Các giới từ dùng với tính từ và phân từ

Các tínhtừnhất định và những quá khứ phân từ được dùng như tính từ có thể được theo sau bằngmột giới từ + danh từ/danh động từ.[với động từ + giới từ, xem 97.]

Các tínhtừnhất định và những quá khứ phân từ được dùng như tính từ có thể được theo sau bằngmột giới từ + danh từ/danh động từ.[với động từ + giới từ, xem 97.]

Thường các tínhtừ và các phântừ riêng biệt đòi hòi những giới từ riêng biệt. Một số được nêuởdanh sách dưới đây còn lại có thể xem trong từ điển.

About, at, for, in, of, on, to, with dùng với các tính từ và phán từ nhất định :

absorbed in [chăm chú, say mê với.]

according to [theo như.]

accustomed to [xem 163.]

afraid of [27B, 271.]

anxious for/about [27C.]

ashamed of [xấu hổ vì.]

aware of [27F.]

bad at/for [tồi, dởvề.]

capable of [có khả năng về.]

confident of [tin chắc về.]

due to/for [27A.]

exposed to [để lộ ra.]

fit for [thích hợp với.]

fond of [thích.]

frightened of/at [khiếp đảmvề.]

good at/for [giỏi về.]

interested in [quan tâmđến.]

involved in [dính líuvào.]

keen on [mê thích về.]

liable for/to [có bổn phận về/với.]

nervous of [lo lắng về.]

owing to [27 A.]

pleased, with [hài lòng với.]

prepared for [sửa soạn cho.]

proud of [tự hào về.]

ready for [sẵn sàng để.]

responsible for/to [có trách nhiệm về/với.]

scared of [sợ hãivề.]

sorry for/about [27B.]

successful in [thành côngvề.]

suspicious of [nghi ngờvề.]

terrified of [khủngkhiếp về.]

tired of [chán nảnvề]

used to [163.]

He was absorbed in his book [Anh ta say mê với cuốn sách của mình.]

She is afraid/frightened/scared of the dark. [Cô ta sợ bóng tối.]

According to Tom its 2.30 [Theo Tom đó là 2 giờ 30.]

He is bad/good at chess [Anh ta dở/giỏi về môn cờ.]

Running is bad/good for you. [Chạy bộ thìcó hại/có lợi cho anh.]

They are very keen on golf [Họ rất saymêchơigôn]

Driver exceeding the speed limit are liable to a fine.

[Những ngườilái xe vượt quá tốc dộ giới hạn có trách nhiệm đóng phạt.]

The management is not responsible for articles left in customers' cars.

[Ban quản lý không chịu trách nhiệm vềđồvật bỏquêntrênxe của khách.]

I'm sorry for your husband.

[Tôi tội nghiệp cho chồng của bà]

I'm sorry for forgetting the tickets. [Tôi xin lỗi vềviệc đềquênvé.]

Im sorry about the tickets [Tôi rất tiếc vềchuyện những tấm vé.]

[với good/kind ..v.v. + of, 26B.]

loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề