Bm trong bảo hiểm là gì năm 2024

STT Quyền lợi bảo hiểm Phổ Thông Cao Cấp Thượng Hạng I Bảo hiểm chính 50.000.000VNĐ 100.000.000VNĐ 150.000.000VNĐ 1 Trường hợp chết (Do mọi nguyên nhân) (*) 100% số tiền bảo hiểm 100% số tiền bảo hiểm 100% số tiền bảo hiểm 2 Thương tật thân thể vĩnh viễn do tai nạn Tỷ lệ % của Số tiền bảo hiểm dựa theo Bảng tỷ lệ thương tật Tỷ lệ % của Số tiền bảo hiểm dựa theo Bảng tỷ lệ thương tật Tỷ lệ % của Số tiền bảo hiểm dựa theo Bảng tỷ lệ thương tật 3 Thương tật thân thể tạm thời do tai nạn Chi phí điều trị thực tế không quá tỷ lệ % theo Bảng tỷ lệ thương tật Chi phí điều trị thực tế không quá tỷ lệ % theo Bảng tỷ lệ thương tật Chi phí điều trị thực tế không quá tỷ lệ % theo Bảng tỷ lệ thương tật 4 Nằm viện tại bệnh viện Tây y do ốm đau, bệnh tật, thai sản. (Tối đa 60 ngày /năm bảo hiểm) Chi phí thực tế không quá 250.000VNĐ/ngày Chi phí thực tế không quá 500.000VNĐ/ngày Chi phí thực tế không quá 750.000VNĐ/ngày 5 Nằm viện tại bệnh viện Đông y do ốm đau, bệnh tật, thai sản (Tối đa 120 ngày /năm bảo hiểm) Chi phí thực tế không quá 150.000VNĐ/ngày Chi phí thực tế không quá 300.000VNĐ/ngày Chi phí thực tế không quá 450.000VNĐ/ngày 6 Phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản Chi phí thực tế, không quá tỷ lệ % theo Bảng tỷ lệ phẫu thuật. Chi phí thực tế, không quá tỷ lệ % theo Bảng tỷ lệ phẫu thuật. Chi phí thực tế, không quá tỷ lệ % theo Bảng tỷ lệ phẫu thuật. II Bảo hiểm mở rộng 1 Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thai sản 1.250.000VNĐ 2.000.000VNĐ 2.500.000VNĐ Theo chi phí thực tế (Tối đa 5 lần/năm bảo hiểm) 200.000VNĐ/ngày nằm viện 400.000VNĐ/lần 500.000VNĐ/lần 2 Mất giảm thu nhập trong thời gian nằm viện do tai nạn hay do ốm đau, bệnh tật, thai sản 6.000.000VNĐ 9.000.000VNĐ 12.000.000VNĐ (Tối đa 60 ngày /năm bảo hiểm, không áp dụng cho người dưới 18 tuổi và chỉ trả từ ngày thứ 5 trở đi) 100.000VNĐ/ngày nằm viện. 150.000VNĐ/ngày nằm viện. 200.000VNĐ/ngày nằm viện. (*) Mọi nguyên nhân tử vong phải được xác định rõ ràng và các nguyên nhân tử vong này không nằm trong điểm loại trừ qui định tại qui tắc bảo hiểm và phụ lục đính kèm hợp đồng

Bm trong bảo hiểm là gì năm 2024

Đối Tượng Bảo Hiểm

Người được bảo hiểm: Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam từ 1 tuổi đến 65 tuổi; trẻ em dưới 18 tuổi sẽ do Bố/Mẹ/Người giám hộ đại diện làm Bên mua bảo hiểm.

Bm trong bảo hiểm là gì năm 2024

Quy Tắc Bảo Hiểm

Theo Quy tắc bảo hiểm sức khỏe gia đình ban hành theo Quyết định số: 1508 /2018 -BM/BHCN ngày 17/08/2018 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh

Bm trong bảo hiểm là gì năm 2024

Phạm Vi Bồi Thường

Việt Nam

Bm trong bảo hiểm là gì năm 2024

Các Điểm Loại Trừ Bồi Thường

Các điểm loại trừ bồi thường:

  1. Những người bị bệnh tâm thần, phong, ung thư;
  2. Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
  3. Những người đang trong thời gian điều trị bệnh tật, thương tật;
  4. Những người trên 65 tuổi

Bm trong bảo hiểm là gì năm 2024

Hồ Sơ Yêu Cầu Bồi Thường

Liên hệ số Hotline của Bảo hiểm Bảo Minh 1800 588 812 và làm theo hướng dẫn