Cáp as 95 một km bằng bao nhiêu kg
Dây điện Cadivi là một trong những loại dây điện hàng đầu Việt Nam, được người tiêu dùng sử dụng nhiều tại các thành phố lớn, ngày nay, không những ở các thành phố lớn mà các tỉnh thành nhỏ lẻ đã có mặt thương hiệu này. Mời quý khách xem bảng giá và chiết khấu dây điện Cadivi 2020 : https://thuanphong.vn/day-cap-dien-cadivi Do vị trí địa lý mà một số tỉnh thành, quận huyện chưa có loại dây điện Cadivi, nhiều người phải đặt hàng và vận chuyển từ các thành phố lớn về tỉnh, chính vì thế mà nhiều khách hàng hay đặt những câu hỏi như: trọng lượng dây điện Cadivi bao nhiêu? để họ có thể chuyển chành xe hoặc ước lượng chi phí vận chuyển. Hôm nay Thuận Phong xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về trọng lượng dây điện Cadivi nhé. Cũng tuỳ thuộc vào loại dây điện mà sẽ có trọng lượng dây điện Cadivi cũng khác nhau, ví dụ: dây điện Cadivi 1.5 sẽ có cân nặng khoảng 2kg, dây điện Cadivi 2.5 sẽ có trọng lượng khoảng 3kg, và nhiều trọng lượng khác nhau, tuỳ vào loại dây đó kích thước như thế nào, có loại 100 mét mà khối lượng lên tới hàng chục kg, phải tới 2 người mới có thể mang lên xe hàng chở đi cho khách được, nên quý khách muốn biết khối lượng từng dây quý khách nên có số lượng và mã hàng cụ thể để chúng tôi có thể báo cho khách hàng được chi tiết. Ở đây chúng tôi chỉ liệt kê một số loại dây được khách hàng sử dụng nhiều:
Vừa rồi là một số liệt kê của chúng tôi về trọng lượng dây cáp điện Cadivi, số liệu trên chỉ là số gần đúng, nên khi cân quý khách sẽ thấy chênh lệch nhưng không sao nhé. Hi vọng bài viết này giúp quý khách có được thông tin cần thiết. Khi mua các sản phẩm của Cadivi quý khách nên đến các cửa hàng uy tín như Thuận Phong để có thể có mức chiết khấu tốt nhất thị trường mà đảm bảo hàng chính hãng, bởi chúng tôi là đại lý uỷ quyền cấp 1 của Cadivi miền Nam. Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC. Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C. Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau. Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa. Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt. Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa. Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL). Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL). 5.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP Ruột dẫn – Conductor Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện Tiết diện danh định Số lượng sợi trong ruột dẫn Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) Điện trở DC tối đa ở 200C Nominal area Number of wires in conductor Approx. conductor diameter Max. DC resistance at 200C Min. breaking load of conductor Min. averange thickness of insulation excluding ribs Min. thickness of insulation at any point Max. thickness of insulation at any point Maximum diameter of core (excluding ribs) Min. load for ahension of insulation mm2 N0 mm Ω/km kN mm mm mm mm kg 16 7 4,75 1,91 2,2 1,3 1,07 1,9 7,9 – 25 7 6,0 1,20 3,5 1,3 1,07 1,9 9,2 – 35 7 7,1 0,868 4,9 1,3 1,07 1,9 10,3 – 50 7 8,3 0,641 7,0 1,5 1,25 2,1 11,9 100 70 19 9,9 0,443 9,8 1,5 1,25 2,1 13,6 140 95 19 11,7 0,320 13,3 1,7 1,43 2,3 15,9 190 120 19 13,1 0,253 16,8 1,7 1,43 2,3 17,5 240 150 19 14,7 0,206 21,0 1,7 1,43 2,3 18,9 300 Tiết diện danh định Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp Khối lượng cáp gần đúng (*) Max. continuos current carrying capacity per phase Min. bending radius of cable Min. breaking load of cable (MBL) Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores Approx. mass Nominal area 2 Lõi 3 Lõi 4 Lõi 2 Lõi 3 Lõi 4 Lõi 2 Lõi 3 Lõi 4 Lõi 2 Lõi 3 Lõi 4 Lõi 2 Lõi 3 Lõi 4 Lõi core core core core core core core core core core core core core core core mm2 A mm kN mm kg/km 16 96 78 78 95 102 115 4,4 6,6 8,8 15,8 17,1 19,1 135 203 271 25 125 105 105 110 119 135 7,0 10,5 14,0 18,4 19,8 22,2 197 295 394 35 155 125 125 125 133 150 9,8 14,7 19,6 20,6 22,2 24,9 260 390 520 50 185 150 150 145 154 160 14,0 21,0 28,0 23,8 25,6 28,7 352 528 704 70 220 185 185 163 176 285 19,6 29,4 39,2 27,2 29,4 32,8 478 717 956 95 267 225 225 190 206 345 26,6 39,9 53,2 31,8 34,3 38,4 658 987 1316 120 309 260 260 210 226 380 33,6 50,4 67,2 35,0 37,8 42,2 809 1213 1618 150 340 285 285 227 245 410 42,0 63,0 84,0 37,8 40,8 45,6 979 1469 1960 |