chung thủy cũng phải có nơi người vợ.—Châm-ngôn 5:18; 6:32.

That same high standard of faithfulness is expected of a wife. —Proverbs 5:18; 6:32.

Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Chung thủy

Tailor-Made and Timeless Values —Fidelity

Chúng ta phải quyết tâm giữ chung thủy với bạn đời và quý trọng hôn nhân.

We must be resolved to remain faithful to our mate and treat our marriage as precious.

Người đàn bà ấy chẳng lúc nào ăn ở chung thủy với chồng mình.

That woman always cheated on her husband.

Cô có chung thủy được ko đấy?

– You don't think you'll be unfaithful?

Đa số họ nghĩ chuyện chung thủy là một loại gỗ tốt.

Most think monogamy is a kind of wood.

Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Chung thủy

Tailor-Made and Timeless Values —Fidelity

Mẹ mong con là một người vợ chung thủy.

I expect you to be a faithful wife.

Chung thủy tiếng Anh là loyal, phiên âm ˈlɔɪ.əl. Chung thủy là một phẩm chất đạo đức đáng sống, đáng trân trọng của con người và đặc biệt nhất là trong quan hệ vợ chồng.

Chung thủy tiếng Anh là loyal, phiên âm /ˈlɔɪ.əl/. Chung thủy là một lối sống đáng được trân trọng, không thay lòng đổi dạ, trước sau như một và nhất là trong quan hệ tình cảm của vợ chồng.

Một số từ vựng liên quan đến chung thủy.

Committed /kəˈmɪt.ɪd/: Cam kết.

Chung thủy trong tình yêu tiếng anh là gì năm 2024

Devoted /dɪˈvəʊ.tɪd/: Hết lòng.

Staunch /stɔːntʃ/: Trung thành.

Dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/: Tận tâm.

Steady /ˈsted.i/: Vững chắc.

Unwavering /ʌnˈweɪ.vər.ɪŋ/: Không lay chuyển.

Firm /fɜːm/: Chắc chắn.

Steadfast /ˈsted.fɑːst/: Kiên định.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến chung thủy.

Jack has been a loyal worker in this company for almost 50 years.

Jack đã là một công nhân trung thành trong công ty này gần 50 năm.

When all her other friends deserted her, Steve remained loyal.

Khi tất cả những người bạn khác bỏ rơi cô, Steve vẫn trung thành.

A geat lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.

Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người suốt đời.

Bài viết chung thủy tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chung thủy là gì tiếng Anh?

Fidelity cũng có nghĩa là sự chung thủy. He began to doubt her fidelity = Anh ta nghi ngờ lòng chung thủy của cô ta. Fideltity cũng chỉ trung thành với lòng tin tôn giáo mình: fidelity to his beliefs. Tương tự với nghĩa chung thủy có hai chữ là: faithful và loyal.

Chung thủy có ý nghĩa là gì?

(Tình cảm) Trước sau như một, không thay đổi. Người yêu chung thuỷ. Sống có thuỷ chung.

Trung thành trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Phép dịch "trung thành" thành Tiếng Anh. loyal, faithful, adhere là các bản dịch hàng đầu của "trung thành" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Với những người vẫn trung thành với anh. ↔ With those known to be loyal to you.

Chung tình là như thế nào?

Chứng tình, hay còn gọi là tình yêu không đáp ứng, là một tình trạng tâm lý thường gặp trong quan hệ tình cảm. Đây là một trạng thái khi một người yêu một người khác mà không nhận được sự đáp lại hoặc không có đủ phản hồi tình yêu từ phía đối tác.