Cây cầu trong tiếng anh là gì năm 2024
bridgeYour browser doesn't support HTML5 audio Show UK/brɪdʒ/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/brɪdʒ/
Từ vựng luôn là một trong những trở ngại hàng đầu đối với người học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ cũng như các tính đa nghĩa, đồng âm của nó. Studytienganh cũng đã nhận không ít câu hỏi của các bạn mong được chia sẻ về cách học từ vựng sao cho hiệu quả. Từ vựng tiếng Anh nên được học kĩ và học các ví dụ cũng như các trường từ vựng xung quanh để nhớ được từ sâu nhất. Hôm nay, chúng ta hãy cùng thực hành với từ “Cầu” trong Tiếng Anh bằng việc trả lời câu hỏi: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt xung quanh từ “Cầu” trong Tiếng Anh là gì nhé! 1. "Cầu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:- Phổ biến trong Tiếng Anh, muốn diễn đạt chiếc Cầu, chúng ta sử dụng từ: Bridge. - Bridge có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /brɪdʒ/. Là một danh từ, Bridge có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu. Đôi khi, nó còn có thể kết hợp với tính từ và các danh từ khác để tạo thành một cụm danh từ. Nếu muốn nói đến danh từ số nhiều “Những cây cầu” ta thêm “-s” vào sau từ như bình thương. Cụ thể, ta có Bridges - Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Bridge is a a structure that is built over a river, road, or railway to allow people and vehicles to cross from one side to the other. Bridges can be built from bricks, stones, cement can also be wood. To build a large bridge requires a lot of human resources, careful calculations of architects as well as a large source of materials. - Dịch ra Tiếng Việt, Cầu là công trình xây dựng ngang qua một con sông, một con suối, đường bộ hoặc đường sắt để cho phép người và phương tiện có thể qua lại từ bên này sang bên kia giữa hai bên bờ. Cầu có thể được xây từ gạch, đá, xi măng cũng có thể là gỗ cây. Để xây một cây cầu lớn cần rất nhiều nguồn nhân lực, sự tính toán kĩ lưỡng của các kiến trúc sư cũng như một nguồn nguyên vật liệu lớn. Hình ảnh minh họa Cầu trong Tiếng Anh. - Để hiểu rõ hơn về Cầu hay Bridge trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ sau nhé:
Hình ảnh minh họa Cầu trong Tiếng Anh. 2. Một số từ, cụm từ, thành ngữ liên quan đến Cầu trong Tiếng Anh.- Cầu là một công trình vô cùng phổ biến ngoài đời sống. Trong văn học cũng như thành ngữ, Cầu cũng được xuất hiện thường xuyên, hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé: Từ/Cụm từ/Thành ngữ Ý nghĩa A bridge too far Mục tiêu, kế hoạch rất tham vọng đến mức khó thực hiện được To bridge over something Một thứ gì đó không phải cầu nhưng có thể dùng để băng qua sông, đường,.. To build bridges Cải thiện mối quan hệ giữa mọi người To burn one’s bridges Đưa ra quyết định mà bạn không thể hoàn thành nó trong tương lai. To cross a bridge when one comes to it Đối phó với một tình huống không có trước To cross a bridge before it comes Có một giải pháp tạm thời To be painting the forth bridge Lo lắng thái quá về điều gì chưa xảy ra Hình ảnh minh họa thành ngữ về Bridge trong Tiếng Anh. Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi :”Cầu trong Tiếng Anh định nghĩa như thế nào và ví dụ về từ”. Qua bài đọc, Studytienganh mong rằng mọi băn khoăn, thắc mắc của bạn đọc về từ vựng này đã được giải đáp. Và đừng quên ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân vốn từ vựng thú vị, phong phú nhé! |