Một số động từnhất địnhcó thể đượctheo sau bởi that + chủ từ + should thay cho cấutrúc danh động từ hoặc nguyên mẫu.
that... should rấtđược dùng trong thế bị động và đôi khi chỉ được dùng ở dạng bị động [passive forth]
that... should có vẻ trang trọng hơn cấu trúc danh động từ hoặc nguyên mẫu và thường ám chỉmối quan hệ hơi gián tiếp giữa người khuyên/tổchức..v..v. và người thực thi hành động.
Các dộng từ có thể được dùng với that... should gồm có : advise [khuyên], agree [đồngý], arrange [sắp xếp], ask [yêu cầu], beg [cầu xin], command [ra lệnh], decide [quyết định], demand [đòi hỏi], determine [định đoạt], insist [khẳngđịnh], order [ra lệnh.], propose [đềnghị], recommend [giới thiệu], request [yêu cầu], stipulate [quy định], suggest [gợi ý],urge [nhấn mạnh].
Lưu ý thêm : be anxious [lo lắng] ; be determined [đã định đoạt]
She advised that we should keep the gate locked.
[Bà ấy khuyên chúng ta nên khóa cổng.]
She advised that the gate should be kept locked.
[Bà ấy khuyên rằngcổngnên được khóa] =She advised keeping the gate locked/advised us to keep it locked.
Recommend có thểđược dùng thay cho advise và có vẻtrịnh trọng hơn :
They agree/decide that the roof should be repaired.
They agree/decided to repair the roof.
[Họ đồngý quyết định nên sửa lại cái mái.]
He arranged that I should go abroad.
He arranged for me to go abroad.
[Anh ta dàn xếp cho tôi đi nướcngoài.]
They arranged that the minister should be met at the airport. They arranged for the minister to be met at the carport[Họ sắp xếp để đón ngài Bộ trưởng tại sân bay.]
be anxious có cùngcấu trúc như arrange :
He is anxious that classes should start/should be started at once.[Anh ấy lo sao cho lớp học được bắt đầungay]He is anxious for classes to start/to be started at once[Anh ấy lo sắp xếp cho lớp học được bắt đầungay.]
They asked/begged/urged that relief work should be given priority.
[Ho yêucầu/khẩncầu/nhấn mạnh rằng các công việc giải tỏanạn thất nghiệp phải được ưu tiên.]
They aske/begded/urged the authorities to give relief work priority[Họ yêu cầu...]
He commanded that the army should advance.
[Ôngta đòi hỏi quân đội nêntiến bộ] [Ôngta không quan trọng đối với quân đội.]
She determined/was determined that he should study music.
[Côta quyết định rằng anh ta nên học nhạc.]
She determined/was determined to let him study music[cô ta...]
She insisted that he should study musician his studying music
[Côấy khẳngđịnh anh ta phải học nhạc.]
He ordered that Ann should go [Ông ta ra lệnhAnn phải đi] [Có thể ông ta cho người khác bảovới Ann.]
He ordered the goods should he sent by air.
[Ông ấyđềnghị rằnghàng nên được gửiđi bằng máybay]
He ordered the goods to be sent by air.
[Ôngấy đề nghịgửihàngđi bằng máy bay]
He proposed/suggested that we should try homcopathic remedies.
[Ông ấy đềnghị/gợi ý rằng ta nên thử qua phép chữavi lượng đồngcăn.]
He proposed /suggested that homeopathic remedies should be tried.[Ông ấy..]
He proposed/suggested [our] trying homeopathic remedies.
They stipulated that the best materials should be used[Họ qui định rằng các chất liệu tốtnhất nên được dùng.]
They stipulated for the best materials to be used [Họ qui định...]
Đôi khi should bị lược bỏ khi dùng trước be [Xem 291C].
loigiaihay.com